-
Loại xà gồ: Xà gồ C100 là một loại xà gồ có đặc điểm và thông số kỹ thuật cụ thể. Có thể là một dạng thanh xà gồ hình chữ U với đường kính cánh 100mm. Đây là thông số quan trọng để xác định kích thước và khả năng chịu tải của xà gồ.
-
Bảng giá: Tiêu đề cho thấy rằng có sẵn một bảng giá cho xà gồ C100. Bảng giá này chứa thông tin về giá cả của xà gồ C100 trong ngày hôm nay.
-
Hôm nay: Từ “hôm nay” trong tiêu đề cho biết rằng giá cả được cung cấp là giá cả hiện tại và có thể thay đổi theo thời gian. Điều này có nghĩa là thông tin bảng giá chỉ áp dụng trong ngày mà tiêu đề đề cập.
Để biết thông tin chi tiết về bảng giá xà gồ C100 trong ngày hôm nay, bạn có thể xem trực tiếp bảng giá hoặc liên hệ với nhà cung cấp để được cung cấp thông tin mới nhất và chính xác nhất.
Mô tả
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá xà gồ C100 hôm nay cập nhật chi tiết bởi Tôn thép Sáng Chinh. Thị trường Miền Nam chính là yếu tố lớn tác động lên giá bán làm nó liên tục thay đổi mỗi ngày, nếu bạn muốn biết thêm chi tiết, hãy gọi đến hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Website tìm hiểu thêm: tonthepsangchinh.vn
Download bảng giá Tại Đây
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Hình ảnh thực tế giao hàng xà gồ C100, C120, C125, C150 tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
Phân loại xà gồ C100
- Xà gồ C100 mạ kẽm
- Xà gồ C100 đen
- Xà gồ C100 kẽm chấn
- Xà gồ C100 mạ kẽm nhúng nóng
Bên cạnh đó thì xà gồ C100 còn có các quy cách khác: 1,5 ly; 1,6 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly
Bảng báo giá xà gồ C100 tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ C100 bên dưới vừa được công ty Tôn thép Sáng Chinh liệt kê rõ ràng & mang tính chất tham khảo là chính. Đề xuất giá bán hợp lý cho từng khách hàng| Call: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá xà gồ C file chữ
BAREM THÉP XÀ GỒ C | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | ||||
Thép C40x80 | 1.98 | 2.20 | 2.26 | 2.55 | 2.83 | 3.11 | 3.40 | 3.70 | |||||
Thép C50x100 | 2.42 | 2.60 | 2.83 | 3.20 | 3.54 | 3.89 | 4.40 | 4.60 | |||||
Thép C50x120 | 2.65 | 2.82 | 3.01 | 3.40 | 3.77 | 4.15 | 4.52 | 4.90 | |||||
Thép C50x125 | 2.70 | 2.90 | 3.08 | 3.50 | 3.85 | 4.24 | 4.62 | 5.00 | |||||
Thép C50x150 | 2.98 | 3.20 | 3.39 | 3.90 | 4.24 | 4.70 | 5.10 | 5.51 | |||||
Thép C65x150 | 3.30 | 3.60 | 3.77 | 4.24 | 4.72 | 5.20 | 5.70 | 6.20 | |||||
Thép C50X200 | 3.52 | 3.80 | 4.02 | 4.52 | 5.10 | 5.53 | 6.03 | 6.54 | |||||
Thép C65x200 | 3.85 | 4.20 | 4.40 | 5.00 | 4.50 | 6.10 | 6.60 | 5.15 | |||||
Xà gồ C250x50 | 4.10 | 4.40 | 4.70 | 5.30 | 5.86 | 6.45 | 7.10 | 7.62 | |||||
Xà gồ C250x65 | 4.45 | 4.80 | 5.10 | 5.72 | 6.40 | 6.70 | 7.63 | 8.30 | |||||
Xà gồ C300x50 | 4.70 | 5.10 | 5.40 | 6.10 | 6.72 | 7.50 | 8.10 | 8.80 | |||||
Xà gồ C300x65 | 5.10 | 5.50 | 5.90 | 6.60 | 7.30 | 8.10 | 8.80 | 9.50 | |||||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM Năm 2023 |
|||||||||||||
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | ||||
Xà gồ C80x40 | 100 | 38,610 | 42,900 | 44,070 | 49,725 | 55,185 | 60,645 | 66,300 | 72,150 | - | - | - | - |
Xà gồ C100x50 | 100 | 47,190 | 50,700 | 55,107 | 62,400 | 69,030 | 75,855 | 85,800 | 89,700 | - | - | - | - |
Xà gồ C120x50 | 100 | 51,675 | 54,990 | 58,773 | 66,300 | 73,515 | 80,925 | 88,140 | 95,550 | - | - | - | - |
Xà gồ C125x50 | 168 | 52,650 | 56,550 | 60,002 | 68,250 | 75,075 | 82,680 | 90,090 | 97,500 | - | - | - | - |
Xà gồ C150x50 | 168 | 58,110 | 62,400 | 66,125 | 76,050 | 82,680 | 91,650 | 99,450 | 107,445 | - | - | - | - |
