Sản phẩm thép hình V 90×90 được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi trong các dự án lớn và nhỏ. Bảng giá của thep hình chữ V có nhiều kích cỡ và kích cỡ khác nhau, phù hợp với từng địa điểm và mục đích sử dụng.
Ngoài ra, chúng tôi cũng chấp nhận cắt thép V theo yêu cầu của khách hàng. Các sản phẩm thép V được cắt để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng hiện tại của chúng tôi thường được sử dụng (đối với các sản phẩm cơ khí, thanh đất, cho điều hòa không khí, lan can, bè nhà máy, vv).
Kết cấu và ưu điểm của thép hình chữ V
Kết cấu thép hình V
Sản phẩm thép hình chữ V được thiết kế với cấu trúc mô phỏng theo hình chữ V gồm hai cạnh dài, cân đối để tạo thành góc 30 độ. Về quy trình sản xuất, các sản phẩm thép hình chữ V có cấu trúc tương tự các loại thép khác, bao gồm: Gia công quặng sắt, tạo dòng chảy thép nóng chảy, đúc nguyên liệu thô và cuối cùng là cán và tạo thành sản phẩm. . Do được sản xuất qua bốn giai đoạn trên, thép hình chữ V sau lò có độ bền cực cao, đảm bảo các thông số về cường độ chịu lực, cấu trúc cũng như chống lại các yếu tố tác động phụ bên ngoài môi trường.
Kết cấu thép hình chữ V
Ưu điểm của thép hình chữ V
Ưu điểm vượt trội của dòng bảng báo giá thép hình chữ V là độ cứng và cường độ cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra, thép hình chữ V còn có khả năng chịu được các rung động mạnh, chịu được tác động bất lợi của thời tiết và hóa chất. Đối với dây chuyền thép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng của Công ty tôn thép Sáng Chinh, sản phẩm cũng có khả năng chống ăn mòn cũng như rỉ sét do tác động của hóa chất và môi trường. Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và thép sẽ giúp bảo vệ lớp thép an toàn nhất.
Ứng dụng của thép hình chữ V
Với những ưu điểm và thông số kỹ thuật vượt trội, các dòng sản phẩm thép hình chữ V khá phổ biến trong ngành xây dựng và dân dụng. Bảng báo giá thép hình chữ V là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, được sử dụng cho đường ống dẫn nước và dầu và khí đốt. Ngoài ra, các sản phẩm thép hình chữ V cũng được sử dụng trong một số cơ khí đóng tàu và nông nghiệp. , cơ học động lực, được sử dụng như mái nhà để trang trí, để làm cho thanh trượt …
Ứng dụng thép hình chữ V
Tiêu chuẩn và đặc điểm kỹ thuật của thép hình chữ V
Thép hình chữ V được sản xuất theo công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất, đáp ứng các tiêu chuẩn xây dựng và lắp ráp, giúp tòa nhà bền vững và bền bỉ theo thời gian.
Thông số kỹ thuật chi tiết thép V 90×90
MÁC THÉP | Q235B – S235JR – GR.A – GR.B – SS400 – A36 |
TIÊU CHUẨN | ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131 |
XUẤT XỨ | Nội địa: Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Nhập khẩu: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan |
QUY CÁCH | Độ Dày thép: 2 mm – 5 mm |
Chiều Dài thép: 6 mét – 12 mét |
Thành phần hóa học của thép V 90×90
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý của thép V 90 * 90
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Trọng lượng thép V 90×90
Trọng lượng thép V 50 × 50 phụ thuộc vào độ dày và chiều dài của cốt thép. Nhưng theo nhà sản xuất, trọng lượng cũng khác nhau.
Kích thước | Độ dày | W/cây 6m | W/cây 12m |
V 90×90 | 2 | 12,0 | 24,0 |
2,5 | 12,5 | 25,0 | |
3 | 13,0 | 26,0 | |
3,5 | 15,0 | 30,0 | |
3,8 | 16,0 | 32,0 | |
4 | 17,0 | 34,0 | |
4,3 | 17,5 | 35,0 | |
4,5 | 20,0 | 40,0 | |
5 | 22,0 | 44,0 |
Bảng báo giá thép hình chữ V 90X90 mới nhất năm 2020 mà công ty tôn thép Sáng Chính cung cấp cho quý khách
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
THÉP ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||||
01 |
V 90×90 |
6.0 |
48.0 |
Cây 6m |
585.600 |
902.400 | 1.104.000 |
02 |
7.0 |
55.5 |
Cây 6m |
677.100 |
1.043.400 | 1.276.500 | |
03 |
8.0 |
63.0 |
Cây 6m |
768.600 |
1.184.400 | 1.449.000 |
Lưu ý khi mua thép hình chữ V
- Bảng báo giá thép hình chữ I trên đã bao gồm thuế VAT
- Giá thép hình thay đổi theo từng thời điểm nên giá trên có thể không còn chính xác, vui lòng liên hệ với công ty tôn thép Sáng Chính để biết chính xác giá nhất
Mua thép hình ở đâu uy tín nhất?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép hình I. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng cung cấp các sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng với giá cả hợp lý. Đối với các nhà thầu xây dựng, giá cả không chỉ là điều kiện tiên quyết để mua mà còn phải đặt tiêu chí chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Bởi vì nếu tôi mua các sản phẩm thép không đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng, nó sẽ ảnh hưởng lớn đến tuổi thọ của dự án và gây nguy hiểm cho người dùng.
Công ty tôn thép Sáng Chinh là đơn vị uy tín mà khách hàng có thể lựa chọn nếu muốn đặt mua sản phẩm thép định hình. Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm thép chất lượng I với nhiều kích cỡ khác nhau mà còn cung cấp giá rẻ nhất trên thị trường. Ngoài cung cấp thép hình, hiện tại công ty chúng tôi là đại lý cấp 1 của tôn thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các sản phẩm: thép hộp và thép ống với giá rẻ nhất.