Thép Ống Đúc Phi 355, DN 350, OD 355 ASTM A106/ A53/ API 5L GR.B

Thép Ống Đúc Phi 355, DN 350, OD 355 ASTM A106/ A53/ API 5L GR.B – Công ty tôn thép Sáng Tôn chuyên cung cấp thép ống như:thép ống đục, thép ống hàn, thép ống kẽm dùng trong công nghiệp, dân dụng. Sản phẩm thép ống rất đa dạng về chủng loại, kích cỡ sản phẩm và nguồn gốc rõ ràng. Chính sách đặt hàng, giao hàng, thanh toán linh hoạt, thuận tiện. Nếu bạn có nhu cầu, xin vui lòng liên hệ: 097 5555 055 hoặc gửi yêu cầu báo giá đến địa chỉ email: thepsangchinh@gmail.com, chúng tôi sẽ trả lời trong thời gian ngắn nhất. Vui lòng truy cập trang web: tonthepsangchinh.vn để biết thêm chi tiết sản phẩm.

thep-ong-duc-phi-325-tieu-chuan-ASTM-A106-A53-API5L

Báo giá thép ống cập nhật mới nhất

  • Vui lòng liên hệ với bộ phận tư vấn hoặc đến trực tiếp công ty để chúng tôi sẽ tư vấn tận tình cho khách hàng.
  • Vận chuyển hàng hóa đến tận nơi.
  • Bảng báo giá thép ống với đầy đủ thông tin về sản phẩm.
  • Bởi vì sự biến động của giá cả luôn thay đổi thất thường.
  • Do đó, chúng tôi sẽ cập nhật tình hình & tiến độ báo giá ống thép để cung cấp cho bạn giá tốt nhất.
  • Chuyên cung cấp số lượng sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng báo giá thép ống đúc đơn cỡ lớn

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (Kg/m) Giá chưa VAT (Đ / Kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (Đ / Kg) Tổng giá có VAT
THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU
01 Ống đúc D355.6×4.77 6 41.29 247.7 16,818 4,166,491 18,500 4,583,190
02 Ống đúc D355.6×6.35 6 54.69 328.1 16,818 5,518,659 18,500 6,070,590
03 Ống đúc D355.6×7.925 6 67.92 407.5 16,818 6,853,671 18,500 7,539,120
04 Ống đúc D355.6×9.525 6 81.25 487.5 16,818 8,198,775 18,500 9,018,750
05 Ống đúc D355.6×11.1 6 94.26 565.6 16,818 9,511,588 18,500 10,462,860
06 Ống đúc D355.6×15.062 6 126.4 758.6 16,818 12,757,798 18,500 14,033,730
07 Ống đúc D355.6×12.7 6 107.3 644 16,818 10,831,465 18,500 11,914,740
08 Ống đúc D355.6×19.05 6 158 948.2 16,818 15,946,491 18,500 17,541,330
09 Ống đúc D355.6×23.8 6 194.7 1168 16,818 19,641,742 18,500 21,606,150
10 Ống đúc D355.6×27.762 6 224.3 1346 16,818 22,637,701 18,500 24,901,740
11 Ống đúc D355.6×31.75 6 253.5 1521 16,818 25,575,133 18,500 28,132,950
12 Ống đúc D355.6×35.712 6 281.6 1690 16,818 28,414,684 18,500 31,256,490

Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN350 355,6 3,962 SCH5s 34,34
DN350 355,6 4,775 SCH5 41,29
DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67
DN350 355,6 7,925 SCH20 67,92
DN350 355,6 9,525 SCH30 81,25
DN350 355,6 11,1 SCH40 94,26
DN350 355,6 15,062 SCH60 126,43
DN350 355,6 12,7 SCH80S 107,34
DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03
DN350 355,6 23,8 SCH100 194,65
DN350 355,6 27,762 SCH120 224,34
DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45
DN350 355,6 35,712 SCH160 281,59

Dung sai đường kính ngoài :

  • Dưới 50mm : ± 0.5mm
  • Trên 50mm : ± 1%

Dung sai độ dày :

  • Dưới 3mm : ± 0.3mm
  • Từ 3mm đến dưới 12mm : ± 10%

Bảng báo giá ống thép hộp 190 Bảng báo giá ống thép hộp 190

Tìm hiểu về thép ống trong ngành xây dựng

Thép ống là một loại thép hình trụ dài, thường được sử dụng trong nhiều dự án xây dựng. Thép ống được sản xuất thành nhiều loại để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng một số ứng dụng phổ biến là khung nhà tiền chế … Hãy tìm hiểu thêm chi tiết về ống thép thông qua bài viết dưới đây.

kích thước ống thép tròn

kích thước ống thép tròn

Thép ống là gì?

Thép ống còn được gọi là thép hàn với nhiều loại khác nhau như thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng với đủ loại kích cỡ khác nhau.

Thép ống dễ dàng được tìm thấy ở bất cứ đâu như cột đèn, được biết đến với độ bền cao, độ bền và khả năng chịu lực lớn. Với các ứng dụng đa dạng, ống thép hiện được chia thành hai loại:

  • Thép ống thép đúc
  • Thép ống hàn

Thép ống đúc

Một loại thép được sản xuất bằng cách đùn và vẽ phôi từ các đường ống trong lò nung kim loại. Thép này có ưu điểm là ổn định và có khả năng chịu lực rất tốt, so với ống thép hàn, bạn sẽ không phải lo lắng về các vết hở hoặc mối hàn bị nứt.

