Thép cuộn phi 10

Thép cuộn phi 10 được công ty Tôn thép Sáng Chinh nhập trực tiếp từ các nhà máy: Hòa Phát, Pomina, Việt Úc, Miền Nam, .. Sản phẩm đạt nhiều tiêu chuẩn kĩ thuật trong xây dựng nên quý khách an tâm sử dụng

Dịch vụ báo giá hằng ngày trên hệ thống website: tonthepsangchinh.vn. Chúng tôi sẽ cố gắng điều chỉnh giá bán sao cho bình ổn nhất. Liên hệ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

bang-bao-gia-thep-cuon

Thép cuộn là gì?

Thép cuộn nói chung là một sản phẩm thép dân dụng, được sản xuất với bề mặt trơn hoặc có gân dưới dạng cuộn tròn, được sản xuất đạt chất lượng thông qua một quy trình tinh luyện phức tạp, đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao và công nghệ tân tiến

Phân loại thép cuộn phi 10

Sản phẩm thép cuộn phi 10 này được chia làm nhiều loại tùy nhu cầu sử dụng, trong đó có 2 loại chính được sử dụng phổ biến là thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội. 

Hãy cùng nhau đi sâu vào một vài loại chính: 

Thép cuộn phi 10 mạ kẽm 

Là thành phẩm được mạ thêm một lớp kẽm ở bề mặt. 

Sản phẩm có bề mặt nhẵn, bóng. Đặc tính của loại thép này là khả năng chống ăn mòn cao. 

Quy cách và tiêu chuẩn của thép cuộn phi 10 mạ kẽm: 

  • Khổ rộng: 50mm – 1250mm
  • Trọng lượng cuộn: 5.000 – 20.000 kg 
  • Các mác thép thường sử dụng: AS1597, Q195, Q235A, SS Gr33-80, SGCC, SGCD1, SGCH, DX52D, SPCC, CS TYPE A/B/C,  St12, St13…

Thép cuộn phi 10 cán nóng 

Sản phẩm này là thành phẩm của quá trình nấu luyện – đúc phôi – cán nóng ở 1000 độ C. Thép cuộn cán nóng là nguyên liệu để tạo ra thép cuộn cán nguội. 

Quy cách và tiêu chuẩn của thép cuộn phi 10 cán nóng:   

  • Chiều rộng: 600 đến 1500 mm 
  • Các mác thép thường được sử dụng: A36, SS400,  SS490, Q195, Q235A, Q235B, Q345C, SPHT1, 2,3, SAE1008… 

Thép cuộn phi 10 cán nguội 

Thép phi 10 cán nguội (gọi tắt CRC hay CRS), là thép cuộn sau khi được cán nóng sẽ trải qua quá trình giảm dần độ dày thép bằng cách làm nguội, đưa nhiệt độ về gần đến nhiệt độ phòng. 

Loại sản phẩm này có một số khác biệt hơn so với các loại thép cuộn khác: 

  • Loại thép này chỉ thay đổi hình dạng, không bị biến đổi cấu tạo vật chất của thép, do đó nó thường có giá thành cao hơn
  • Thép cuộn cán nguội có tính thẩm mỹ cao, bề mặt trắng sáng, độ bóng cao, độ dày thấp hơn hẳn so với thép cán nóng 
  • Mép biên thẳng và sắc mép, không bị xù xì hay gợn sóng 
  • Quy trình bảo quản phức tạp hơn nếu không dễ bị rỉ sét 
  • Độ bền cao: hàm lượng cacbon trong thép cuộn cán nguội thấp hơn thép cuộn cán nóng vì vậy nó có khả năng chịu lực và chịu va đập tốt hơn 

Quy cách và tiêu chuẩn của loại thép này: 

  • Chiều rộng: 600 đến 1.250 mm 
  • Chiều dài: 2.440 mm – 6.000m/cuộn 
  • Các mác thép thường được sử dụng: Q195 – Q235A – St12 – St13 – St14 – SPCC – SPCD – SPCE – DC01 – DC03 – CS Type A – CS Type B – SGC41 – SGC45 – SGC440… 

Bảng báo giá thép cuộn phi 10 từ nhiều nhà máy sắt thép hiện nay

Bảng báo giá thép Việt Nhật được công ty Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật liên tục mới nhất năm 2021.

Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.

Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh

CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ
Bảng báo giá thépMiền Nam – giá sắt thép xây dựng mới nhất:

Bảng báo giá thép Miền Nam được chúng tôi cập nhật liên tục tạo mang đến thông tin chính xác nhất đến với khách hàng.

Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.

Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh

CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000
Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Sáng Chinh:

Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.

Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh

CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát thông tin mới nhất do chúng tôi cung cấp. CB300/GR4CB400/CB500
#6ec9db”>

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P10 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800
Đại lý phân phối báo giá sắt thép cuộn phi 6, 8, 10… tất cả các hàng thép

Thép cuộn xây dựng nói chung là một trong những sản phẩm thuộc nhóm sắt thép xây dựng mà hệ thống chúng tôi phân phối.

Thép cuộn trên thị trường hiện nay bao gồm nhiều hàng và có độ lớn như : sắt cuộn phi 6, sắt cuộn phi 8, sắt cuộn phi 10… lớn hơn còn tùy loại. Một số hàng thép xây dựng phổ biến như :

+ Sắt cuộn Việt Nhật – Vina Kyoei

+ Sắt cuộn Pomina

+ Sắt cuộn Miền Nam

+ Sắt cuộn Hòa Phát

+ Sắt cuộn Việt Mỹ VAS

+ Sắt cuộn Đông Á

+ Sắt cuộn Formosa

+ Sắt cuộn Tú Sơn

+ Sắt cuộn Shengli

+ Sắt cuộn Đông Nam Á ( JPS )

+ Sắt cuộn Tân Thuận…

Và rất rất nhiều loại sắt thép cuộn giá rẻ khác.

Ứng dụng thực tế của sắt thép cuộn

Thép cuộn được ứng dụng rất nhiều cho các hạng mục xây dựng công trình hiện nay. Ví dụ như : sắt cuộn là đai tai dê phi 6 và phi 8, sắt cuộn rải sàn, sắt cuộn làm lưới thép hàn…. rất nhiều ứng dụng khác nữa như trong công nghiệp cơ khí sản xuất….

Nhà cung ứng vật liệu xây dựng uy tín – giá rẻ tại Thị trường Miền Nam

Nắm bắt được nhu cầu xây dựng ngày càng cao, nên rất nhiều đơn vị chuyên hoạt động bên lĩnh vực sắt thép xây dựng ra đời. Thế nhưng, nếu khách hàng muốn đảm bảo an toàn cho công trình, cũng như là mức chi phí phải bỏ ra. Thì nên tìm hiểu kĩ nhà phân phối nhiều kinh nghiệm để tránh tiền mất tật mang

Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, giá thành bình ổn. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý

Là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.

Quy trình vận chuyển vật liệu xây dựng của chúng tôi

Công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng cho tất cả các nhà phân phối vật liệu xây dựng trên toàn Miền Nam

Chúng tôi có hệ thống xe tải hiện đại. Và cả nguồn nhân lực đủ cung cấp mọi nhu cầu vận chuyển cho khách hàng.

Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi cam kết an toàn, nhanh chóng trong vòng 24h và rất đúng hạn.

Bạn đăng băn khoăn trong việc lựa chọn đơn vị vận chuyển vật liệu cho công trình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777