Xà gồ C150x65 | 168 | 64,350 | 70,200 | 73,476 | 82,680 | 92,040 | 101,400 | 111,150 | 120,900 | - | - | - | - |
Xà gồ C200x50 | 168 | 68,640 | 74,100 | 78,371 | 88,140 | 99,450 | 107,835 | 117,585 | 127,530 | - | - | - | - |
Xà gồ C200x65 | 113 | 75,075 | 81,900 | 85,722 | 97,500 | 87,750 | 118,950 | 128,700 | 100,425 | - | - | - | - |
Xà gồ C250x50 | 79,950 | 85,800 | 91,650 | 103,350 | 114,270 | 125,775 | 138,450 | 148,590 | - | - | - | - | |
Xà gồ C250x65 | 86,775 | 93,600 | 99,450 | 111,540 | 124,800 | 130,650 | 148,785 | 161,850 | - | - | - | - | |
Xà gồ C300x50 | 91,650 | 99,450 | 105,300 | 118,950 | 131,040 | 146,250 | 157,950 | 171,600 | - | - | - | - | |
Xà gồ C300x65 | 99,450 | 107,250 | 115,050 | 128,700 | 142,350 | 157,950 | 171,600 | 185,250 | - | - | - | - | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||||||||||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG Năm 2023 |
|||||||||||||
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | ||||
Xà gồ C80x40 | 100 | 49,500 | 55,000 | 56,500 | 63,750 | 70,750 | 77,750 | 85,000 | 92,500 | - | - | - | - |
Xà gồ C100x50 | 100 | 60,500 | 65,000 | 70,650 | 80,000 | 88,500 | 97,250 | 110,000 | 115,000 | - | - | - | - |
Xà gồ C120x50 | 100 | 66,250 | 70,500 | 75,350 | 85,000 | 94,250 | 103,750 | 113,000 | 122,500 | - | - | - | - |
Xà gồ C125x50 | 168 | 67,500 | 72,500 | 76,925 | 87,500 | 96,250 | 106,000 | 115,500 | 125,000 | - | - | - | - |
Xà gồ C150x50 | 168 | 74,500 | 80,000 | 84,775 | 97,500 | 106,000 | 117,500 | 127,500 | 137,750 | - | - | - | - |
Xà gồ C150x65 | 168 | 82,500 | 90,000 | 94,200 | 106,000 | 118,000 | 130,000 | 142,500 | 155,000 | - | - | - | - |
Xà gồ C200x50 | 168 | 88,000 | 95,000 | 100,475 | 113,000 | 127,500 | 138,250 | 150,750 | 163,500 | - | - | - | - |
Xà gồ C200x65 | 113 | 96,250 | 105,000 | 109,900 | 125,000 | 112,500 | 152,500 | 165,000 | 128,750 | - | - | - | - |
Xà gồ C250x50 | 102,500 | 110,000 | 117,500 | 132,500 | 146,500 | 161,250 | 177,500 | 190,500 | - | - | - | - | |
Xà gồ C250x65 | 111,250 | 120,000 | 127,500 | 143,000 | 160,000 | 167,500 | 190,750 | 207,500 | - | - | - | - | |
Xà gồ C300x50 | 117,500 | 127,500 | 135,000 | 152,500 | 168,000 | 187,500 | 202,500 | 220,000 | - | - | - | - | |
Xà gồ C300x65 | 127,500 | 137,500 | 147,500 | 165,000 | 182,500 | 202,500 | 220,000 | 237,500 | - | - | - | - | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||||||||||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN Năm 2023 |
|||||||||||||
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | ||||
Xà gồ C80x40 | 100 | 34,650 | 38,500 | 39,550 | 44,625 | 49,525 | 54,425 | 59,500 | 64,750 | - | - | - | - |
Xà gồ C100x50 | 100 | 42,350 | 45,500 | 49,455 | 56,000 | 61,950 | 68,075 | 77,000 | 80,500 | - | - | - | - |
Xà gồ C120x50 | 100 | 46,375 | 49,350 | 52,745 | 59,500 | 65,975 | 72,625 | 79,100 | 85,750 | - | - | - | - |
Xà gồ C125x50 | 168 | 47,250 | 50,750 | 53,848 | 61,250 | 67,375 | 74,200 | 80,850 | 87,500 | - | - | - | - |
Xà gồ C150x50 | 168 | 52,150 | 56,000 | 59,343 | 68,250 | 74,200 | 82,250 | 89,250 | 96,425 | - | - | - | - |
Xà gồ C150x65 | 168 | 57,750 | 63,000 | 65,940 | 74,200 | 82,600 | 91,000 | 99,750 | 108,500 | - | - | - | - |
Xà gồ C200x50 | 168 | 61,600 | 66,500 | 70,333 | 79,100 | 89,250 | 96,775 | 105,525 | 114,450 | - | - | - | - |
Xà gồ C200x65 | 113 | 67,375 | 73,500 | 76,930 | 87,500 | 78,750 | 106,750 | 115,500 | 90,125 | - | - | - | - |
