Nội dung chính:
- 1 Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm này và cách nó có thể được sử dụng:
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ thép C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Long An, Đồng Tháp
- 3 Mô tả cơ bản về xà gồ C150x50
- 4 Cập nhật bảng báo giá xà gồ C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Long An, Đồng Tháp
- 5 Một vài thông số kỹ thuật của xà gồ C150x50 mà khách hàng nên biết
- 6 Các ưu điểm lớn của xà gồ C150x50 trong xây dựng hiện đại
- 7 Gia công xà gồ thép C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Long An, Đồng Tháp
- 8 “Sứ Mệnh và Ứng Dụng Của Thép và Tôn trong Xây Dựng và Cơ Khí: Nơi Tôn Thép Sáng Chinh Đi Đầu”
Xà gồ thép C150x50 với độ dày khác nhau (1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm) có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và cơ khí khác nhau.
Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm này và cách nó có thể được sử dụng:
Kích Thước: Xà gồ thép C150x50 mô tả kích thước của nó như sau:
- C150: Đây có thể là ký hiệu của loại xà gồ và thường biểu thị chiều cao của xà gồ, ở đây là 150mm.
- 50: Độ rộng của xà gồ, có thể là 50mm.
- Độ dày: Xà gồ có sẵn với các độ dày khác nhau, bao gồm 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, và 2.5mm.
Chất Liệu: Xà gồ thép thường được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của dự án. Thép carbon thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, trong khi thép hợp kim thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí đặc biệt.
Ứng Dụng: Xà gồ thép C150x50 có thể được sử dụng trong xây dựng kết cấu, làm khung cho cửa và cửa sổ, xây dựng kệ để lưu trữ hoặc trong các ứng dụng cơ khí như làm khung cho máy móc và thiết bị.
Tiêu Chuẩn Chất Lượng: Việc sử dụng xà gồ phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và quy định của ngành công nghiệp và dự án cụ thể. Điều này đảm bảo tính an toàn và độ bền của cấu trúc hoặc sản phẩm.
Vận Chuyển đến Các Tỉnh Long An và Đồng Tháp: Để vận chuyển xà gồ thép đến các tỉnh như Long An và Đồng Tháp, bạn cần liên hệ với các nhà cung cấp thép hoặc công ty vận chuyển địa phương để có thông tin chi tiết về giao hàng và chi phí vận chuyển.
Trước khi sử dụng xà gồ thép C150x50 trong dự án của bạn, hãy tư vấn với các chuyên gia hoặc nhà sản xuất để đảm bảo rằng bạn đã chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của bạn và tuân thủ các tiêu chuẩn xây dựng và an toàn.
Đặc điểm nổi bật xà gồ thép C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Long An, Đồng Tháp
🔰 Báo giá xà gồ thép C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Long An, Đồng Tháp hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Gia công xà gồ thép C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Long An, Đồng Tháp. Công ty Sáng Chinh Steel vận chuyển đúng số lượng xà gồ mà quý vị đã yêu cầu. Trong quá trình thực hiện dịch vụ, nếu có bất cứ thắc mắc nào, nhân viên chúng tôi luôn giải đáp cho quý khách một cách tận tình nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Cảm ơn người tiêu dùng đã gắn bó với chúng tôi trong suốt nhiều năm qua. Hỗ trợ báo giá vật tư 24/24h, sản phẩm chính hãng, giao hàng với đầy đủ giấy tờ.
Mô tả cơ bản về xà gồ C150x50
Xà gồ C150x50 là loại vật liệu xây dựng, được sản xuất từ dây chuyền hiện đại tiên tiến từ châu âu. Cho dù sử dụng trong bất cứ điều kiện nào thì chúng vẫn giữ được độ bền bỉ như ban đầu, tránh được mọi tác động từ thời tiết như: ăn mòn, mối mọt,.. do được mạ kẽm.
Được sản xuất với nhiều quy cách độ dày đa dạng: 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm. Vì vậy, xà gồ C150x50 đáp ứng tất cả mọi yêu cầu trong thiết kế của tất cả công trình.
Cập nhật bảng báo giá xà gồ C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Long An, Đồng Tháp
Nhiều công trình lớn nhỏ hiện nay trên địa bàn đang ưu tiên ứng dụng loại xà gồ này. Vì có lớp kẽm được bao bọc chắc chắn bên ngoài nên giúp tăng khả năng chống oxy hoá, công trình được bền bỉ hơn. Chịu mọi lực tác động tốt nhất
Xà gồ C150x50 được sản xuất đa dạng về độ dày cho nên phù hợp sử dụng với nhiều chức năng trong công trình. Hôm nay, bảng giá xà gồ C150x50 mới nhất được rất nhiều chủ đầu tư quan tâm. Công ty sẽ hỗ trợ trực tiếp để khách hàng tìm được đơn vị cung cấp vật tư uy tín, chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường.
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
* Lưu ý:
- Số lượng đặt hàng càng lớn thì chiết khấu ưu đãi càng cao
- Chi phí gia công đục lỗ, cán gân xà gồ C tính riêng.
- Cam kết chủng loại nguồn xà gồ C150x50 đúng theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng.
