Thép ống đúc là loại thép đúc từ phôi thép nên rất chắc chắn. Loại thép này được ứng dụng trong các ngành công nghiệp quan trọng như dầu, năng lượng, hệ thống điện lạnh, hệ thống lò hơi.
Thành phần chủ yếu của ống thép đúc là thép hợp kim và một tỷ lệ phần trăm của crom nên sản phẩm có độ bền cao và rất linh hoạt. Vì vậy, đây là một loại thép ống lý tưởng, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng, hóa dầu, các công trình giao thông vận tải…
ứng dụng thép ống đúc
Quy trình sản xuất ống thép đúc
Ống thép đúc được chế tạo từ những phôi thép tròn và đặc, qua quá trình nung nóng rồi bị đẩy hay kéo ra khỏi phôi ống. Tiếp đó, người ta tiến hành thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng, kéo dài cắt ra, tạo thành một ống thép hoàn chỉnh. Quy trình sản xuất ống thép đúc được mô tả:
Quy trình sản xuất ống thép đúc
Phôi tròn -> Xén -> Nung nóng -> Đẩy áp -> thông ruột ống -> làm thon -> định đường kính -> ống phôi -> nắn thẳng – > cắt đoạn -> kiểm tra trực quan -> NDT -> đánh dấu số hiệu, nhãn mác và bỏ lại
Ứng dụng quan trọng của ống thép đúc trong thực tế
Thép ống đúc chủ yếu cung cấp cho ngành giao thông vận tải và ngành dầu khí. Trong các hệ thống đường ống công nghiệp, ống thép đúc cacbon và ống thép hàn là các loại ống được sử dụng phổ biến nhất. Do có cấu tạo liền mạch nên ống thép đúc cacbon có thể đáp ứng được yêu cầu của các hệ thống ống có áp suất, nhiệt độ và sức chống chịu cao như nhà máy luyện kim, hóa dầu, hóa chất, công nghiệp năng lượng, hệ thống xăng dầu, hệ thống lò hơi, các công trình công nghệ cao, hệ thống điện lạnh..
Ngoài ra, một số loại ống thép đúc còn được sử dụng trong máy bay nhờ đặc tính nhiệt của nó và khả năng xói mòn sức đề kháng. Loại ống này có kích thước lớn từ 100 đến 130 mm, được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật hàng không vũ trụ của vật liệu (AMS)
Tham khảo thêm: Có bao nhiêu loại thép ống đúc
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Bảng giá xà gồ thép hình C125x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến tỉnh Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bảng báo giá xà gồ C250x50x20 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng báo giá thép hình I300x150x6.5×9 tại huyện Bình Chánh
- Báo giá tôn hoa lạnh quận Phú Nhuận
- Bảng báo giá thép hình I100x55x4.5×6.5 tại Bình Phước
- Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x2.3mm tại Quận Phú Nhuận
- Bảng báo giá xà gồ C120x50x20x2.0 mm tại Long An
- Bảng báo giá thép hình I 350x175x7x10x12m ( Posco) tại Quận 9