Cung cấp giá xà gồ thép hình Z200x62 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu

Để đặt hàng xà gồ thép hình Z200x62 với các độ dày khác nhau và giao hàng đến tỉnh Sóc Trăng và Bạc Liêu, bạn có thể thực hiện các bước sau:

1. Liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh:

  • Trước hết, bạn cần liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh thông qua số điện thoại hoặc email để thảo luận về đơn hàng cụ thể của bạn. Họ sẽ cung cấp thông tin về giá cả, thời gian sản xuất và phí giao hàng.

2. Xác định kích thước và độ dày:

  • Hãy xác định kích thước cụ thể của xà gồ theo yêu cầu của bạn. Trong trường hợp này, bạn đã chỉ định kích thước Z200x62 và các độ dày từ 1.5mm đến 2.5mm.

3. Thỏa thuận về giá và điều khoản:

  • Thảo luận với Tôn Thép Sáng Chinh về giá cả, điều khoản thanh toán và điều khoản vận chuyển. Hãy đảm bảo rằng bạn đã hiểu rõ các điều khoản này trước khi tiến hành đặt hàng.

4. Đặt hàng:

  • Sau khi thỏa thuận về mọi chi tiết, bạn có thể đặt hàng chính thức với Tôn Thép Sáng Chinh. Họ sẽ yêu cầu thông tin liên hệ, địa chỉ giao hàng (tỉnh Sóc Trăng hoặc Bạc Liêu), và đặc điểm cụ thể của đơn hàng.

5. Thanh toán và giao hàng:

  • Thực hiện thanh toán theo thỏa thuận và chờ đợi quá trình sản xuất và vận chuyển. Tôn Thép Sáng Chinh sẽ sắp xếp giao hàng đến địa chỉ của bạn tại tỉnh Sóc Trăng hoặc Bạc Liêu.

6. Kiểm tra đơn hàng:

  • Khi nhận được đơn hàng, hãy kiểm tra kỹ xem các sản phẩm có đúng kích thước và độ dày như bạn đã đặt hay không. Nếu có vấn đề gì, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để giải quyết.

Lưu ý rằng việc đặt hàng và vận chuyển: thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và tôn các loại có thể liên quan đến các khoản phí phụ thuộc vào khoảng cách và tổng trọng lượng của đơn hàng. Hãy đảm bảo rằng bạn đã thảo luận và hiểu rõ về mọi chi phí liên quan trước khi đặt hàng.

Đặc điểm nổi bật xà gồ thép hình Z200x62 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu

🔰 Báo giá xà gồ thép hình Z200x62 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Cung cấp giá xà gồ thép hình Z200x62 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu. Công ty chúng tôi xác nhận nhanh đơn hàng, tiếp đến là sẽ tiến hành bốc xếp xà gồ Z200x62 lên xe container và cuối cùng là vận chuyển đến tận công trình theo mong muốn của khách hàng.

Xà gồ Z200x62 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm có nhiều tính năng ưu việt như: độ bền tốt, chống nước – chống nhiệt, đột lỗ theo ý, lắp ráp dễ dàng,.. Hấp dẫn các chính sách mua hàng với nhiều ưu đãi dành cho người tiêu dùng, gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Dịch vụ vận chuyển xà gồ Z125x50x52 với số lượng lớn đến tận công trình

Tính toán hình học xà gồ chữ Z xây dựng:

