Sắt i400 giá bao nhiêu?

Sắt i400 giá bao nhiêu? Tại sao lại chọn thép hình i 400?

Thép I100, I120, I150, I194, I200, I250, I294, I300, I350, I390 được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp như nhà xưởng, nhà khung thép, nhà để xe, trường học, bệnh viện,…

Câu trả lời:

– Có HOA HỒNG cho người giới thiệu.

– Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT (10% ) & Chi phí vận chuyển tới công trình.

– Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tỉnh.

– Phương thức thanh toán TIỀN MẶT – CHUYỂN KHOẢN.

Bảng báo giá thép hình I400

Bảng báo giá thép hình I400

Báo giá thép I400 mới nhất, cập nhật từ nhà máy thép Posco. Sản phẩm thép hình I400 chính hãng, có đầy đủ chứng nhận CO/CQ từ nhà máy.

+ Trọng lượng thép: 66 kg/mét, 396 kg/cây 6 mét, 792 kg/cây 12 mét

+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B

+ Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100

+ Xuất xứ: Posco

+ Chiều dài: 6 mét/cây, 12 mét/cây

Báo giá thép hình I400 x200x8x13 mới nhất năm 2020 từ nhà máy Thép Posco Việt Nam. Để có báo giá thép I400 và các sản phẩm thép hình khác.

  • Thép I400 chính hãng của Posco, có chứng nhận CO/CQ từ nhà máy
  • Giá cạnh tranh, rẻ số 1 thị trường
  • Có % chiết khấu, hoa hồng cho người giới thiệu
  • Vận chuyển nhanh chóng, miễn phí trong nội thành
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.

Thông số thép I400

Thép I 400 là loại thép hình I có những thông số kỹ thuật cơ bản, thể hiện ở bảng sau đây, cụ thể:

STT Thông Số Chi Tiết
1 Trọng lượng: 66 kg/mét, 396 kg/cây 6 mét, 792 kg/cây 12 mét
2 Mác thép: A36 – SS400 – SM490B
3 Tiêu chuẩn: JIS G3101 – EN 10025 – DIN 17100 – ASTM
4 Xuất xứ: nhà máy Posco
5 Chiều dài: Chiều dài mỗi cây thép hình I400 có 2 loại cơ bản: 6 mét/cây, 12 mét/cây (có thể đặt theo yêu cầu)

Thép hình chữ i : Giá cả + mọi thông tin bạn cần biết

Thành phần hóa học thép I400

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050
SS400       0.050 0.050

Đặc tính cơ lý thép hình I 400

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
SM490A ≥325 490 – 610 23
SM490B ≥325 490 – 610 23
A36 ≥245 400 – 550 20
SS400 ≥245 400 – 510 21

Thép I400 được dùng làm gì ?

Thép I400 là loại thép hình I được sản xuất qua 4 giai đoạn cơ bản: (1) – xử lí quặng, (2) – tạo dòng thép nóng chảy, (3) – đúc tiếp nhiên liệu, (4) – cán và tạo thành phẩm theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – SS400.

Chính vì vậy, thép hình I400 luôn đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu thiết kế và thời gian sử dụng

Cũng chính nhờ ưu điểm vượt trội về độ chịu lực, độ bền và tính dễ dàng thi công bảo trì mà thép hình nói chung và thép hình I 400 nói riêng ngày càng giữ vai trò quan trọng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:

  • Kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, xây dựng cầu đường
  • Nghành công nghiệp đóng tàu
  • Tháp truyền thanh
  • Đòn cân, nâng vận chuyển máy móc
  • Khung container, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc
  • Kệ kho chứa hàng hóa
  • và các ứng dụng khác

Báo giá thép I400 Posco mới nhất

Tôn Thép Sáng Chinh xin gửi đến quý khách báo giá thép I400 mới nhất của nhà máy Posco Việt Nam. Tôn Thép Sáng Chinh cam kết: + thép hình I 400 chính hãng Posco, chất lượng cao + có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy + giao hàng tận công trình.

Xin lưu ý: giá thép hình I400 thực tế sẽ khác và phụ thuộc vào thời điểm, cũng như từng đơn hàng cụ thể (số lượng đặt, vị trí giao hàng …).

Thép hình
Xuất Xứ Trọng Lượng(kg/m) Giá (cây 6 mét)
Giá (cây 12 m)
Thép I400 Posco 66 6.296.400 12.592.800

Lưu ý báo giá thép hình I400 trên

  • Giá đã bao gồm 10% VAT
  • Thép I 400 Posco chính hãng, có đầy đủ CO/CQ
  • Thép mới 100%, không bị cong vênh, gỉ sét
  • Xuất hóa đơn đỏ (nếu khách có nhu cầu)
  • Vận chuyển miễn phí, nhanh chóng, tận công trình (tùy đơn hàng)

Lưu ý: Bảng giá thép I400 nói trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác theo đơn hàng của bạn.

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777