Quy cách xà gồ C mạ kẽm cơ bản – Bảng giá xà gồ C mạ kẽm mới nhất. Nhiều công trình hiện nay sử dụng xà gồ để thay thế cho sắt thép vì giá rẻ, mà chất lượng vật tư lại cực kì ổn định. Để nhận hàng với số lượng như mong muốn, xin liên hệ đến công ty Tôn thép Sáng Chinh để đội ngũ tư vấn có thể làm sáng tỏ những thắc mắc của bạn
Đặc tính và ứng dụng
Quy trình sản xuất xà gồ C mạ kẽm theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu. Sử dụng nguyên liệu chính là thép cường độ cao G350 – 450mpa, được phủ 1 lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ C mạ kẽm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ và từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Sản phẩm xây dựng này tạo ra nhằm chống ăn mòn, chống rỉ sét của môi trường. Chịu được nhiều tác động lớn. Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Có khả năng vượt nhịp lớn mà không bị võng trong quá trình sử dụng,…
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà xà gồ C mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ. Được làm khung, vì kèo cho các nhà xưởng. Làm đòn tay thép cho gác đúc,…
Thương hiệu xà gồ C mạ kẽm đục lỗ chất lượng
Xà gồ C mạ kẽm Hòa Phát
Sản phẩm xà gồ C mạ kẽm Hòa Phát là một trong những sản phẩm sắt thép xây dựng được nhiều khách hàng yên tâm và tin tưởng sử dụng dụng. Là một trong những ông lớn có tiếng trong ngành sản xuất vật liệu xây dựng.
Xà gồ C mạ kẽm Hoa Sen
Sản phẩm xà gồ C Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, có bề mặt sạch, trơn láng, dộ dày đều, khả năng chịu được lực tác động cao. Có giá thành hợp lý, được khách hàng ưa chuộng trong nhiều công trình.
Quy cách xà gồ C mạ kẽm
Quy cách xà gồ C mạ kẽm bao gồm các thông số như kích thước, trọng lượng, độ dày, khoảng cách đục lỗ,…
1. Thông số tiêu chuẩn của xà gồ C mạ kẽm đục lỗ
Xà gồ C mạ kẽm đục lỗ được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau để thuận tiệm cho việc lựa chọn của khách hàng.
Xà gồ C được sản xuất theo công nghệ NOF. Đây là công nghệ mới giúp cho quá trình sản xuất an toàn, tiết kiệm và bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 1,5 – 5mm.
+ Chiều cao 2 cạnh từ 30 – 150mm.
+ Chiều rộng thông thường: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm.
+ Chiều dài xà gồ: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ.
2. Trọng lượng xà gồ C mạ kẽm
Tiêu chuẩn và trọng lượng xà gồ phù hợp với từng mục đích sử dụng. Dưới đây, Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết hoặc liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng để được thông tin chính xác nhất.
BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG XÀ GỒ C MẠ KẼM (Kg/m) | ||||||||||
QUY CÁCH (HxFxL) | ĐỘ DÀY (mm) | |||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
C80x40x15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Dung sai độ dày ± 2% | Dung sai trọng lượng ± 5% |
Bảng giá xà gồ C mạ kẽm
Những thương thiệu thép xà gồ C trên thị trường thường cung cấp nhiều mức giá. Đồng thời giá cũng biến động lên xuống theo thị trường và cơ sở phân phối. Tuy nhiên với quy cách xà gồ C mạ kẽm tiêu chuẩn thì ta có bảng giá chung để tham khảo như sau:
1. Báo giá xà gồ C mạ kẽm Hoa Sen
BẢNG GIÁ XÀ GỒ C HOA SEN (VNĐ/m) | ||||
QUY CÁCH (HxF) | ĐỘ DÀY (mm) | |||
1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | |
C80x40 | 27.500 | 33.000 | 36.500 | 41.000 |
C100x50 | 34.500 | 41.500 | 46.000 | 60.000 |
C125x50 | 38.000 | 46.000 | 51.000 | 65.500 |
C150x50 | 43.500 | 52.500 | 57.000 | 72.500 |
C150x65 | 53.000 | 62.000 | 68.500 | 88.900 |
C180x30 | 43.500 | 51.000 | 57.000 | 73.000 |
C180x50 | 49.000 | 58.000 | 65.000 | 81.000 |
C180x65 | 57.000 | 68.000 | 75.000 | 90.000 |
C200x30 | 49.000 | 58.000 | 65.000 | 74.000 |
C200x50 | 52.500 | 63.000 | 70.000 | 87.500 |
C200x65 | 61.000 | 72.000 | 81.000 | 97.000 |
C250x30 | 58.000 | 68.000 | 75.000 | 91.000 |
C250x40 | 61.000 | 72.000 | 80.000 | 97.000 |
C250x50 | 77.000 | 85.000 | 101.000 | |
C250x65 | 92.000 | 110.000 | ||
C300x40 | 92.000 | 110.000 | ||
C300x65 | 110.000 | 130.000 |
2. Báo giá xà gồ C mạ kẽm Hòa Phát
BẢNG GIÁ XÀ GỒ C HÒA PHÁT (VNĐ/m) | ||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | |||
1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | |
C80x40 | 26.000 | 31.000 | 34.000 | 38.000 |
C100x50 | 32.000 | 37.000 | 41.000 | 57.500 |
C125x50 | 35.500 | 41.500 | 45.000 | 56.500 |
C150x50 | 41.000 | 47.000 | 51.000 | 62.000 |
C150x65 | 47.000 | 54.000 | 59.000 | 75.000 |
C180x30 | 40.500 | 46.000 | 51.000 | 62.000 |
C200x50 | 47.000 | 54.000 | 60.000 | 76.000 |
C200x65 | 53.000 | 62.000 | 69.000 | 83.500 |