Bảng báo giá xà gồ C125x50x20
Nội dung chính:
- 1 Xà gồ C125x50x20 là một sản phẩm thép có hình dạng chữ “C” và có các kích thước và đặc điểm kỹ thuật cụ thể như sau:
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ C125x50x20
- 3 Mô tả cơ bản về xà gồ C125x50x20
- 4 Cập nhật bảng báo giá xà gồ C125x50x20 mới nhất 2024 tại TPHCM
- 5 Một vài thông số kỹ thuật của xà gồ C125x50x20
- 6 Một số ưu điểm của xà gồ C125x50x20 trong xây dựng hiện đại
- 7 Tôn thép Sáng Chinh- Doanh nghiệp cung cấp, phân phối các loại xà gồ chất lượng tại khu vực TPHCM
- 8 “Tôn Thép Sáng Chinh: Điểm Đến Tin Cậy Cho Mọi Nhu Cầu Thép Xây Dựng”
Xà gồ C125x50x20 là một sản phẩm thép có hình dạng chữ “C” và có các kích thước và đặc điểm kỹ thuật cụ thể như sau:
- Chiều cao (C): 125 mm
- Chiều rộng (B): 50 mm
- Độ dày (S): 20 mm
Xà gồ C thường được sử dụng trong xây dựng và cơ sở hạ tầng để tạo ra các kết cấu chịu lực, cột, và các thành phần khác của các công trình. Khi sử dụng xà gồ C, quá trình thiết kế và tính toán kỹ thuật cần được thực hiện để đảm bảo rằng nó đáp ứng được các yêu cầu về chịu lực, độ bền, và an toàn trong dự án cụ thể.
Xà gồ C có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình, bao gồm nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cầu đường, và các công trình xây dựng khác. Nó có tính linh hoạt trong việc thiết kế và cấu trúc, giúp đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng dự án.
Lưu ý rằng bạn cần liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp vật liệu xây dựng để biết thêm thông tin chi tiết và tư vấn về cách sử dụng xà gồ C125x50x20 cho dự án cụ thể của bạn.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C125x50x20
🔰 Báo giá xà gồ C125x50x20 hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C125x50x20 . Sản phẩm dân dụng này hiện nay đang có mặt tại kho thép Sáng Chinh với nhiều kích thước khác nhau. Tính chất xây dựng tại mỗi công trình luôn yêu cầu quy cách xà gồ C125x50x20 phải phù hợp. Công ty Tôn thép Sáng Chinh chính vì thế sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách ở mọi khung giờ.
Mô tả cơ bản về xà gồ C125x50x20
Xà gồ C125x50x20 là được sản xuất từ dây chuyền hiện đại tiên tiến từ châu âu. Sản phẩm giữ được chất lượng bền bỉ qua nhiều năm tháng, đẹp, thân thiện với môi trường. Được sản xuất với nhiều quy cách đa dạng, xà gồ C125x50x20 đáp ứng tất cả mọi yêu cầu trong thiết kế của tất cả công trình.
Cập nhật bảng báo giá xà gồ C125x50x20 mới nhất 2024 tại TPHCM
Ngày nay việc sử dụng xà gồ C125x50x20 mạ kẽm và nhiều dạng thép hộp mạ kẽm đang dần thay thế thay cho các loại xà gồ bằng gỗ trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Bởi vì nhờ có lớp mạ ở bên ngoài nên giúp tăng khả năng chống oxy hoá, công trình được bền bỉ hơn. Chịu mọi lực tác động tốt, tăng khả năng nâng đỡ toàn bộ mái nhà.
Tại doanh nghiệp thép Sáng Chinh thì xà gồ C nói chung sở hữu nhiều quy cách và độ dày bao gồm:
– C 40×80, C 50×100, C 50×125, C 50×150, C50x180, C 50×200, C 50×250 độ dày ly 1.5ly, 1.8ly, 2.0ly, 2.4ly
– C 65×150, C 65×180, C 65×200, C 65×250 độ dày ly 1.5ly, 1.8ly, 2.0ly, 2.4ly
– Chiều dài xà gồ C125x50x20 mạ kẽm được sản xuất theo quy cách đơn đặt hàng (chiều dài tối đa 12m)
– Đột lỗ theo các yêu cầu 14×25, 9×30, 12×30, 16×30,18×30.
![](https://tonthepsangchinh.vn/wp-content/uploads/2021/06/gia-san-pham-xa-go-thep-c-xay-dung-ton-thep-sang-chinh.jpg)
Xà gồ thép C
Xà gồ C125x50x20 được sản xuất đa dạng cho nên phù hợp sử dụng với nhiều chưc năng trong công trình. Thi công dễ dàng hơn, lắp đặt thuận lợi, giúp tiết kiệm chi phí trong xây dựng. Hôm nay, bảng giá xà gồ mới nhất được rất nhiều chủ đầu tư quan tâm. Chính vì thế công ty chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng giá xà gồ các loại. Nhằm hỗ trợ trực tiếp để khách hàng tìm được đơn vị cung cấp vật tư uy tín, chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường.
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2024 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
* Lưu ý:
- Báo giá chưa bao gồm tính thuế VAT 10%.
- Áp dụng mức giá trên là tùy từng thời điểm, giá vật liệu có thể thay đổi theo khối lượng từng đơn đặt hàng.
- Chi phí gia công đục lỗ, cán gân tính riêng.