Thép Ống Đúc

Để phân loại chúng, nó dựa trên công nghệ sản xuất để phân biệt ống thép cán nóng và cán nguội.

Quá trình tạo ra các ống thép cán nóng và cán nguội khác nhau:

– Thép ống cán nóng:

Phôi được nung nóng => Đục lỗ và tạo áp lực => Đường kính cố định => Làm mát => Ống phôi => Làm thẳng => Kiểm tra áp suất => đánh dấu sản phẩm và nhập kho.
– Thép ống cán nguội:

Phôi tròn được làm nóng => Tạo lỗ và điều chỉnh đầu => Hạ nhiệt độ => Rửa axit => Mạ đồng => Cán nguội nhiều lần => Ống phôi => Xử lý nhiệt => Kiểm tra áp suất => Đánh dấu và lưu kho.

Thép ống đúc dựa trên mục đích và cấu trúc của nó được chia thành các loại khác nhau. Mỗi loại sử dụng các thép ống khác nhau được sử dụng trong các lò áp suất thấp và trung bình, thép ống được sử dụng trong các lò cao áp, ống thép đúc được sử dụng trong đóng tàu …

Ứng dụng thép ống trong xây dựng

Ứng dụng thép ống trong xây dựng

Thép ống hàn

Thép ống hàn được chia thành các loại khác nhau như thép ống hàn lò, thép ống hàn điện, thép ống hàn tự động. Và nếu dựa trên hình thức hàn, Thép ống hàn được chia thành các ống hàn thẳng và xoắn ốc.

Khi dựa trên mục đích sử dụng của họ, có các bộ phận khác nhau

+ Thép ống hàn mạ kẽm áp suất thấp: loại này thường được sử dụng để làm ống nước, thoát khí và quần áo áp suất thấp.

+ Thép ống hàn với dung dịch khoáng: sản phẩm này sử dụng dạng hàn thẳng, chuyên dùng để làm ống nước thải trên cao.

+ Thép ống hàn điện đường kính lớn mang chất lỏng áp suất thấp: loại này tương tự như ống hàn mạ kẽm dùng để thoát nước và không khí.

+ Thép ống hàn thép không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí: đây là sản phẩm dùng để sản xuất lắp ráp và kết cấu cơ khí trong ô tô, đồ gia dụng, v.v.

Thép ống hàn so với Thép ống đúc có nhược điểm của mối hàn, do đó, ống thép liền mạch là lựa chọn của nhiều nhà thầu xây dựng.

Thép ống hàn

Thép ống hàn

Lợi thế thép ống

Chúng là thép cho những lợi thế vượt trội trong xây dựng công nghiệp và bảng báo giá thép ống mạ kẽm sở hữu những lợi thế của kim loại mạnh nhất:

Bền chặt
Đó là một trong những ưu điểm nổi bật của ống thép, chúng có khả năng chịu áp lực rất tốt. Cấu trúc của chúng là rỗng, vách mỏng, trọng lượng nhẹ nhưng có thể chịu được áp lực. Ngoài các đặc điểm trên ống thép, nó đòi hỏi nhiều khả năng chịu được mọi thời tiết khắc nghiệt từ môi trường.

Do đó, ống thép được trang bị đầy đủ các đặc tính cần thiết để áp dụng trong tất cả các lĩnh vực.

Chống ăn mòn
Điểm nổi bật của ống thép là khả năng đáp ứng việc xây dựng biển, những nơi có độ ẩm, thời tiết khắc nghiệt với các loại thép khác rất dễ bị ăn mòn. Vì vậy, đối với các sản phẩm ống thép và mạ kẽm là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi dự án. Khi chất lượng của lớp thép mạ kẽm sẽ tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn bề mặt, khả năng chống ăn mòn cao nhất đối với rỉ sét.

Dễ dàng thi công
Vì trọng lượng nhẹ là một lợi thế cho các sản phẩm di chuyển, điều này cũng sẽ rất có lợi trong việc lắp đặt ống thép. Ngoài ra, việc sử dụng ống thép lâu dài giúp giảm chi phí, sửa chữa và bảo trì sản phẩm. Lắp đặt ống thép đơn giản giúp tiến độ xây dựng dễ dàng được cải thiện …

Ứng dụng của thép ống

Các bảng báo giá thép ống đen được chia thành nhiều loại khác nhau cho nhiều mục đích sử dụng trong các môi trường khác nhau.

Thông thường với khả năng chịu lực và khả năng chống mài mòn, ống thép tròn được sử dụng để làm ống nước trong các tòa nhà cao tầng.

Và các ứng dụng trong xây dựng công nghiệp như xây dựng khung nhà, khung nhà xưởng, cột siêu âm, cột chiếu sáng công cộng …

Với nhiều kích cỡ ống thép khác nhau cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp như khung ô tô, xe máy … thậm chí cả giường, bàn ghế, tủ bếp …

Như vậy, có thể thấy rằng thép ống cực kỳ hữu ích không chỉ cho ngành xây dựng mà còn dùng cho dân dụng. Với ống thép mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng … có những ưu điểm vượt trội về bề mặt.

Kết luận về thép ống

Và để chọn thép ống chất lượng thì nên tham khảo và chọn nhà cung cấp thép ống tôn thép Sáng Chính  uy tín. Đồng thời, phải dựa trên mục đích sử dụng để chọn loại thép ống, kích thước phù hợp với mục đích sử dụng. Khi học và chọn đúng công trình thép sẽ trở nên an toàn và an toàn hơn.

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777