Tôn lợp mái – Giải pháp bảo vệ tối ưu cho mọi công trình

Tôn lợp mái – Giải pháp bảo vệ tối ưu cho mọi công trình tránh các tác động mang tính bất lợi từ môi trường tự nhiên. Phổ biến trên thị trường đa dạng các loại sản phẩm lợp mái khác nhau.Để tham khảo vật tư chi phí, Tôn thép Sáng Chinh xây dựng hệ thống cung cấp những thông tin về tôn xây dựng cần thiết nhằm giúp quý khách nắm bắt cụ thể hơn

ton-lop-mai

Kích thước tôn lợp mái

1/ Chiều dài tôn lợp mái

Kích thước tôn lợp mái trên thị trường vốn rất đa dạng. Do đó chiều dài tôn lợp mái cũng đa dạng, nhiều kích thước.

Thông thường thì đối với kích thước chung, tấm tôn lợp mái sẽ dao động trong khoảng 900mm – 1070mm thành phẩm. Và khổ tôn hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 850mm – 1000mm.

Ngoài ra, cũng có một số loại tôn đặc biệt, kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút khoảng 1200 – 1600mm. Khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 – 1550mm.

2/ Độ dày của tôn lợp mái

Sản phẩm trước khi xuất xưởng để giao đến công trình, nhà sản xuất sẽ dùng máy đo độ dày chuẩn của tôn và ghi trên bề mặt tôn một cách kín đáo mà bạn phải thật để ý, tinh mắt mới có thể đọc được.

Thông thường, theo kích thước phổ biến, độ dày của tôn lợp mái sẽ rơi vào khoảng 0,8mm – 2mm đối với loại tôn một lớp. Còn đối với tôn lợp mái 3 lớp sẽ có độ dày và khoảng từ 1,5mm – 5mm. Tuy nhiên, độ dày của tôn lợp mái còn tùy thuộc vào từng sản phẩm tôn khác nhau.

3/ Trọng lượng tôn lợp mái

Về các loại sản phẩm tôn lợp mái thì không có một con số nào quy định chính xác về trọng lượng của nó. Bởi tôn lợp mái có rất nhiều loại tôn khác nhau, đặc điểm, kích thước khác nhau. Tuy nhiên, trọng lượng tôn phổ biến sẽ là khoảng từ 2,7kg/m – 7,5kg/m

Ngoài ra, để có thể biết chính xác về trọng lượng về tôn lợp mái, chúng ta sẽ có công thức dễ dàng như sau:

m (Kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85

Trong đó: m là trọng lượng

T là độ dày của tôn

W là chiệu rộng tôn

L là chiều dài tôn

7,85 là khối lượng riêng của chất liệu làm tôn

So sánh tôn lạnh và tôn mát

Tôn lợp máiƯu điểmNhược điểm
Tôn lạnh– Khả năng chống oxy hóa tốt

– Cách nhiệt tốt

– Độ bền từ 10 – 30 năm

– Có thể bị rò rỉ, trầy xước trong quá trình thi công

– Tính thẩm mỹ chưa cao

Tôn mát– Cách nhiệt tốt

– Có khả năng chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2 giờ

– Độ bền từ 20 – 50 năm

– Giá thành cao

Tôn lợp mái nhà giá bao nhiêu?

Bởi tôn lợp mái hiện nay rất đa dạng và nhiều mẫu mã khác nhau. Do đó, giá tôn cũng theo đó mà khác nhau tùy theo từng hãng, từng sản phẩm

1/ Giá tôn lợp mái Hoa Sen

– Giá tôn lạnh Hoa Sen

Độ dày

(Đo thực tế)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(Khổ 1.07m)

2 dem 802.4050.000
3 dem 002.6052.000
3 dem 202.855.000
3 dem 503.0559.000
4 dem 503.973.000
4 dem 804.278.000
5 dem 004.3584.000

– Giá tôn mát 3 lớp Hoa Sen

Độ dày

(Đo thực tế)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(Khổ 1.07m)

4 dem 003.9079.500
4 dem 504.3086.000
4 dem 704.5090.000

2/ Giá tôn lợp mái Phương Nam

– Giá tôn lạnh Phương Nam

Độ dày

(Đo thực tế)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(Khổ 1.07m)

2 dem 802.4049.000
3 dem 002.6051.000
3 dem 503.0054.000
4 dem 003.3561.000
4 dem 504.0069.000
5 dem 004.4576.000
6 dem 005.4093.000

– Giá tôn cách nhiệt PU (Tôn mát 3 lớp) Phương Nam

Độ dàyĐVTĐơn giá
3 dem 00m107.000
3 dem 50m122.000
4 dem 00m128.000
4 dem 50m135.000
5 dem 00m144.000

3/ Báo giá tôn lợp mái Olympic

– Giá tôn lạnh 1 lớp

Độ dày (mm)Đơn giá (VNĐ)
0.35127.000
0.40137.000
0.45155.000
0.50167.000

– Giá tôn mát

Độ dày (mm)Đơn giá (VNĐ)
0.35212.000
0.40222.000
0.45240.000
0.50252.000

Qúy khách đến với Tôn thép Sáng Chinh là sự chọn lựa chính xác nhất

– Chúng tôi mở nhiều kho hàng lớn trên địa bàn nhằm giúp cho khách hàng có thể tiếp cận dịch vụ nhanh

– Chúng tôi được xem là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép lớn

– Hợp tác với nhiều nhà máy sản xuất tôn xây dựng có chất lượng sản phẩm cao.

– Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.

– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng

– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Sản Phẩm Sắt ThépTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép I450x200x9x14 tại Đồng Nai

Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x3.0mm tại Khánh Hoà

Bảng báo giá thép hình I482x300x11x15 tại Quận 1

Bảng báo giá xà gồ C120x50x15x1.5mm tại huyện Nhà Bè

Bảng báo giá thép hình I482x300x11x15 tại Quận Thủ Đức