Nội dung chính:
- 1 Xà Gồ Inox Z: Giải Pháp Tùy Chỉnh Cho Các Ứng Dụng Xây Dựng và Công Nghiệp
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ inox Z cắt theo yêu cầu
- 3 Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ inox Z mạ kẽm
- 4 Cách bảo quản xà gồ inox Z :
- 5 So sánh xà gồ inox Z mạ kẽm và xà gồ gỗ thông thường
- 6 Bảng báo giá xà gồ inox Z tại TPHCM
- 7 Xà gồ inox Z là gì?
- 8 Chi tiết về xà gồ inox Z
- 9 Địa chỉ bán xà gồ inox Z tại TPHCM tốt nhất
Xà Gồ Inox Z: Giải Pháp Tùy Chỉnh Cho Các Ứng Dụng Xây Dựng và Công Nghiệp
Xà gồ inox Z là một sản phẩm thép độc đáo, được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng, thường được sử dụng trong nhiều dự án xây dựng và công nghiệp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về xà gồ inox Z cắt theo yêu cầu và các ưu điểm của nó.
**1. Xà Gồ Inox Z Theo Yêu Cầu:
Giới thiệu về xà gồ inox Z và cách nó được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Mô tả sự đa dạng trong thiết kế và kích thước của xà gồ inox Z để phù hợp với nhiều loại ứng dụng.
**2. Chất Lượng Inox Vượt Trội:
Nêu rõ lý do tại sao inox là một lựa chọn ưa chuộng trong sản xuất xà gồ, bao gồm khả năng chống ăn mòn và bền bỉ.
Đánh giá các tiêu chuẩn chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất xà gồ inox Z.
**3. Ứng Dụng Đa Dạng:
Liệt kê các ứng dụng cụ thể của xà gồ inox Z, bao gồm việc sử dụng trong cơ khí, xây dựng nhà ở, và các ứng dụng công nghiệp khác.
Thảo luận về tính linh hoạt của sản phẩm để phù hợp với nhiều loại công trình và yêu cầu.
**4. Thiết Kế Tùy Chỉnh:
Đưa ra thông tin về quá trình đặt hàng và thiết kế xà gồ inox Z theo yêu cầu của khách hàng.
Thảo luận về khả năng tùy chỉnh kích thước, hình dạng và các yêu cầu kỹ thuật khác.
**5. Lợi Ích Về Hiệu Suất:
- Nêu rõ lợi ích về hiệu suất của việc sử dụng xà gồ inox Z trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Bài viết này sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về xà gồ inox Z cắt theo yêu cầu, từ quá trình sản xuất đến các ứng dụng và lợi ích của sản phẩm tùy chỉnh này trong xây dựng và công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật xà gồ inox Z cắt theo yêu cầu
🔰Xà gồ inox Z cắt theo yêu cầu | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ inox Z cắt theo yêu cầu với những thông tin được kê khai chính xác và đầy đủ. Thông qua đó, nhà thầu cũng sẽ rút ngắn thời gian tính toán ngân sách mua hàng tốt hơn. Sản phẩm được Sáng Chinh nhập tại nhà máy, phân phối đến tận chân công trình xây dựng đúng giờ
Hiện nay, xà gồ inox Z đang dần thay thế cho các loại gỗ truyền thống để làm mái nhà. Ưu điểm vì chúng nhẹ nhàng, đặt hàng tùy quy cách,… Để được tư vấn hỗ trợ trọn gói, xin gọi về hotline : 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900.
Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ inox Z mạ kẽm
Ưu điểm
- Hạn sử dụng của xà gồ inox Z mạ kẽm lâu bền vì chúng được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước
- Tốt trong việc chống gỉ sét
- Các lỗ được đột có sự chính xác cao, chủng loại kích thước cực kì phong phú. Đáp ứng được tất cả những thiết kế của công trình
- Tiết kiệm nhiều chi phí nhân công, không cần sơn chống gỉ
Nhược điểm
- So với xà gồ đen thì chúng có giá thành cao hơn
- Ngoài ra xà gồ inox Z dựa theo nguyên liệu sản xuất để phân loại, một số loại thông dụng được kể đến như: C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR, C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195 …
Cách bảo quản xà gồ inox Z :
– Xà gồ inox Z đen : nếu đặt thép tại các khu vực có độ ẩm lớn thì sẽ rất dễ bị rỉ sét. Nếu sắp xếp chung với những loại thép đã gỉ thì nguy cơ lây lan sẽ rất cao. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ inox Z mạ kẽm : vì được tráng lớp kẽm trên bề mặt nên tránh được tình trạng gỉ sét, lúc nào cũng sáng bóng. Sau khi hoàn thiện công trình thì tốt nhất nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn
So sánh xà gồ inox Z mạ kẽm và xà gồ gỗ thông thường
Hãy cùng so sánh đặc điểm của xà gồ inox Z mạ kẽm & xà gồ gỗ
Đặc điểm | Xà gồ inox Z | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Chi phí vận chuyển ít tốn kém hơn và không cần chi phí bảo trì | Vận chuyển với phí dịch vụ đắt hơn |
Khả năng tái chế | Khả năng tái chế cao, ít tốn nhân lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Linh hoạt trong xây dựng, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Tính chống cháy của xà gồ inox Z rất cao, tránh được nhiều tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam | Xà gồ gỗ có thể cháy và bị mối mọt |
Bảng báo giá xà gồ inox Z tại TPHCM
Cập nhật liên tục & thường xuyên bảng báo giá xà gồ inox Z để mọi quý khách hàng tại đây dễ theo dõi. Gọi ngay 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời. Chúng tôi cảm ơn quý khách hàng trong nhiều năm qua đã đồng hành
<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FFFF00″>CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH<tr bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn<tr bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM<tr bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM<tr bgcolor=”#FFFF00″>Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777<tr bgcolor=”#FFFF00″>Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn<tr bgcolor=”#FFFF00″>Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích<tr bgcolor=”#FF0000″>QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
Xà gồ inox Z là gì?
Xà gồ inox Z nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép inox Z áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế. Ưu điểm đáng nói nhất khi nói đến loại xà gồ dân dụng này là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, điều phối di chuyển thuận tiện, công đoạn cắt hay định hình điều dễ dàng. Thợ thi công cũng dựa vào đó mới đáp ứng nhanh đúng tiến độ, cũng như là rút ngắn thời gian lắp ráp công trình.
Chi tiết về xà gồ inox Z
Như đã đề cập ở trên, đặc điểm chính của xà gồ inox Z là nhẹ, chịu lực rất cao, có thể thoải mái cắt gọt xà gồ theo ý muốn. Thiết kế mỗi công trình sẽ có sự khác nhau, vì thế xà gồ còn đột lỗ theo ý muốn, tính sử dụng được nâng cao hơn & sự linh động trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, biệt thự villa. . .
Công ty Tôn thép Sáng Chinh hiện nay đã lắp ráp thành công dây chuyền máy cán XÀ GỒ Z chất lượng cao số 1 đỉnh cao Việt Nam hiện nay. Đề cập đến 1 số ưu điểm nổi bật như sau:
– Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây.
– Kích cỡ các cạnh, rìa mép có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
– Tùy vào tình hình xây dựng để đột lỗ đúng kĩ thuật. Khoảng tâm các lỗ dễ dàng thay đổi theo ý muốn.
– Tự động xả cuộn, không cần thay dao cắt.
– Có thể dễ dàng tùy chỉnh độ rộng của gân
– Không sử dụng nước, có thể chạy khô. Do vậy mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ của xà gồ
Phối hợp công nghệ cao và máy móc tân tiến, chúng tôi đã tiến kiệm nhiều thời gian, nhân công. Chất lượng sản phẩm được tối ưu nhất, quý khách hãy yên tâm với báo giá mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp cho rất nhiều công trình/ dự án xây dựng lớn nhỏ đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại..
Địa chỉ bán xà gồ inox Z tại TPHCM tốt nhất
Để nói về sản phẩm xây dựng có chất lượng thì phải bao hàm được những yếu tố về tuổi thọ, tính an toàn trong quá trình thi công & sử dụng,… Bởi vậy, một điều cần lưu ý là quý khách phải mua được xà gồ tại các địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ inox Z trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Nhiều đơn vị trên địa bàn đang phát triển với tốc độ cao, đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Nếu khách hàng tìm đến doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc này, đây sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Vì công ty hoạt động với cam kết, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ cạnh tranh, vận chuyển trọn gói đến tận nơi. Trong suốt nhiều năm hoạt động, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công.
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Báo giá tôn PU cách nhiệt Việt Nhật tại Sóc Trăng
- Bảng báo giá thép hình I300x150x6.5×9 tại Quận Bình Tân
- Bảng báo giá thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Lâm Đồng
- Bảng báo giá xà gồ C120x50x20x1.8mm tại Vĩnh Long
- Bảng báo giá xà gồ Z150x52x58x15 tại Quận Tân Phú
- Bảng báo giá xà gồ C150x50x20x2.0mm tại Quận 5
- Báo giá tôn lạnh 9 sóng Tovico tại Gia Lai
- Bảng báo giá thép hộp đen 14×14 tại Bà Rịa-Vũng Tàu