LOẠI XÀ GỖKÍCH THƯỚC HÌNH HỌCTRỌNG TÂMDIỆN TÍCHTRỌNG LƯỢNGMOMEN QUÁN TÍNHMOMEN CHỐNG UỐNBÁN KÍNH QUÁN TÍNH
HEFLtxySPJxJyWxWx minWyWy minRxRy
mmmm2Kg/m      mmmm
Z1501506268181.82.4273.55404.24194.72948.70225.46126.4877.4267.77860.130.0
22.5273.56004.71215.72754.15028.20729.3438.2708.66160.030.0
2.32.6773.56905.42246.97962.32932.29533.5929.5419.99359.830.1
2.52.7873.57505.89267.64967.78634.99836.40210.39310.88559.730.1
33.0373.59007.07318.74681.43441.68243.34912.53413.12859.530.1
Z 2002006268201.82.2098.36304.95379.50748.72337.31738.6077.4057.80877.627.8
22.3098.37005.50420.81054.17341.37942.8088.4268.69577.527.8
2.32.4698.38056.32482.43362.35747.43949.0759.51410.03277.427.8
2.52.5698.38756.87523.29167.81751.45853.23010.36310.92877.327.8
32.8198.310508.24624.64681.47561.42763.53712.49813.18177.127.9
Z 1501507278181.82.5173.65764.52214.50471.72328.08029.1409.5019.86461.035.3
22.6173.66405.02237.64179.76431.11032.28310.58010.98560.935.3
2.32.7773.67365.78272.07891.84435.61936.95912.20812.67460.835.3
2.52.8773.68006.28294.85799.90838.60340.05313.29813.80660.735.3
33.1273.69607.54351.176120.10245.97947.70016.04016.65360.535.4
Z 2002007278181.82.2998.46665.23414.87271.74640.83142.1659.4779.89778.932.8
22.3998.47405.81460.02679.79045.27646.75310.55311.02178.832.8
2.32.5598.48516.68527.39591.87551.90753.59912.17612.71778.732.9
2.52.6598.49257.26572.06599.94356.30558.13713.26413.85278.632.9
32.9098.411108.71682.880120.14767.21469.39615.99916.71078.432.9
Z 2502507278201.82.13123.27565.93698.48571.76455.09756.6839.4589.92296.130.8
22.23123.28406.59774.90779.81061.12662.88410.53311.05096.030.8
2.32.38123.29667.58889.08191.88970.13472.14812.15312.75095.930.8
2.52.48123.210508.24964.89199.97176.11578.29913.23813.88895.930.9
32.74123.212609.891153.326120.18490.98293.58715.96816.75495.730.9
Z 3003007278201.82.00148.18466.641076.59571.77870.87472.6959.4449.942112.829.1
22.10148.19407.381194.78479.82778.66580.67510.51711.072112.729.1
2.32.25148.110818.491371.51391.92090.29092.60712.13512.776112.629.2
2.52.35148.111759.221488.96299.99498.023100.53713.21813.917112.629.2
32.60148.1141011.071781.267120.216117.269120.27115.94516.789112.429.2

Các chỉ tiêu kỹ thuật

STTTÊN CHỈ TIÊUĐƠN VỊKẾT QUẢ
1Giới hạn chảy (YP)Mpa245
2Độ bền kéo (TS)Mpa330 – 450
3Độ giãn dài (EL)%20-30%
4Chiều dày lớp kẽm (Zn coating)Gam/m2/2 mặt180 – 275

Thi công hạng mục nào cần sử dụng xà gồ Z200x62 ?

– Hình dạng chữ Z với kết cấu bền chắc, do đó mà xà gồ Z200x62 thường hay được ứng dụng rất nhiều trong các ngành xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà máy sản xuất, dây chuyền.

– Chúng có vai trò quan trọng trong việc thi công làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc. Giữ hai xà gồ nên có khoảng cách nhỏ hơn 6 mét để công trình có độ bền vững nhất định

Xà gồ Z200x62 có những ưu điểm nào chính? 

– Nguyên liệu sản xuất dễ tìm, chi phí rẻ, nên sử dụng xà gồ hình chữ Z200x62 rất tiết kiệm ngân sách cho công trình. Thợ xây dựng cũng từ đó mà triển khai nhanh công tác xây dựng hơn. Sở hữu độ cứng từ 450mpa trở lên, nên xà gồ Z200x62 có thể cho vượt nhịp trong xây dựng với độ võng nằm trong phạm vi tiêu chuẩn, cấu trúc công trình không lo bị phá vỡ

– Nhiều kích thước Z200x62 được ra đời, độ dày khác nhau: 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm , độ dài có thể gia công nên khách hàng có thể tùy theo ý thích mà chọn lựa đúng nhu cầu xây dựng của mình.

bang-bao-gia-xa-go-z-gia-re-tphcm

Cung cấp giá xà gồ thép hình Z200x62 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu

Bảng báo giá xà gồ Z200x62 đã được Tôn thép Sáng Chinh chắt lọc mọi thông tin một cách chi tiết & kĩ càng. Mặc dù thị trường luôn có sự chuyển động làm mức giá bị ảnh hưởng, thế nhưng người tiêu dùng hoàn toàn có thể yên tâm vì tư vấn viên luôn đồng hành để hỗ trợ cho bạn 24/7

Đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP  SÁNG CHINH

QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z  MẠ KẼM
STTQUY CÁCH SẢN PHẦMTRỌNG LƯỢNGĐƠN GIÁ
Kg/ mét dàiVnđ/ mét dài
1Z100x50x52x15x1,5mm                             2.61                                           65,250
2Z100x50x52x15x1,6mm                             2.78                                           69,600
3Z100x50x52x15x1,8mm                             3.13                                           78,300
4Z100x50x52x15x2,0mm                             3.48                                           87,000
5Z100x50x52x15x2,3mm                             4.00                                         100,050
6Z100x50x52x15x2,5mm                             4.35                                         108,750
7Z100x50x52x15x2,8mm                             4.87                                         121,800
8Z100x50x52x15x3,0mm                             5.22                                         130,500
9Z125x50x52x15x1,5mm                            2.90                                           72,500
10Z125x50x52x15x1,6mm                            3.09                                           77,333
11Z125x50x52x15x1,8mm                            3.48                                           87,000
12Z125x50x52x15x2,0mm                            3.87                                           96,667
13Z125x50x52x15x2,3mm                            4.45                                         111,167
14Z125x50x52x15x2,5mm                            4.83                                         120,833
15Z125x50x52x15x2,8mm                            5.41                                         135,333
16Z125x50x52x15x3,0mm                            5.80                                         145,000
17Z150x50x52x15x1,5mm                            3.20                                           80,000
18Z150x50x52x15x1,6mm                            3.41                                           85,333
19Z150x50x52x15x1,8mm                            3.84                                           96,000
20Z150x50x52x15x2,0mm                            4.27                                         106,667
21Z150x50x52x15x2,3mm                            4.91                                         122,667
22Z150x50x52x15x2,5mm                            5.33                                         133,333
23Z150x50x52x15x2,8mm                            5.97                                         149,333
24Z150x50x52x15x3,0mm                            6.40                                         160,000
25Z150x52x58x15x1,5mm                            3.15                                           78,750
26Z150x52x58x15x1,6mm                            3.36                                           84,000
27Z150x52x58x15x1,8mm                            3.78                                           94,500
28Z150x52x58x15x2.0mm                            4.20                                         105,000
29Z150x52x58x15x2.3mm                            4.83                                         120,750
30Z150x52x58x15x2,5mm                            5.25                                         131,250
31Z150x52x58x15x2,8mm                            5.88                                         147,000
32Z150x52x58x15x3.0mm                            6.30                                         157,500
33Z175x52x58x15x1.5mm                            3.60                                           90,000
34Z175x52x58x15x1.6mm                            3.84                                           96,000
35Z175x52x58x15x1.8mm                            4.32                                         108,000
36Z175x52x58x15x2.0mm                            4.80                                         120,000
37Z175x52x58x15x2,3mm                            5.52                                         138,000
38Z175x52x58x15x2.5mm                            6.00                                         150,000
39Z175x52x58x15x2,8mm                            6.72                                         168,000
40Z175x52x58x15x3.0mm                            7.20                                         180,000
41Z175x60x68x15x1,5mm                            3.80                                           95,000
42Z175x60x68x15x1,6mm                            4.05                                         101,333
43Z175x60x68x15x1,8mm                            4.56                                         114,000
44Z175x60x68x15x2.0mm                            5.07                                         126,667
45Z175x60x68x15x2.3mm                            5.83                                         145,667
46Z175x60x68x15x5,5mm                            6.33                                         158,333
47Z175x60x68x15x2,8mm                            7.09                                         177,333
48Z175x60x68x15x3.0mm                            7.60                                         190,000
49Z175x72x78x20x1,6mm                            4.33                                         108,250
50Z175x72x78x20x1,8mm                            4.87                                         121,781
51Z175x72x78x20x2.0mm                            5.41                                         135,313
52Z175x72x78x20x2.3mm                            6.22                                         155,609
53Z175x72x78x20x2.5mm                            6.77                                         169,141
54Z175x72x78x20x2.8mm                            7.58                                         189,438
55Z175x72x78x20x3.0mm                            8.12                                         202,969
56Z200x62x68x20x1,6mm                            4.52                                         113,000
57Z200x62x68x20x1,8mm                            5.09                                         127,125
58Z200x62x68x20x2.0mm                            5.65                                         141,250
59Z200x62x68x20x2.3mm                            6.50                                         162,438
60Z200x62x68x20x2.5mm                            7.06                                         176,563
61Z200x62x68x20x2.8mm                            7.91                                         197,750
62Z200x62x68x20x3.0mm                            9.49                                         237,300
63Z200x72x78x20x1,6mm                            4.77                                         119,250
64Z200x72x78x20x1,8mm                            5.37                                         134,156
65Z200x72x78x20x2.0mm                            5.96                                         149,063
66Z200x72x78x20x2.3mm                            6.86                                         171,422
67Z200x72x78x20x2.5mm                            7.45                                         186,328
68Z200x72x78x20x2.8mm                            8.35                                         208,688
69Z200x72x78x20x3.0mm                            8.94                                         223,594
70Z250x62x68x20x1,6mm                            5.15                                         128,750
71Z250x62x68x20x1,8mm                            5.79                                         144,844
72Z250x62x68x20x2.0mm                            6.44                                         160,938
73Z250x62x68x20x2.3mm                            7.40                                         185,078
74Z250x62x68x20x2.5mm                            8.05                                         201,172
75Z250x62x68x20x2.8mm                            9.01                                         225,313
76Z250x62x68x20x3.0mm                            9.66                                         241,406
77Z250x72x78x20x1,6mm                            5.40                                         135,000
78Z250x72x78x20x1,8mm                            6.08                                         151,875
79Z250x72x78x20x2.0mm                            6.75                                         168,750
80Z250x72x78x20x2.3mm                            7.76                                         194,063
81Z250x72x78x20x2.5mm                            8.44                                         210,938
82Z250x72x78x20x2.8mm                            9.45                                         236,250
83Z250x72x78x20x3.0mm                          10.13                                         253,125
84Z300x62x68x20x1,6mm                            5.77                                         144,250
85Z300x62x68x20x1,8mm                            6.49                                         162,281
86Z300x62x68x20x2.0mm                            7.21                                         180,313
87Z300x62x68x20x2.3mm                            8.29                                         207,359
88Z300x62x68x20x2.5mm                            9.02                                         225,391
89Z300x62x68x20x2.8mm                          10.10                                         252,438
90Z300x62x68x20x3.0mm                          10.82                                         270,469
91Z300x72x78x20x1,6mm                            6.03                                         150,750
92Z300x72x78x20x1,8mm                            6.78                                         169,594
93Z300x72x78x20x2.0mm                            7.54                                         188,438
94Z300x72x78x20x2.3mm                            8.67                                         216,703
95Z300x72x78x20x2.5mm                            9.42                                         235,547
96Z300x72x78x20x2.8mm                          10.55                                         263,813
97Z300x72x78x20x3.0mm                          11.31                                         282,656

