Thép Ống Đúc Phi 406 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L

★★★★★

Giá từ: 65.000  - 145.000 
Còn hàng

Danh mục:

Thẻ: ,

Mô tả

Thép Ống Đúc Phi 406 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L đầy đủ mọi quy cách trong kho hàng của Tôn thép Sáng Chinh. Vì đây là mặt hàng đang có sức tiêu thụ cao nên để đảm bảo cung ứng đúng số lượng, xin quý khách liên hệ cho chúng tôi theo địa chỉ hotline bên dưới

Thép Ống Đúc Phi 406 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406, DN400, 16 INCH  tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,

Đường kính: Phi 406, DN400, 16 inch

Độ dày: Ống thép đúc phi 406, DN400, 16 inch có độ dày 3.4mm – 28.6mm

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 406, DN400, 16 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất xứ: Thép ống đúc phi 406, DN400 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

Ứng dụng dùng trong chế tạo và lắp ráp các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…

Ưu điểm : Dễ tái sử dụng & dễ lắp đặt, thi công thuận tiện – nhanh chóng 

Sử dụng thép ống đúc mạ kẽm sẽ tăng tuổi thọ của công trình, cũng như là tăng độ bền cho ống

Có thể bạn quan tâm:Thép Ống Đúc Phi 355 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L

Bảng Quy cách Thép Ống Đúc Phi 406 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L

Quy cách thép ống đúc được thể hiện qua các chỉ số: đường kính danh nghĩa, INCH, OD, Độ dày, Trọng lượng

TÊN HÀNG HÓA Đường kính danh nghĩa  INCH OD Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m)
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 3.962 39.32
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 4.775 47.29
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 5.5 54.37
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 6.35 62.64
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 7.01 69.04
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 7.926 77.88
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 8.35 81.96
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 9.53 93.27
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 10.05 98.23
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 11.13 108.49
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 12.7 123.30
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 13.49 130.71
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 15.88 152.93
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 16.66 160.12
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 20.62 196.16
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 21.44 203.53
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 25.4 238.64
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 26.19 245.56
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 30.96 286.64
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 36.53 333.19
Thép ống đúc phi 406 DN400 16 406.4 40.49 365.36

Thép ống đúc – phân loại cơ bản

Tùy vào nhu cầu xây dựng và đặc điểm của mỗi công trình mà thép ống đúc được chia ra nhiều dạng khác nhau:

Thép ống đúc phi 273

Dạng thép ống đúc màu đen với kích thước lớn, ứng dụng được hầu hết cho các công trình hiện nay. Sản phẩm có tính năng chịu được sự va đập lớn. Độ dài đa dạng khoảng 6m -12m. Khách hàng có thể lựa chọn để phù hợp theo yêu cầu. Thép có độ dày từ 5,56 đến 28,6 mm. Được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, nhà xưởng.

Thép ống đúc phi 325

Thép ống đúc phi 325 được nhiều khách hàng lựa chọn, sản phẩm có độ dài từ 6m -12 m. Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ cung cấp sản phẩm theo yêu cầu sử dụng. Độ dày trung bình từ 4,2mm đến 50mm.

Thép ống đúc phi 325 được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí. Thép có độ cứng cao, có khả năng chịu được áp lực lớn, khi va đập không bị nứt võ biến dạng, không bị thay đổi khi gặp nhiệt độ cao

Thép ống đúc phi 535

Tính ứng dụng cũng như các loại thép trên. Thép ống được sử dụng để làm ống dẫn dầu, dẫn khí nén, thép được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, trong ngành xây dựng…Ngoài ra còn rất nhiều loại thép ống đúc khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp cho mỗi công trình.

Giới thiệu về sản phẩm thép ống đúc

Công ty Tôn thép Sáng Chinh nhập 7 phân phối các dòng thép ống đúc với nhiều tiêu chuẩn khác nhau: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.

    • Xuất xứ của thép ống đúc : Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
    • Đường kính phong phú: Phi 10 – Phi 610
    • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
    • Giấy tờ đầy đủ và liên quan: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
    • Sản phẩm còn nguyên vẹn, chưa bao giờ qua sử dụng. Không gỉ sét
    • Các quy định về dung sai của nhà máy sản xuất
    • Cạnh tranh giá thị trường, cung ứng hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng hàng hóa đạt yêu cầu.