Bảng báo giá thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm đến mọi khách hàng ngày hôm nay

Sản Phẩm Thép Ống năm 2024

65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm đến mọi khách hàng ngày hôm nay. Hằng ngày, thông tin được công ty điều chỉnh sao cho phù hợp với kinh tế người mua hàng, số lượng cung ứng tận nơi đầy đủ, hóa đơn, chứng từ,..

Sáng Chinh Steel hoạt động trực tuyến thường xuyên 24/24 tại website: tonthepsangchinh.vn, thế nên bạn có những thắc mắc nào cần làm rõ nhanh chóng, xin gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Download bảng giá Tại Đây

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Ống thép P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm chính hãng tại kho hàng Sáng Chinh Steel

Ống thép P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm được sản xuất thông qua hệ thống công nghệ cực kì hiện đại, theo tiêu chuẩn tiêu biểu: TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Thép ống có đường kính đa dạng, độ dày: 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm

Độ bền kéo : 320 ÷ 460 N/mm2

Độ bền chảy (tối thiểu) : 195 N/mm2

Độ giãn dài (tối thiểu) : 20%

Bền chắc và chịu lực tốt là ưu điểm lớn của ống thép P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm. Chủ thầu xây dựng dùng làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, làm kết cấu chịu lực trong các công trình, hệ thống thông gió, trụ phát sóng,…

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học

MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Tính chất cơ học

Thép ống đúc phi 325

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

Ứng dụng vượt trội của thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm là gì?

Ống thép P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm được ứng dụng khá phổ biến và thịnh hành trong đời sống hiện nay.

Cụ thể:

+ Trong xây dựng: thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm thường được ưu tiên sử dụng trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, thi công các tòa nhà cao tầng, xây dựng công trình mang tính chất phức tạp, làm bồn chứa nhiên liệu,….

+ Trong công nghiệp kỹ thuật: thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm được sử dụng để làm khung máy móc thiết bị, khung sườn oto, xe máy, xe moto, các loại máy móc cần cấu trúc, hệ thống khung xương chắc chắn,…

+ Trong đời sống hằng ngày: Các đồ dùng như: khung bàn ghế, khung giường, khung tủ, lan can,… đều sử dụng ống thép P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm

Bảng báo giá thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm đến mọi khách hàng ngày hôm nay

gia thep ong P15.9

Để mua hàng tại Sáng Chinh với giá tốt, cần phải trải qua những bước nào?

B1 : Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục chính xác về báo giá & tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách thép ống, chủng loại độ dày, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.

B2 : Nhân viên làm việc tiến hành tư vấn và báo giá cho cụ thể cho bạn. Hai bên bàn bạc và cùng thống nhất về những điều khoản như: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.

B3: Sáng Chinh Steel sẽ thông báo thời gian giao nhận chính xác để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất

B4: Khách hàng đếm số lượng, kiểm tra mẫu mã và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Mua thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm ở đại lý nào chất lượng, giá tốt tại TPHCM?

Nhập vào kho thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng:

Qúy khách tham khảo tại công ty Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi hiện tại là đơn vị phân phối và cung cấp loại thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm nhập khẩu, hay đến từ các thương hiệu thép nổi tiếng như: Thép Hòa Phát, Thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Thép Việt Mỹ, ….

Chất lượng sản phẩm cam kết đạt chuẩn:

Sản phẩm thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm được Tôn thép Sáng Chinh đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn, 100% còn mới, mạ kẽm nên sáng bóng, không cong vênh. Khi giao hàng thì điều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà máy sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Cạnh tranh giá thành với thị trường:

Có rất nhiều nhà cung cấp thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm hiện nay, tuy nhiên Sáng Chinh luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh

Tư vấn với tác phong chuyên nghiệp:

Khi lựa chọn mua thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm tại doanh nghiệp chúng tôi, khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành. Thắc mắc của bạn sẽ được nhanh chóng giải đáp gọn lẹ

Nhà cung ứng vật liệu chính hãng – Tôn Thép Sáng Chinh bố trí đội ngũ vận chuyển 24/7

Khu Vực Miền Trung

TP Đà Nẵng, Huế, Quãng Trị, Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận, Nghệ An, Bình Thuận…

Khu Vực miền Nam

TP.HCM, Cần Thơ, Cà Mau, Long An, Tây Ninh, Bình Dương, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp,…

 

Rate this post
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777