Xà gồ thép Z200x62 đen và mạ kẽm được ra đời bởi nhà máy sản xuất nào? 

– Tập đoàn Hoa Sen : xà gồ Z200x62 có mặt trên thị trường thông qua ứng dụng trên dây chuyền sản xuất hiện đại & tân tiến, theo các bước quy trình tiêu chuẩn. Vì thế , nó bảo đảm độ bền chắc như: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.

– Tập Đoàn Hòa Phát : Hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép lâu năm, với độ uy tín cao của mình thì Hòa Phát hiện tại đang là một thương hiệu rất được người tiêu dùng tin tưởng. Công ty mở nhiều chính sách ưu đãi lớn, quý khách nên quan tâm đến phần này để đặt hàng nhé

Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ Z200x62 hàng đầu tại các tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu ?

– Tôn thép Sáng Chinh cung cấp sản phẩm xà gồ Z200x62 đến tận nơi, được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Đúng tiêu chuẩn

– Đãi ngộ tốt cho người tiêu dùng

– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường

– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp

– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết

– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình.

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtSản Phẩm Xà GồTin tức xà gồTab : , , ,

Bài viết liên quan

Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x3.0mm tại Phú Yên

Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x1.5mm tại Quận Tân Phú

Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x1.5mm tại Bến Tre

Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x1.5mm tại Tây Ninh

Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x1.6mm tại Quận Bình Tân