Thép hộp 200×200

Thép hộp 200×200, hay có tên gọi khác  là thép hộp vuông cỡ lớn, rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.Sản xuất thép hộp dựa vào dây chuyền công nghệ hiện đại của những tập đoàn sắt thép lớn, quen thuộc trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Việt Đức,… hoặc được trực tiếp nhập khẩu chính hãng tại các nước như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….

thép hộp tvp là sản phẩm chất lượng tốt, được nhiều người ưa chuộng sử dụng vì giá thành thấp, cạnh tranh

Thông số kỹ thuật sắt thép hộp 200×200

  • Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
  • Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
  • Quy cách : 200x200mm
  • Độ dày thành ống : từ 0.5 đến 20 mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m

Bảng tra trọng lượng thép hộp 200×200

Quy cáchĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg/ Cây 6m)Đơn giá (VNĐ/Kg)
Thép hộp 200×2004147.7117,000
4.5165.7417,000
5183.6917,000
6219.3017,000
8289.3817,000
10357.9617,000
12425.0317,000
12.5441.5617,000
16554.6517,000

Lưu ý :

Bảng báo giá thép hộp đã bao gồm các phí vận chuyển đến công trình. Nếu quý khách có xe vận chuyển riêng, chúng tôi sẽ báo giá dịch vụ lại

Giá thép hộp trong nước biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, bảng giá có thể không chính xác 100% tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Thành phần hóa học thép 200×200

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.

Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.

Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.

Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%

Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Cơ tính thép hộp 200×200

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :

  • Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
  • Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
  • Độ giãn dài tối thiểu : 30%

Thị trường phân loại các dạng thép hộp cơ bản hiện nay

1. Thép hộp đen

– Đặc điểm nhận biết thép hộp đen là có bề mặt đen bóng

– Thường được dùng ở những công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như là những công trình xây dựng dân dụng, chung cư, nội – ngoại thất

2. Thép hộp mạ kẽm

Để tránh bị ăn mòn bởi không khí và sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác, nên thép hộp thường mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. So với thép hộp đen thì khả năng chống mài mòn sẽ tốt hơn, tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ có khi lên đến 50-60 năm.

– Sản phẩm xây dựng này thường được sử dụng ở những nơi có độ ăn mòn cao như các công trình ven sông, suối, công trình thủy lợi.,,,

3. Thép hộp vuông

– Đặc điểm: Có hình dạng hộp vuông, có độ dày đa dạng từ 0.6 đến 3.5 mm và kích thước từ 12×12 mm đến 90×90 mm.

– Ứng dụng: Sử dụng thép hộp vuông để làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn của xe tải, hoặc dùng trong các bộ phần có kết cấu chịu lực tại các công trình xây dựng, trang trí các đồ dùng gia đình,…

4.Thép hộp chữ nhật

– Đặc điểm: thép hộp chữ nhật sản xuất với độ dày từ 0.7 đến 4 mm và 10×30 mm đến 60×120 mm.

– Ứng dụng: sử dụng đối với các công trình chịu tải lớn, và dân dụng. Ngoài ra, thép hộp chữ nhật cũng dùng trong chế tạo, gia công đồ trang trí, đồ gia dụng,…

Những lợi ích mà khách hàng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

    • Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
    • Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
    • Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
    • Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
    • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Rate this post

2024/05/8Thể loại : Sản Phẩm Sắt ThépTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hình I500x200x10x16 tại Tiền Giang

Bảng báo giá xà gồ C120x50x20x1.6mm tại Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng báo giá thép hình I500x300x11x18 tại huyện Củ Chi

Bảng báo giá xà gồ C120x50x20x1.8mm tại huyện Bình Chánh

Bảng báo giá thép hình I500x300x11x18 tại Bình Thuận