Thép tròn đặc là gì?

Thép tròn đặc là gì? Phân loại thép tròn đặc ra sao? Cấu tạo hóa học và thành phần cơ lý như thế nào? Ngày nay, thép tròn đặc đang giữ vai trò vô cùng quan trọng trong xây dựng vì chúng sở hữu nhiều đặc tính đáp ứng được các tiêu chuẩn trong thi công.

thep-tron-dac-la-gi

Khái niệm và phân loại thép tròn đặc

Thép tròn đặc là gì?

Thép tròn đặc  là loại thép có chứa thành phần hợp kim có hàm lượng cacbon (0.42-0.50). Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao, chịu lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt, có tính đàn hồi cao. Do vậy mà chúng được dùng chủ yếu trong các ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong…

Thép tròn đặc được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như: Hàn Quốc , EU, Nhật Bản, Đài Loan , Malaysia,Trung Quốc, Ấn Độ,các nước Châu Âu…

Phân loại thép tròn đặc

Thép tròn đặc trên thị trường được phân loại vô cùng phong phú. Ứng với từng công trình mà chọn ra loại thép phù hợp nhất

 – Thép tròn đặc S10C

 – Thép tròn đặc S15C

 – Thép tròn đặc S20C 

 – Thép tròn đặc S35C 

 – Thép tròn đặc S50C

 – Thép tròn đặc S55C

 – Thép tròn đặc S60C

 – Thép tròn đặc S70C

Bảng thành phần hóa học và cơ lý tính của Thép tròn đặc :

Thành phần hóa học của Thép tròn đặc S45C và các loại thép tròn đặc khác :

Mác thép
Thành phần hoá học (%) 
CSiMnNiCrPS
SS400≤ 0.05≤ 0.05
S15C0.13 ~ 0.180.95 ~ 1.150.200.030 max0.035 max
S20C0.18 ~ 0.230.15 ~ 0.350.30 ~ 0.600.200.200.030 max0.035 max
S35C0.32 ~ 0.380.15 ~ 0.350.30 ~ 0.600.200.200.030 max0.035 max
S45C0.42 ~ 0.480.15 ~ 0.350.6 ~ 0.90.200.200.030 max0.035 max
S55C0.52 ~ 0.580.15 ~ 0.350.6 ~ 0.90.200.200.030 max0.035 max

Tính chất cơ lý tính của Thép tròn đặc và các loại thép tròn đặc khác 

Mác thép Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối 
N/mm²N/mm²(%)
SS40031021033.0
S15C35522830.5
S20C40024528.0
S35C510 ~ 570305 ~ 39022.0
S45C570 ~ 690345 ~ 49017.0
S55C         630 ~ 758       376 ~ 560                    13.5

Lực chọn nhà cung ứng thép tròn đặc chất lượng cần dựa vào các yếu tố nào?

  + Sản phẩm phải được giao phải đúng trong hợp đồng thỏa thuận – đúng về quy cách, tiêu chuẩn, mẫu mã của sản phẩm.

    + Mức giá cạnh tranh hợp lý, không báo phá giá

    + Hoàn tiền, đổi trả nếu có sai sót hoặc lỗi sản phẩm.

    + Cung cấp đầy đủ chứng từ hợp pháp của sản phẩm đó.

    + Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng nơi

Bạn có thể tham khảo qua: Báo giá sắt thép xây dựng của công ty Tôn thép Sáng Chinh

Rate this post

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777