Thép Tròn Trơn VIỆT NHẬT

Thép Tròn Trơn Việt Nhật là một loại thép tròn có xuất xứ từ Việt Nam và Nhật Bản. Thép tròn trơn được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội để tạo ra dạng hình tròn và bề mặt mịn. Đây là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Thép tròn trơn Việt Nhật có nhiều ứng dụng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng, như cầu, nhà xưởng, nhà máy, nền móng, và trong ngành công nghiệp chế tạo máy, ô tô, đóng tàu, và nhiều ứng dụng khác. Đặc điểm chính của thép tròn trơn là độ bền cao, khả năng chống uốn và chịu lực tốt.

Việt Nhật là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, và họ cung cấp nhiều loại thép tròn trơn khác nhau, đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp và thị trường xây dựng trong nước và quốc tế. Thép tròn trơn của Việt Nhật thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS (Japanese Industrial Standards) của Nhật Bản hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác.

Khi sử dụng thép tròn trơn Việt Nhật, bạn nên tuân thủ các quy định an toàn và hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.

Đặc Điểm Nổi Bật Thép Tròn Trơn VIỆT NHẬT

✅️ Thép Tròn Trơn VIỆT NHẬT Sáng Chinh cập nhật báo giá hằng ngày⭐️ Phát triển kho hàng rộng trên toàn quốc
✅️ Nhiều ưu đãi lớn tại website: tonthepsangchinh.vn⭐️ Trực tiếp hoạt động 24/24H: 097 5555 055
✅️ Mua hàng với ngân sách tối ưu nhất⭐️ Các thủ tục mua bán diễn ra nhanh chóng, xuất hóa đơn mua hàng
✅️ Qúy khách nhận tư vấn miễn phí⭐️ Sản phẩm được kiểm nghiệm trước khi đưa vào ứng dụng
✅️ Sắt thép chính hãng – Vận chuyển an toàn⭐️Đội ngũ công – nhân viên chuyên nghiệp, tham gia hỗ trợ cho bạn 24/7

Thép tròn trơn Việt Nhật – một sản phẩm sắt thép rất được thị trường ưu chuộng vì chúng có tính ứng dụng cao, cứng cáp & bền bỉ trong mọi địa hình, thời tiết. Công ty Sáng Chinh Steel cung cấp báo giá bên dưới với nhiều nội dung quan trọng, kính mời quý khách tham khảo qua

Giới thiệu chung về thép tròn trơn Việt Nhật

Trong các hạng mục xây dựng, thép tròn trơn Việt Nhật xuất hiện với tần số rất lớn. Không chỉ có tầm quan trọng trong nước, thương hiệu thép này còn phát triển, đồng thời mở rộng ra thị trường quốc tế như Úc, Mỹ, Canada, Lào, Campuchia,…

Một số thành tựu nổi bật của nhà máy thép Việt Nhật:

  • Sản xuất sắt thép với công suất cán đạt 650.000 tấn/năm.
  • Sản xuất phôi thép đạt 750.000 tấn/năm.
  • Hàng năm có doanh thu đạt 8000 tỷ đồng.
  • Mạng lưới phân phối sản phẩm rộng khắp cả nước, và cả nước ngoài

Cách thức giúp nhận biết thép Việt Nhật thật – giả

Thép tròn trơn Việt Nhật

– Những cụm thép tròn trơn Việt Nhật chính hãng luôn có treo Eteket của đơn vị sản xuất: nhà sản xuất, tiêu chuẩn áp dụng, kích cỡ, số lô sản xuất,… Còn loại thép Việt Nhật giả sẽ không có các thông tin trên hoặc ghi thông tin sơ sài, có thể tẩy xóa, hay thiếu sót.

– Bề mặt của thép tròn trơn Việt Nhật thật luôn nhẵn mịn và có độ bóng nhất định. Thân thép sẽ ánh lên màu xanh đẹp mắt, hình dáng tròn & nhãn hiệu logo được in rõ nét. Ngược lại, hàng nhái thân thép hay dễ sần sùi, không có in nhãn mác logo hoặc in nhòe, mờ.

Thép thanh Việt Nhật

– Cũng tương tự, thép thanh Việt Nhật cũng cần có Eteket ghi đầy đủ thông tin như nhà sản xuất, tiêu chuẩn áp dụng, kích cỡ, số lô sản xuất, ngày sản xuất,… Còn loại thép giả sẽ không có các thông tin trên hoặc ghi thông tin sơ sài, thiếu sót.

– Sẽ luôn có nhãn hiệu Việt Nhật được in nổi trên thanh thép. Thanh thép phải thẳng, không có dấu hiệu cong vênh. Thông thường, các sản phẩm nhái cũng rất tinh vi trong việc in nổi nhãn hiệu. Tuy nhiên, quý khách chỉ cần chú ý kĩ sẽ thấy: Hàng nhái sẽ có cách in không sắc nét, nhòe, lệch và trạng thái sản phẩm cong vênh.

