Thép hình có những phân loại đặc trưng nào?

Thép hình có những phân loại đặc trưng nào?. Có lẽ nhiều khách hàng đang thắc mắc về vấn đề này. Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ giải đáp vấn đề một cách chi tiết nhất, ngoài ra chúng tôi nhận phân phối sản phẩm đến mọi công trình tại TPHCM

Thép hình có những phân loại đặc trưng nào?

– Thép hình H: Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m, Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m, Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m, Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m, Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m, Thép H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m,…

– Thép hình C: Thép C 100 x 50 x 20 x 2.0 x 6m, Thép C 100 x 50 x 20 x 2.5 x 6m, Thép C 120 x 50 x 20 x 3.2 x 6m, Thép C 125 x 45 x 20 x 2.0 x 6m, Thép C 140 x 60 x 20 x 2.0 x 6m, Thép C 140 x 60 x 20 x 2.5 x 6m, Thép C 150 x 65 x 20 x 2.2 x 6m, Thép C 160 x 50 x 20 x 2.2 x 6m, Thép C 180 x 65 x 20 x 2.2 x 6m,…

– Thép hình I: Thép I 100 x 55 x 4.5 x 6m, Thép I 120 x 64 x 4.8 x 6m, Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m, Thép I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m, Thép I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m, Thép I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m,…

– Thép hình V: Thép V 100 x 100 x 10 x 6m, Thép V 100 x 100 x 8 x 6m, Thép V 120 x 120 x 10 x 12m, Thép V 120 x 120 x 12 x 12m, Thép V 120 x 120 x 8 x 12m, Thép V 130 x 130 x 10 x 12m, Thép V 150 x 150 x 12 x 12m, Thép V 175 x 175 x 15 x 12m,…

– Thép hình U: Thép U 100 x 46 x 4.5 x 6m, Thép U 120 x 52 x 4.8 x 6m, Thép U 140 x 58 x 4.9 x 6m, Thép U 250 x 78 x 7.0 x 12m, Thép U 300 x 85 x 7.0 x 12m, Thép U 80 x 36 x 4.0 x 6m,…

– Thép hÌnh T

Phân loại cơ bản dựa theo thành phần hóa học

– Thép cacbon

Trong tổng lượng thép (khoảng 80% – 90%) thì đây là loại thép chiếm tỷ lệ cao nhật. Thép carbon được phân thành nhiều loại nhỏ khác nhau:

+ Thép chứa ít cacbon ,đối với thép này thì thành phần cacbon trong thép ko vượt quá 0,25%. Tính chất đặc trưng của thép này là độ dẻo dai cao, tuy nhiên lại có độ bền độ cứng thấp.

+ Thép chứa cacbon trung bình, thành phần cacbon trong thép chiếm từ 0,25% – 0,6%. Thường là nguyên liệu chính dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh và chịu và đập cao.

+ Thép nhiều cacbon, thành phần cacbon trong thép cao hơn 0,6% (ko vượt quá 2,14%). Thép này dùng để chế tạo dụng cụ cắt, khuôn dập, dụng cụ đo lường.

– Thép hợp kim

Thép này có độ bền cao hơn hẳn thép carbon, nhất là sau khi tôi. Phân loại thép hợp kim bao gồm:

+ Hợp kim thấp, thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép không vượt quá 2,5%.
+ Hợp kim trung bình, thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép chiếm từ 2,5 – 10%.
+ Hợp kim cao, thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép cao hơn 10%.

 Phân loại theo mục đích

– Thép kết cấu

Dạng thép này có khối lượng lớn nhất. Dùng để chế tạo ra các sản phẩm phục vụ cho sản xuất xây dựng hoặc công nghiệp cơ khí

– Thép dụng cụ

Thép dụng cụ thường cứng và chống mài mòn, vì vậy dùng để sản xuất các dụng cụ cắt, gọt, dụng cụ đo lường, chế tạo khuôn dập.

– Theo tính chất vật lý đặc biệt: 

+ Chẳng hạn như từ việc xác định tính chất từ của thép hay là hệ số nở dài nhỏ, mà ta phân thành: thép kĩ thuật điện,…

+ Theo tính chất hóa học đặt biệt : chẳng hạn như phân thành thép chịu nóng hay thép bền nóng, thép không gỉ…

Mời các bạn tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình của Tôn thép Sáng Chinh

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Sản Phẩm Sắt ThépTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hình I194x150x6x9 tại Quận 10

Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x3.0mm tại Quận 5

Bảng báo giá thép hình I194x150x6x9 tại Bạc Liêu

Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x3.0mm tại Bình Dương

Bảng báo giá thép hình I194x150x6x9 tại Trà Vinh