Thép CT3 ( Thép SS400) là dạng thép xây dựng được áp dụng rất nhiều trong ngành kĩ thuật, xây dựng dân dụng, chế tạo máy móc,… Với sự kết hợp của nhiều thành phần nguyên tố, cho ra đời loại thép tương ứng với khả năng sử dụng. Phân phối thép CT3 đúng chất lượng, công ty chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng đủ số lượng giao hàng
Thép SS400 (CT3) là gì?
Thép SS400 nằm trong nhóm thép cacbon – loại thép này chứa hai thành phần cơ bản chính là sắt và cacbon. Bên cạnh đó còn có sự góp mặt của các nguyên tố (mangan, silic, photpho, crom,…) những không đáng kể
Sản xuất Thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3031 của Nhật Bản. Tên SS400 được hiểu là Steel Structural có giới hạn kéo là =<400 MPa. (Thép cấu trúc có giới hạn kéo =<400 MPa).
Thép SS400 dạng tấm thường được sản xuất trong quá trình luyện thép cán nóng thông qua quá trình cán thường ở nhiệt độ trên 1000 độ để tạo thành phẩm cuối cùng. Trong khi đó các loại thép SS400 dạng cuộn thường được sản xuất trong quá trình cán nguội ở nhiệt độ thấp.
Trong nhiều lĩnh vực, tại sao thép SS400 được ưa chuộng?
Thép tấm SS400 đáp ứng được mục đích kết cấu chung, những công trình xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, và những mục đích xây dựng khác
-
Tính dẻo cao, dễ định hình
Thép SS400 là loại thép có hàm lượng cacbon thấp (<0.25%). Thép sẽ càng bền & dẻo khi hàm lượng carbon có trong thép thấp
Thép sẽ có độ cứng khi hàm lượng carbon cao, tăng thêm độ bền nhưng tính hàn hay tính uốn cong sẽ giảm đi. Hàm lượng cacbon trong thép tăng lên cũng kéo theo làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thép.
-
Giá thành thấp
Thép SS400 là loại thép cacbon, tương đối dễ kiếm, dễ nấu luyện và không phải dùng các hợp kim đắt tiền. Vì vậy giá thành của thép SS400 nhìn chung thấp hơn các loại thép khác.
Chính vì điều này cho nên nếu đòi hỏi các đặc điểm bình thường, không quá coi trọng vào tính chịu tải thì SS400 sẽ là sự lựa chọn được ưu tiên. Khách hàng của Daifu luôn ưu tiên dùng hàng SS400 cho các sản phẩm định hình sử dụng công nghệ cắt CNC.
-
Đa dạng về kích thước, độ dày
Sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền cán nóng, do đó quy cách, kích thước hay độ dày điều rất phong phú, đa dạng. Điều này giúp cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn phù hợp.
-
Tính công nghệ tốt
Một trong những ưu điểm khác của thép SS400 đó là có tính công nghệ tốt, nghĩa là dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, hàn, gia công cắt. Đặc biệt, thép SS400 có tính dễ cắt, ít bị tạo xỉ và nổ bép như các loại thép khác như S45C, S50C.
Thành phần hóa học thép CT3 ( Thép SS400)
Mác thép | Thành phần hóa học ( Wt, %) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
CT3 ( SS400) |
0.11~0.18 | 0.12~0.17 | 0.40~0.57 | – | – | ≤ 0.02 | ≤ 0.03 |
Tính chất cơ lý thép CT3 ( Thép SS400)
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 | N/mm2 | (%) | |
CT3 ( SS400) |
310 | 210 | 32 |
Bảng tra Quy cách Mác thép CT3
Độ dày (m) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Trọng lượng (Kg/m²) |
2.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 2.5, 6, cuộn | 15.70 |
3.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 6, 9, 12, cuộn | 23.55 |
4.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 6, 9, 12, cuộn | 31.40 |
5.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 6, 9, 12, cuộn | 39.25 |
6.0 | 1.5, 2 | 6, 9, 12, cuộn | 47.10 |
7.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 54.95 |
8.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 62.80 |
9.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 70.65 |
10.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 78.50 |
11.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 86.35 |
12.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 94.20 |
13.0 | 1.5, 2, 2.5, 3 | 6, 9, 12, cuộn | 102.05 |
14.0 | 1.5, 2, 2.5, 3 | 6, 9, 12, cuộn | 109.90 |
15.0 | 1.5, 2, 2.5, 3 | 6, 9, 12, cuộn | 117.75 |
16.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 125.60 |
17.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 133.45 |
18.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 141.30 |
19.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 149.15 |
20.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 157.00 |
21.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 164.85 |
22.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 172.70 |
25.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 196.25 |
28.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 219.80 |
30.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 235.50 |
35.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 274.75 |
40.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 314.00 |
45.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 353.25 |
50.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 392.50 |
55.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 431.75 |
60.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 471.00 |
80.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 628.00 |
Dịch vụ cung ứng sắt thép giá rẻ tại kho hàng Tôn thép Sáng Chinh
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép hình các loại trên cả nước. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhậpnguồn sắt thép nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép hình phù hợp với công năng sử dụng
Trên mỗi sản phẩm xây dựng, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Qúy khách có thể kiểm tra lại sản phẩm sau khi được chúng tôi giao hàng. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Chúng tôi điều cung cấp các mức giá cả thường xuyên nhất để quý khách tiện thể theo dõi
Hướng dẫn cách thức đặt hàng tại Công ty Sáng Chinh
– Bước 1: Tham vấn thêm dịch vụ trực tiếp khi liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ hướng dẫn những cách thức đặt hàng sao cho thuận tiện nhất
– Bước 2: Báo giá dịch vụ dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng
– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Hàng hóa được đảm bảo vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.