Tham khảo giá thép ống P273 với các độ dày khác nhau (4mm, 5.16mm, 4.78mm, và 6.35mm) tại kho hàng của Sáng Chinh là bước đầu tiên quan trọng cho dự án của bạn. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh và đa dạng lựa chọn để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Thép ống P273 được biết đến với độ bền và độ ổn định cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tham khảo giá cụ thể và được tư vấn tốt nhất.
Các sản phẩm thép ống có kích thước và đặc tính khác nhau đóng một vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm cả xây dựng, cơ khí, và năng lượng.
Sản Phẩm Thép Ống năm 2024
Dưới đây là một số thông tin về các loại thép ống có kích thước và đặc tính khác nhau từ Tôn Thép Sáng Chinh:
1. Thép ống P273x4mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài là 273mm và độ dày thành ống là 4mm. Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như dẫn dầu, khí, và nước.
2. Thép ống P273x5.16mm: Ống có đường kính ngoài là 273mm và độ dày thành ống là 5.16mm. Các ống này có thể được sử dụng trong việc vận chuyển chất lỏng, khí, hoặc trong các ứng dụng cơ khí.
3. Thép ống P273x4.78mm: Ống có đường kính ngoài là 273mm và độ dày thành ống là 4.78mm. Các ống này có thể phù hợp cho việc vận chuyển khí, dầu, nước, và cũng có thể được sử dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng.
4. Thép ống P273x6.35mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài là 273mm và độ dày thành ống là 6.35mm. Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần sự chịu lực và chịu áp lực cao.
Những loại thép ống này từ Tôn Thép Sáng Chinh đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau của ngành công nghiệp và xây dựng, đồng thời đảm bảo tính chất lượng và hiệu suất trong sử dụng.
Tham khảo giá thép ống P273x4mm, 5.16mm, 4.78mm, 6.35mm tại kho hàng Sáng Chinh . Hướng dẫn tư vấn và đặt hàng sẽ được đội ngũ chuyên viên của chúng tôi hỗ trợ quý khách nhiệt tình. Vận chuyển số lượng thép ống như yêu cầu đến nơi tiêu thụ trong thời gian sớm nhất
Ứng dụng chính của thép ống P273x4mm, 5.16mm, 4.78mm, 6.35mm là gì?
Thép ống P273 mạ kẽm nhúng nóng sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, chế biến thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, ống chứa chất lỏng, chế tạo hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ chế tạo hạt nhân, môi trường, cơ khí vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống thép P273 mạ kẽm nhúng nóng áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Các ưu điểm của thép ống P273 như thế nào?
– Chịu áp lực tốt: Cấu trúc của ống thép P273 được cấu tạo rỗng, trọng lượng nhẹ, và rất cứng cáp nên chúng chịu được hầu hết ở các môi trường mang tính khắc nghiệt. nhiệt độ cao. Về thép ống P273 mạ kẽm, vì có lớp kẽm bao bọc bên ngoài nên sẽ bảo vệ thép khỏi sự an mòn ô xi hóa
– Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ và chịu lực cao nên chúng cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn
Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế. Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống P273 mạ kẽm cũng dễ dàng, nhanh chóng. Tùy sử dụng trong môi trường nào mà tuổi thọ của thép ống P273 cũng sẽ khác nhau
Tham khảo giá thép ống P273x4mm, 5.16mm, 4.78mm, 6.35mm tại kho hàng Sáng Chinh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Sản phẩm được phân phối chính hãng, cung cấp bởi công ty thép Sáng Chinh
Chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh đã hoạt động trong lĩnh vực xây dựng hơn 10 năm qua, và hiện tại đang là đại lý phân phối vật liệu đến với tất cả mọi công trình quận huyện TPHCM, và khu vực Miền Nam
Niềm tin & lợi ích của người tiêu dùng được chúng tôi đặt lên trên hết. Cam kết dịch vụ với mức báo giá ống thép P273 mạ kẽm hợp lý. Trường hợp với các đơn hàng lớn thì sẽ có những chiết khấu hấp dẫn nhất
– Đội ngũ chăm sóc khách hàng luôn trực 24/7 giải đáp mọi ý kiến của khách hàng. Luôn cập nhật những thông tin mới nhất về tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Chúng tôi có bố trí đội ngũ xe tải thích hợp tùy thuộc vào khối lượng giao hàng. Định vị GPs nhanh chóng để nguồn hàng hóa đến công trình đang xây dựng một cách ngắn nhất
– Sở hữu diện tích bãi kho rộng lớn nên số lượng khách hàng đặt mua vật tư không giới hạn về số lượng. Nhu cầu tư vấn được hỗ trợ trực tuyến 24/24h. Website tham khảo nhanh: tonthepsangchinh.vn.
Tôn Thép Sáng Chinh – Đa dạng sản phẩm thép chất lượng
Trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí, việc sử dụng các sản phẩm thép là không thể thiếu để tạo ra các công trình và sản phẩm chất lượng. Tôn Thép Sáng Chinh là một đơn vị chuyên cung cấp các loại sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại, mang lại giải pháp toàn diện cho nhu cầu của khách hàng.
1. Thép hình và thép hộp: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và hình dáng, phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng và cơ khí. Từ thép hình chữ U, I, V đến thép hộp vuông, chữ nhật, khách hàng có nhiều lựa chọn để tùy chỉnh theo yêu cầu.
2. Thép ống: Với các kích thước khác nhau, từ ống nhỏ đến ống lớn, thép ống của Tôn Thép Sáng Chinh phục vụ cho việc truyền dẫn chất lỏng, khí, và có thể được sử dụng trong cơ khí và xây dựng công trình.
3. Thép tấm và thép cuộn: Thép tấm và thép cuộn được cung cấp với nhiều độ dày khác nhau, phục vụ cho việc chế tạo, gia công và xây dựng công trình.
4. Xà gồ: Xà gồ là một phần quan trọng trong xây dựng khung kết cấu. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp xà gồ với các kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng nhu cầu của dự án xây dựng.
5. Tôn hoa sen và tôn đông á: Với chất lượng bề mặt tốt và độ bền cao, tôn hoa sen và tôn đông á là lựa chọn phổ biến cho mái che và tường trang trí.
6. Tôn cách nhiệt: Tôn cách nhiệt giúp cách âm, cách nhiệt cho các công trình xây dựng, đồng thời tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho công trình.
7. Sắt thép xây dựng: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp sắt thép xây dựng với đa dạng kích thước và loại, từ sắt thép cốt cho cột, dầm đến sắt lẻ và sắt chéo.
8. Tôn các loại: Từ tôn mạ kẽm, tôn màu, tôn nhựa đến tôn sóng ngói, tôn úp nóc, tôn vòm, khách hàng có nhiều lựa chọn để chọn lựa sản phẩm phù hợp cho các dự án.
Tôn Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp các sản phẩm thép chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của các dự án xây dựng và sản xuất cơ khí.