Thép tấm, thép hình U L H I V, thép ống, inox304 được cung cấp tại kho thép của công ty Sáng Chinh. Bất kể lúc nào muốn đặt hàng, quý khách chỉ cần nhấc máy lên gọi cho chúng tôi qua hotline bên dưới để được hướng dẫn trước tiếp nhất. Cam kết giao hàng nhanh chóng. Dịch vụ hoạt động 24h
Thép tấm, thép hình U L H I V, thép ống, inox304
Bảng báo giá thép tấm xây dựng
Bảng báo giá thép tấm đa dạng quy cách, gia công theo yêu cầu. Sự phát triển của nhiều lĩnh vực đòi hỏi thép tấm của phải đảm bảo tốt về chất lượng. Từ đó giúp công trình kéo dài hạn sử dụng qua nhiều năm tháng. Báo giá được cập nhật trực tiếp tại Tôn thép Sáng Chinh
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép thép hình U L H I V xây dựng
Bảng báo giá thép hình, báo giá VLXD được cập nhật tại công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh sẽ giúp cho bạn nắm vững tình hình giá cả trên thị trường đầy biến động.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Báo giá máng xối inox 304
Báo giá Máng xối inox 304 cung cấp đến khách hàng mức giá hôm nay. Tư vấn dịch vụ nhanh và miễn phí, xin liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ
Báo giá máng xối inox 304
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Giá inox 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59.000 |
6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
13 ly tới 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50.000 |
Bảng báo giá inox 304 cuộn cán nóng vá cán nguội
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng giá cuộn inox 304 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 56.000 |
Bảng báo giá inox 304 ống trang trí
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Giá ống inox 304 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Các loại thép xây dựng trên thị trường – cung cấp vật tư xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh
Việc mở rộng cung cấp vật liệu xây dựng giúp công trình có nhiều sự lựa chọn hơn. Công ty chúng tôi đang triển khai nhiều dịch vụ cung ứng: théo hộp, thép hình, thép ống, xà gồ, tôn xây dựng,…
Thép hình xây dựng
Các dạng thép hình phổ biến và thường thấy là: Thép hình I, U, V, L, H, C. Thép hình dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà.
Thép ống xây dựng
Phân loại thép ống chia ra 2 loại chính. Thép ống xây dựng và thép ống công nghiệp
- Thép ống xây dựng: Tùy vào hình dáng mà chúng ta sẽ có các loại thép ống khác nhau như: thép ống tròn, thép ống vuông, thép ống chữ nhật, ngoài ra còn có thép ống hình oval.
- Thép ống công nghiệp: rất đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon… Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ. Với độ cứng vững, độ bền cao và có thể được sơn, xi, mạ để tăng thêm độ bền.
Ống thép thường có cấu trúc rỗng, thành thép mỏng, trọng lượng nhẹ với độ cứng và độ bền cao.
Thép ống được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo. Hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị…
Thép cuộn xây dựng
Bề mặt trơn nhẵn, cuộn tròn và có dạng dây – Đây là những điểm nổi bật khi nhắc đến thép cuộn. Hoặc có gân với đường kính thông thường là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm. Loại thép xây dựng này có trọng lượng khoảng 200-459kg/cuộn. Trường hợp đặc biệt thì nhà sản xuất có thể cung cấp trọng lượng 1/300kg/cuộn.
Giới hạn chảy của thép cuộn phải đảm bảo đúng yêu cầu. Độ bền tức thời, độ dãn dài và được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Thép cuộn dùng để gia công kéo dây, xây dựng nhà ở, cầu đường, hầm…
Thép cây
Thép cây (thép thanh) được xem là sự chọn lựa hàng đầu đối với công trình đòi hỏi về độ chịu lực, dẻo dai, và độ giãn cao. Thép thanh hay còn được gọi là thép cây, có 2 loại gồm thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn.
Thép thanh vằn (thép cốt bê tông). Mặt ngoài có gân với các đường kính: Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Thép thanh tròn trơn thì bề ngoài nhẵn trơn với các đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25
Với những thông tin được chúng tôi cung cấp trên. Hy vọng khách hàng sẽ có thêm thông tin về loại sắt thép phù hợp với công trình của mình