- Hình thức thanh toán: Đặt cọc 50% tổng giá trị đơn hàng, thanh toán đủ 100% giá trị đơn đặt háng sau khi nhận nhận đủ hàng tại công trình.
Một vài thông số kỹ thuật của xà gồ C150x50 mà khách hàng nên biết
- Sản phẩm xà gồ C150x50 được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Chất lượng sản phẩm càng tốt thì lượng mạ càng cao
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Các ưu điểm lớn của xà gồ C150x50 trong xây dựng hiện đại
- Xà gồ C150x50 được mạ kẽm bằng công nghệ NOF, lớp kẽm được bám chắc chắn trên bề mặt, giúp bề mặt sản phẩm trơn láng mịn => nâng cao tính thẩm mỹ, tăng khả năng chống oxy hoá, gỉ sét.
- Tại Thép SÁNG CHINH thì xà gồ C150x50 được cán gân, đục lỗ chuẩn và cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng. Tạo ra tính tiện lợi trong việc thi công lắp đặt, rút ngắn thời gian thi xây dựng hơn
- Xà gồ thép C150x50 cường độ cao có khả năng chịu lực tốt đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
- Dễ vệ sinh bề mặt
Gia công xà gồ thép C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Long An, Đồng Tháp
Thông qua nhiều năm hoạt động trên thị trường, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi hiện tại được mọi quý khách hàng biết đến như là đại lý phân phối xà gồ C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm nói riêng và Vật liệu xây dựng nói chung. Nhằm đem lại cho người tiêu dùng nhiều lợi ích thiết thực nhất. Mức giá hợp lý, nhiều voucher cực hấp dẫn đối với các đơn hàng lớn
– Hiện nay, Sáng Chinh Steel đã và đang nâng cao một đội ngũ nhân viên làm hăng say ngày đêm. Luôn cập nhật những tin tức nóng hổi và mới nhất về các bảng giá , cũng như là tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Sở hữu nhiều loại xe container có tải trọng phù hợp, đáp ứng số lượng khách hàng yêu cầu. Luôn sẵn sàng vận chuyển vật tư đến công trình ở mọi khung giờ
– Bãi kho có diện tích rộng rãi nên không giới hạn, hay không có bất kì yêu cầu nào về số lượng. Cho dù số lượng hàng lớn đến đâu thì chỉ cần quý khách có nhu cầu là chúng tôi sẽ đáp ứng ngay lập tức.
“Sứ Mệnh và Ứng Dụng Của Thép và Tôn trong Xây Dựng và Cơ Khí: Nơi Tôn Thép Sáng Chinh Đi Đầu”
Tôn Thép Sáng Chinh đã lập danh tiếng của mình như một trong những địa điểm hàng đầu cung cấp các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại chất lượng cao cho các dự án xây dựng và cơ khí tại Việt Nam. Với một loạt các sản phẩm chất lượng và dịch vụ xuất sắc, họ đã đóng góp tích cực vào việc phát triển ngành công nghiệp và xây dựng trong khu vực. Sứ mệnh của thép và tôn trong xây dựng và cơ khí cũng như những ứng dụng đa dạng của chúng tại Tôn Thép Sáng Chinh.
1. Thép Hình và Thép Hộp: Bài viết sẽ bao quát về sự đa dạng của sản phẩm thép hình và thép hộp, cung cấp thông tin về cách chúng được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn và cơ khí.
2. Thép Ống và Thép Tấm: Khám phá vai trò của sản phẩm thép ống và thép tấm trong việc xây dựng hệ thống cấp nước, sản xuất máy móc và xây dựng cơ sở hạ tầng.
3. Thép Cuộn và Xà Gồ: Tìm hiểu về ứng dụng của sản phẩm thép cuộn và xà gồ trong công nghiệp sản xuất và xây dựng.
4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Đánh giá sự quan trọng của các loại tôn chất lượng cao trong việc xây dựng các công trình cách nhiệt, bảo vệ môi trường và xây dựng các công trình bền vững.
5. Sắt Thép Xây Dựng: Trình bày vai trò quan trọng của sắt thép trong xây dựng cơ sở hạ tầng và cách nó đóng góp vào độ bền và an toàn của các công trình.
6. Các Loại Tôn Tại Tôn Thép Sáng Chinh: So sánh và đánh giá các loại tôn khác nhau có sẵn tại Tôn Thép Sáng Chinh, bao gồm tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt, cùng với tiêu chuẩn chất lượng và ứng dụng cụ thể của từng loại.
Bằng cách đi sâu vào từng loại sản phẩm và ứng dụng cụ thể của chúng, bài viết này sẽ giúp độc giả hiểu rõ hơn về sự đa dạng và giá trị của các sản phẩm và dịch vụ tại Tôn Thép Sáng Chinh trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Xà gồ C40x80, C100x50, C120x50, C150x50
- Bảng báo giá thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Tây Ninh
- Bảng báo giá xà gồ C120x50x20 tại Quận Tân Bình
- Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x1.8mm tại Quận 2
- Cách lựa chọn sắt thép xây dựng chất lượng
- Bảng báo giá xà gồ C200x50x20 tại Đồng Tháp
- Bảng báo giá xà gồ C150x50x20x2.5mm tại Quận Gò Vấp
- Bảng báo giá thép hình I120x60x4.5x6x6m VN tại Quận 7