Bảng giá thép Việt Nhật mới nhất mà chúng tôi tổng hợp được

Bảng giá thép Việt Nhật 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
CB300/SD295
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
CB400/CB500
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ

DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937

Bảng giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
CB300/SD295
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
CB400/CB500
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000

DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937

Bảng giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
CB400/CB500
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800

DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937

Bảng giá thép Hòa Phát

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
CB300/GR4
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
CB400/CB500
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800

DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937

Bảng giá thép Việt Mỹ

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
 THÉP VIỆT MỸ
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,500
P81       19,500
CB300/SD295
P106.20       18,500
P129.85       18,400
P1413.55       18,400
P1617.20       18,400
P1822.40       18,400
P2027.70       18,400
CB400/CB500
P106.89       18,500
P129.89       18,400
P1413.59       18,400
P1617.80       18,400
P1822.48       18,400
P2027.77       18,400
P2233.47       18,400
P2543.69       18,400
P2854.96       18,400
P3271.74       18,400

DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937

Tiêu chuẩn của thép tròn trơn Việt Nhật

  • TCVN 1651-1:2008.
  • TCVN 1651-2:2008.
  • JIS G3112:2010.
  • A615/A615M-04b.
  • BS 4449 : 1997.
  • TCVN 6285 : 1997.
  • TCVN 1656 – 93.
  • TCVN 1654 – 75.
  • TCVN 1655 – 75.

Quyền lợi dành cho người tiêu dùng khi sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh Steel

  • Update giá sắt thép hằng ngày trực tiếp từ nhiều nhà máy thép
  • 100% cam kết hàng chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Phụ thuộc khoảng cách xa gần mà phí dịch vụ vận chuyển có thể cao hoặc thấp
  • Chính sách hỗ trợ đổi trả hàng cho quý khách nếu hàng hóa không đúng quy cách

Hình thức mua hàng nhanh chóng & tiện lợi nhất

Bước 1: Khách hàng chọn 1 trong 3 hình thức liên hệ sau: gọi đến số điện thoại: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
hoặc gửi thư đến địa chỉ email:thepsangchinh@gmail.com & tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới.

Bước 2: Nhân viên tiếp nhận yêu cầu, đồng thời kiểm hàng hóa trong kho, cũng như giá bán tại thời điểm hiện tại. Cuối cùng chốt hợp đồng với khách hàng những thông tin sau: chủng loại, số lượng, báo giá, phí vận chuyển ( nếu công trình ở xa )

Bước 3: Xe tải chuyên dụng của chúng tôi sẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu. Khách nhận & đếm số lượng hàng hóa, thẩm định chất lượng => thanh toán hợp đồng

Câu Hỏi Và Trả Lời Về Chủ Đề “Thép Tròn Trơn VIỆT NHẬT”

❓❓❓Thép tròn trơn Việt Nhật được sản xuất từ nguyên liệu gì?

👉👉👉Thép tròn trơn Việt Nhật được sản xuất từ các loại nguyên liệu thép như thép thanh, thép tấm, và thép cuộn.

❓❓❓Theo tiêu chuẩn nào mà thép tròn trơn Việt Nhật tuân thủ?

👉👉👉Thép tròn trơn Việt Nhật thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS (Japanese Industrial Standards) của Nhật Bản hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác.

❓❓❓Các ứng dụng chính của thép tròn trơn Việt Nhật là gì?

👉👉👉Thép tròn trơn Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng như cầu, nhà xưởng, nhà máy, nền móng, và trong ngành công nghiệp chế tạo máy, ô tô, đóng tàu, và nhiều ứng dụng khác.

❓❓❓Thép tròn trơn Việt Nhật có đặc điểm gì nổi bật?

👉👉👉Thép tròn trơn Việt Nhật có độ bền cao, khả năng chống uốn và chịu lực tốt, đồng thời có bề mặt mịn, dễ gia công và sử dụng.

❓❓❓Các kích thước thông dụng của thép tròn trơn Việt Nhật là gì?

👉👉👉Các kích thước thông dụng của thép tròn trơn Việt Nhật bao gồm đường kính từ nhỏ như 6mm đến lớn như 50mm hoặc hơn, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng.

❓❓❓Thép tròn trơn Việt Nhật có khả năng chịu nhiệt tốt không?

👉👉👉Thép tròn trơn Việt Nhật có khả năng chịu nhiệt tốt, nhưng khả năng chịu nhiệt cụ thể sẽ phụ thuộc vào thành phần hóa học và quá trình sản xuất của từng loại thép cụ thể.

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Sản Phẩm Thép HìnhTab :

Bài viết liên quan

Thép Tấm / Thep Tam A36

Báo giá tấm sàn giả symbol

Giá Thép VIỆT MỸ Phi 14

GIÁ THÉP HÌNH V125*125 GIÁ TỐT NHẤT TẠI TP.HCM

1 kg sắt phi 6 dài bao nhiêu m?