Thép Miền Nam P16 là loại thép hợp kim chịu nhiệt được ứng dụng trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong các lĩnh vực sản xuất và xử lý nhiệt.
P16 là một loại hợp chất kim loại crom-molypden có tính chất chịu nhiệt cao, kháng ăn mòn và có khả năng chịu áp lực cao.
Các tính chất chính của Miền Nam P16 bao gồm:
- Chịu nhiệt đến nhiệt độ cao, thích hợp cho các ứng dụng làm việc dưới nhiệt độ cao.
- Khả năng chống ăn mòn và ổn định hóa chất.
- Có tính chất cơ học cao, bền bỉ và chịu áp lực tốt.
Thép Miền Nam P16 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như chế tạo hóa chất, luyện kim, sản xuất năng lượng và xử lý nhiệt.
Để biết thông tin chi tiết về giá cả, kích thước và tình trạng hàng hóa của Thép Miền Nam P16, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép hoặc các công ty chuyên về vật liệu xây dựng và thép. Họ sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và tư vấn về sản phẩm.
Đặc điểm nổi bật thép Miền Nam P16
🔰 Báo giá thép Miền Nam P16 hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi thép Miền Nam P16 | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép Miền Nam P16 được tiêu thụ với số lượng lớn trên thị trường. Trong xây dựng, sản phẩm này luôn phục vụ cho nhiều hạng mục khác nhau, sử dụng không gây ảnh hưởng đến môi trường. Qúy nhà thầu có thể yêu cầu cắt gọt hay đục lỗ tùy từng tính chất riêng của mỗi công trình. Tin tức giá cả bên dưới chỉ mang tính tham khảo, dựa vào số lượng mà quý khách yêu cầu thì chúng tôi mới báo giá cụ thể
Định nghĩa về thép Miền Nam P16 xây dựng?
+ Sat thep Miền Nam P16 là cụm từ dùng để chỉ nguyên vật liệu sử dụng để xây dựng – thiết kế lên một công trình, được sản xuất trực tiếp bởi nhà máy thép Miền Nam. Vì được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hiện đại tân tiến, nên độ bền của sản phẩm rất cao, chống cong vênh, chịu được những tác động lớn từ bên ngoài
+ Thép xây dựng Miền Nam P16 nói riêng và thép nói chung là hợp kim của sắt, với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng, và cùng với một số nguyên tố hóa học khác nữa
Thép xây dựng Miền Nam P16
TCVN 1651-2: 2008 thay thế cho TCVN 6285: 1997 .
TCVN 1651-2: 2008 được biên soạn trên cơ sở
ISO 6935-2: 2007; JIS 3112: 2004 và GB 1499:1998.
TCVN 1651-2: 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 1651: 2008 thay thế cho TCVN 1651: 1985 ; TCVN 6285: 1997 ; TCVN 6286: 1997 .
TCVN 1651: 2008 gồm có ba phần:
– Phần 1: Thép thanh tròn trơn;
– Phần 2: Thép thanh vằn;
– Phần 3 (ISO 6935-3: 1992-Technical corrigendum 1- 2000): Lưới thép hàn.
Thép xây dựng Miền Nam P16 là chủng loại thép cường độ cao, được dùng cho các công trình xây dựng lớn, những hạng mục có độ chịu lực cao, ..
Thép Miền Nam của nước nào?
Nhấn mạnh, hãng thép Miền Nam có xuất xứ từ thị trường tại Việt Nam. Sản phẩm đa dạng: thép cuộn, thép vằn, thép tròn,…được trải qua quy trình tôi luyện tiêu chuẩn nhằm bảo đảm cho khách hàng những sản phẩm chất lượng.
Thép Miền Nam P16 được tiêu thụ với số lượng lớn trên thị trường
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Giá thép xây dựng Việt Đức
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT ĐỨC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
P22 | 33.52 | 19,200 | ||
P25 | 43.52 | 19,200 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Giá trên bảng :
- Công ty đẩy nhanh công đoạn bốc xếp và vận chuyển hàng hóa. Đều động nhiều loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
- Tùy vào số lượng thép xây dựng đã đặt, công ty sẽ giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng, thông tin đầy đủ. Chủng loại chính xác
- Công tác thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Báo giá có sự thay đổi hằng ngày vì sự tác động của thị trường
Các bước tiến hành đặt hàng thép đơn giản nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Bạn hãy liên hệ địa chỉ cho Sáng Chinh Steel qua điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn công ty sẽ nhanh chóng cập nhật cho quý khách các thông tin về sản phẩm
– Bước 2: Với các đơn hàng lớn, khách hàng & chúng tôi có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên sẽ thống nhất cùng nhau về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao,…
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép xây dựng đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi
– Bước 5: Khách hàng sẽ kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Cuối cùng là thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Phân phối thép Miền Nam P16 giá rẻ – hàng chính hãng đến với người tiêu dùng
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép Miền Nam P16 và các loại sắt thép xây dựng khác như: Việt Nhật, Việt Đức, Việt Ý, Pomina,… Bên cạnh đó, chúng tôi còn đầu tư chi phí để nhập nguồn sắt thép xây dựng từ các nước: Nhật Bản, Canada, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay.
Trên mỗi sản phẩm sắt thép chính hãng, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Sáng Chinh Steel đảm bảo công tác giao hang an toàn, số lượng sắt thép đầy đủ như đã kê khai trong hợp đồng. Khi quý khách gặp trục trặc gì, có thể đổi hàng ( lưu ý khi đổi trả: hàng phải còn mới, còn nguyên tem nhãn,…)