- Các đơn đặt hàng trên 500 mét tại Tphcm và các tỉnh lân cận thì được miễn phí vận chuyển
- Cam kết chủng loại nguồn xà gồ đúng theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng.
- Hình thức thanh toán: Đặt cọc 50% tổng giá trị đơn hàng, thanh toán đủ 100% giá trị đơn đặt háng sau khi nhận nhận đủ hàng tại công trình.
![bang-bao-gia-xa-go-thep-c-xay-dung-ton-thep-sang-chinh](https://tonthepsangchinh.vn/wp-content/uploads/2021/06/bang-bao-gia-xa-go-thep-c-xay-dung-ton-thep-sang-chinh.jpg)
Bốc xếp xà gồ C
Một vài thông số kỹ thuật của xà gồ C125x50x20
- Sản phẩm được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Chất lượng sản phẩm càng tốt thì lượng mạ càng cao
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Một số ưu điểm của xà gồ C125x50x20 trong xây dựng hiện đại
- Xà gồ C125x50x20 được mạ kẽm bằng công nghệ NOF, nhằm để tăng độ bám kẽm, giúp bề mặt sản phẩm trơn láng mịn => nâng cao tính thẩm mỹ, tăng khả năng chống oxy hoá, gỉ sét.
- Tại Thép SÁNG CHINH thì xà gồ C125x50x20 được cán gân, đục lỗ chuẩn và cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng. Tạo ra tính tiện lợi trong việc thi công lắp đặt, rút ngắn thời gian thi xây dựng hơn
- Xà gồ C125x50x20 cường độ cao có khả năng chịu lực tốt đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
- Xà gồ C125x50x20 với bề mặt sản phẩm sáng bóng dễ dàng lau sạch, thân thiện với môi trường.
Có mấy loại xà gồ C125x50x20?
- Xà gồ C125x50x20 mạ kẽm
- Xà gồ C125x50x20 đen
- Xà gồ C125x50x20 kẽm chấn
- Xà gồ C125x50x20 mạ kẽm nhúng nóng
![](https://tonthepsangchinh.vn/wp-content/uploads/2021/06/gia-san-pham-xa-go-thep-chu-c-xay-dung-ton-thep-sang-chinh-1.jpg)
Vận chuyển xà gồ
Tôn thép Sáng Chinh- Doanh nghiệp cung cấp, phân phối các loại xà gồ chất lượng tại khu vực TPHCM
Ra đời đi vào hoạt động với hơn 10 năm kinh nghiệm, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi hiện tại được mọi quý khách hàng biết đến như là đại lý phân phối xà gồ C125x50x20 nói riêng và Vật liệu xây dựng nói chung. Khách hàng sẽ được hưởng nhiều lợi ích thiết thực nhất. Mức giá hợp lý, nhiều voucher cực hấp dẫn đối với các đơn hàng lớn
– Chúng tôi đã và đang nâng cao một đội ngũ nhân viên làm hăng say ngày đêm. Luôn cập nhật những tin tức nóng hổi và mới nhất về các bảng giá , cũng như là tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Sở hữu nhiều loại xe container có tải trọng phù hợp, đáp ứng số lượng khách hàng yêu cầu. Luôn sẵn sàng vận chuyển vật tư đến công trình ở mọi khung giờ
– Bãi kho có diện tích rộng rãi nên không giới hạn, hay không có bất kì yêu cầu nào về số lượng. Cho dù số lượng hàng lớn đến đâu thì chỉ cần quý khách có nhu cầu là chúng tôi sẽ đáp ứng ngay lập tức.
“Tôn Thép Sáng Chinh: Điểm Đến Tin Cậy Cho Mọi Nhu Cầu Thép Xây Dựng”
Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối các sản phẩm thép chất lượng cao tại thị trường Việt Nam. Với một loạt các sản phẩm thép đa dạng, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của bạn trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu một số sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi cung cấp:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Với các loại thép hình và thép hộp có kích thước và độ dày đa dạng, chúng tôi cung cấp các giải pháp xây dựng chất lượng cao cho cơ sở hạ tầng và công trình xây dựng.
2. Thép Ống: Thép ống là vật liệu quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Chúng tôi cung cấp các loại thép ống có kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với mọi dự án.
3. Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á: Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á là những sản phẩm uy tín với khả năng cách nhiệt và bảo vệ chống nắng mưa, rất phù hợp cho các dự án xây dựng.
4. Sắt Thép Xây Dựng: Chúng tôi cung cấp sắt thép xây dựng chất lượng cao, đảm bảo tính chịu lực và độ bền trong xây dựng công trình.
5. Tôn Cách Nhiệt: Với tôn cách nhiệt, chúng tôi giúp bạn duy trì nhiệt độ lý tưởng trong các công trình xây dựng và tiết kiệm năng lượng.
Không chỉ là một đơn vị cung cấp sản phẩm thép, Tôn Thép Sáng Chinh còn cam kết đảm bảo chất lượng, tư vấn chuyên nghiệp và dịch vụ giao hàng đáng tin cậy. Với kinh nghiệm và uy tín lâu năm, chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và nhận tư vấn về sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn.
2024/05/8Thể loại : Giá xà gồ mới nhất 、Sản Phẩm Xà Gồ 、Tin tức xà gồTab : bảng báo giá xà gồ, báo giá xà gồ, giá xà gồ, xà gồ Sáng Chinh
Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x1.5mm tại Bến Tre
Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x1.5mm tại Tây Ninh
Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x1.6mm tại Quận 11
Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x1.6mm tại Bình Phước
Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x1.6mm tại Thành phố Hồ Chí Minh