Tôn Đông Á có tốt không? Bảng màu tôn Đông Á. Loại tôn này được thị trường xây dựng biết đến bởi đặc tính bền bỉ trong mọi điều kiện môi trường, nhiều màu sắc, cắt tôn theo yêu cầu, đặt hàng có ưu đãi,… vì vậy cũng đã khẳng định sức tiêu thụ và tầm ảnh hưởng lớn mạnh của tôn Đông Á đến với mọi công trình
Tôn Đông Á Có Tốt Không?
Có rất nhiều loại tôn lợp mái trên thị trường. Tuy nhiên để chọn được một loại tôn chất lượng, giá thành phù hợp thì không phải dễ dàng. Cùng xem qua các tính năng của tôn Đông Á sau đây để có thể mở rộng sự chọn lựa cho công trình xây dựng của bạn
Tôn Đông Á đầu tư 90 triệu USD cho công nghệ sản xuất, gồm các dây chuyền:
- Dây chuyền thép cán nguội đảo chiều hai giá cán
- Dây chuyền mạ kẽm và hợp kim nhôm kẽm
- Dây chuyền mạ màu
- Dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm
- Nâng cấp dây chuyền tẩy rỉ
Giá tôn Đông Á
Bảng báo giá tôn Đông Á trong năm 2020 có nhiều sự thay đổi so với năm cũ. Tôn thép Sáng Chinh xin gửi đến nhà thầu trên địa bàn giá tôn PU cách nhiệt, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu,…
Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á
Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) |
9 sóng dân dụng (VNĐ/m) |
Tôn PU 3.5 | 175,000 | 148,000 |
Tôn PU Á 4.0 | 180,000 | 158,000 |
Tôn PU 4.5 | 189,000 | 166,000 |
Tôn PU 5.0 | 200,000 | 177,000 |
Bảng giá tôn Đông Á 2020 – Tôn Lạnh
Người ta sản xuấ ra tôn lạnh Đông Á từ thép cán nguội đã được tẩy rỉ và phủ dầu. Công đoạn kế tiếp là cho sản phẩm qua dây chuyền mạ lạnh nhằm rửa sạch dầu trên bề mặt, ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính của thép.
Cuối cùng, phủ 1 lớp kẽm trên bề mặt tôn và phủ một lớp bảo vệ như Crôm, dầu, Antifinger,…nhằm ngăn chặn sự ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.
Tôn lạnh Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(VNĐ/m) |
Tôn lạnh Đông Á 3.5 | 3.1 – 3.25 | 63,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 71,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.2 | 3.65 – 3.8 | 75,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.5 | 4.05 – 4.2 | 79,000 |
Tôn lạnh Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.45 | 87,500 |
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg
Bề rộng tấm (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 23,200 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 23,200 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 23,200 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 23,200 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 23,200 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 23,200 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 23,200 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 23,200 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 23,200 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 23,200 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 23,200 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 23,200 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 23,200 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 23,200 |
Bảng giá tôn Đông Á 2020 – Tôn Màu
Tôn màu Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu. Bề mặt của nguyên liệu đầu vào sẽ được tẩy rửa một cách sạch sẽ, sau đó sẽ phủ một lớp phụ gia nhằm làm tăng độ bám dính. Cuối cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.
Lớp sơn cuối cùng giúp làm tăng khả năng chống chọi với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường. Đồng thời làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(VNĐ/m) |
Tôn màu Đông Á 3.5 | 2.9 – 3.05 | 68,000 |
Tôn màu Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 72,500 |
Tôn màu Đông Á 4.5 | 3.85 – 4.0 | 81,000 |
Tôn màu Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.5 | 90,000 |
Bảng giá tôn Đông Á 2020 – Tôn Kẽm
Sử dụng nguyên liệu là thép cán nguội để tạo ra tôn Kẽm Đông Á. Chúng được sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, sau đó được mạ một lớp kẽm và phủ một lớp Crôm bảo vệ bề mặt chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.
Tôn kẽm Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn , cùng với nhiều những ứng dụng khác nữa
Quy cách tôn kẽm Đông Á
- Cuộn : tối đa 10 tấn
- Độ dày : từ 0.16 đến 1.6mm
- Bề rộng tấm tôn : từ 750 đến 1219mm
Bảng màu tham khảo tôn Đông Á
Qúy khách sẽ mở rộng sự chọn lựa của mình khi đến với Tôn thép Sáng Chinh
– Chúng tôi mở nhiều kho hàng lớn trên địa bàn nhằm giúp cho khách hàng có thể tiếp cận dịch vụ nhanh
– Chúng tôi được xem là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép lớn
– Hợp tác với nhiều nhà máy sản xuất tôn xây dựng có chất lượng sản phẩm cao.
– Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.