Xà gồ C250x50 | 71,750 | 77,000 | 82,250 | 92,750 | 102,550 | 112,875 | 124,250 | 133,350 | - | - | - | - | |
Xà gồ C250x65 | 77,875 | 84,000 | 89,250 | 100,100 | 112,000 | 117,250 | 133,525 | 145,250 | - | - | - | - | |
Xà gồ C300x50 | 82,250 | 89,250 | 94,500 | 106,750 | 117,600 | 131,250 | 141,750 | 154,000 | - | - | - | - | |
Xà gồ C300x65 | 89,250 | 96,250 | 103,250 | 115,500 | 127,750 | 141,750 | 154,000 | 166,250 | - | - | - | - | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Các ưu điểm nổi trội của xà gồ C100?
- Để mạ kẽm cho sản phẩm, người ta chủ yếu áp dụng công nghệ NOF. Lớp kẽm sẽ tăng cường độ bám hơn trên bề mặt xà gồ, giữ được tính thẩm mỹ cao. Chống lại sự ô xy hóa, cùng nhiều tác động gỉ sét từ môi trường
- Tại kho thép Sáng Chinh, sản phẩm sẽ được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Từ đó, nâng cao tính tiện dụng trong lắp đặt thi công, thời gian hoàn thành được tiết kiệm nhiều nhất, cũng như là chi phí lao động
- Loại xà gồ này ở cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Độ võng được đảm bảo nằm trong phạm vi cho phép.
- Xà gồ C100 kẽm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng lau sạch vì bề mặt luôn sáng bóng, không gây độc hại cho môi trường tự nhiên
Thông số kĩ thuật cơ bản của xà gồ C100
- Ứng dụng các tiêu chuẩn để tạo ra thành phẩm: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ/ Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng cao, chất lượng sản phẩm càng tốt.
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Đặc tính của xà gồ C100
Xà Gồ C100 được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Chống đỡ các lực lớn từ môi trường và liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
– Mái nhà:
- Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C100 đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn úp nóc, tôn cán sóng, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
- Bên cạnh đó còn có những vật liệu xây dựng kết hợp với xà gồ C như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ C100 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Ngoài ra , dạng xà gồ C này còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ C100 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Các lưu ý quan trọng khi thiết kế xà gồ C100?
Trước khi thiết kế xà gồ C100, phụ thuộc độ dài của tấm lợp được sử dụng, và vào tải trọng của phần mái phụ.
Trong quá trình thiết kế xà gồ thì trọng lượng của tấm lợp cũng tương đối quan trọng. Nếu trọng lượng tấm lợp lớn thì đồng nghĩa với việc ta cần nhiều xà gồ hơn, hệ vì kèo sẽ mà trở nên nặng nề hơn. Trong khi nếu ta chọn tấm lợp nhẹ, thì chi phí sẽ được giảm cho hệ vì kèo, xà gồ.
Nhà cung cấp xà gồ C100 chính hãng hàng đầu hiện nay?
– Công ty Sáng Chinh Steel phân phối sản phẩm cam kết là sẽ đảm bảo về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã vật liệu có đính kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Khách hàng sở hữu nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn
– Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng xà gồ được đánh giá cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Với những đơn hàng lớn thì công ty sẽ giảm trừ chiết khấu, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Sản phẩm sẽ được bàn giao đến tận công trình như dự kiến
Hashtag:
#bangbaogiaxagoc
#giaxagocmakem
#giaxagocmakembaonhieu
#xagothepc
#thephinhc
#giaxagothepcmakem
#xagocden
#baogiaxagocden
#bangbaogiaxagoxaydung
#xagoc
#xagoxaydung
#xagothep
#baogiaxagoc
#banggiaxagothepcmakem
#xagocmakem