Thép Việt Nhật có mấy loại? Nhu cầu xây dựng ngày càng tăng, đòi hỏi vật tư ra đời cũng sao cho phù hợp . Thép Việt Nhật là hãng thép được nhiều khách hàng biết đến với chất lượng cao. Các thông tin mà Tôn thép Sáng Chinh cung cấp sau đây sẽ giúp khách hàng hiểu chi tiết hơn về VLXD này
Thép Việt Nhật có mấy loại ?
Sự phân loại thép Việt Nhật giúp công trình sử dụng đúng loại thép, đúng công năng. Trên thị trường phân chia thành 2 loại cơ bản là: thép cuộn Việt Nhật và thép vằn Việt Nhật
Thép thanh vằn Việt Nhật
Thép vằn Việt Nhật: Với chiều dài trung bình từng cây là 20m. Điểm nổi bật chú ý nhất trên thép là có các đường thanh vằn kiểu giống xương cá nên rất dễ nhận diện. Vì có độ dẻo và tính bền cao nên các công trình cầu đường hay những công trình đang thi công rất ưu chuộng loại thép này
Đường kính của thép vằn Việt Nhật đa dạng: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm. Và được bó thành từng cột 4 mối, trọng lượng tầm hai tấn.
Ưu điểm lớn của thép vằn là dễ dàng linh động các khớp nối, công trình được đẩy nhanh tiến độ hoàn thành. Và đây cũng là mặt hàng được người tiêu dùng chọn lựa thi công hàng đầu hiện nay
Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật: thường được bó thành cuộn, có đường kính tầm 1m – 1.5m. In dấu tập nổi ngay trên bề mặt thép, phần thân suôn đều. Chịu lực tốt là một trong những ưu điểm của dòng thép này. Khối lượng thép cuộn hơi lớn, đơn vị là tấn đối với một cuộn thép. Những công trình lớn chuộng sử dụng phần đông.
Thép cuộn thường có các loại đường kính 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm. Được sản xuất dưới dạng cuộn với trọng lượng tầm 200kg đến 450kg/cuộn. Hoặc dòng đặc biệt lên tới 1.300kg/cuộn. So với thép vằn thì đặc điểm khác nhau là bề mặt thép cuộn trơn bóng, không hề có đường vằn xương cá.
Tuy mỗi loại có tính chất khác nhau nhưng nhìn chung. Cả hai loại thép Việt Nhật trên đều có dấu hiệu chữ thập nổi, gọi là bông mai. Với dạng cuộn khoảng cách là 0.5m đến 0.543m. Đây là đặc điểm cần thiết của thép Việt Nhật.
Thép Việt Nhật trong công tác xây dựng công trình
Thi công công trình hay chọn lựa làm vật liệu sản xuất thì thường người ta sẽ chuộng thép cuộn là chủ yếu. Do đặc tính dễ di chuyển và gọn gàng, nên sức tiêu thụ dạng thép cuộn khá lớn. Và so với dạng thép vằn thì thép cuộn sẽ tiết kiệm diện tích kho hơn. Mặc dù giá trị dùng của 2 dạng này là như nhau
Thép Việt Nhật đặc điểm thường là màu xanh đen và lúc uốn thử sẽ cảm nhận được độ dẻo của thanh thép. Tiêu chuẩn quốc tế JIS, ASTM ở thép vốn được công nhận từ lâu và đạt chuẩn chất lượng cao. Trên thị trường, giá cả thép Việt Nhật giữa các đại lý cạnh tranh khá gay gắt. Bên cạnh đó, bởi thị phần người dùng toàn quốc cao và đạt được độ tin dùng. Nên mọi người cần lưu ý và cập nhật giá cả thường xuyên.
Bảng báo giá thép Việt Nhật – Chi tiết được cung cấp bởi Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh. Công ty chúng tôi là nhà phân phối thép Việt Nhật và các sản phẩm sắt thép xây dựng khác với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Bảng báo giá thép Việt Nhật
chi tiết. Và đầy đủ thông tin tổng hợp về giá tất cả các loại thép Việt Nhật hiện có trên thị trường.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Cập nhật thêm thông tin: Tôn cách nhiệt
Quy trình thực hiện mua VLXD tại công ty TNHH Sáng Chinh
- B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email
- B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Những ưu đãi ,chính sách của công ty Sáng Chinh giành cho khách hàng
- Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Tham khảo một số bảng báo giá sắt thép xây dựng khác
BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA:
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép Pomina thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép Pomina Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép Pomina Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Pomina Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Pomina Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Pomina Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Pomina Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Pomina Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Pomina Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Pomina Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Pomina Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Pomina Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH | |
12 | Thép Pomina Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Nhà phân phối thép Pomina toàn khu vực Miền Nam. Giá cạnh tranh trên toàn quốc. Xem Ngay. Đảm bảo đúng chất lượng và số lượng. Cam kết giao nhanh đúng hẹn. Báo giá ngay. Báo Giá Chính Xác 24/7. Chiết khấu Hoa Hồng Cao. Giao Hàng Trong Ngày. Chi Nhánh Rộng Khắp.
BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Thép xây dựng Hòa Phát là một trong những thương hiệu thép uy tín nhất tại Việt Nam. Với sản lượng thép được tiêu thụ rất lớn mỗi năm. Sau đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát cập nhật mới nhất gửi tới quý khách hàng tham khảo.
BẢNG GIÁ THÉP HÒA PHÁT HÔM NAY |
ĐG Đ/KG |
||
TÊN HÀNG | DVT | KL/ CÂY | |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 6 | Kg | 9,850 | |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 8 | Kg | 9,850 | |
Thép cây Hòa Phát Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 9,800 |
Thép cây Hòa Phát Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 9,700 |
Thép cây Hòa Phát Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 9,700 |
Thép Hòa Phát Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 9,700 |
Thép Hòa Phát Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 9,700 |
Thép Hòa Phát Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 9,700 |
Thép Hòa Phát Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 9,700 |
Thép Hòa Phát Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 9,700 |
Thép Hòa Phát Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 9,700 |
Thép Hòa Phát Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 9,700 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM:
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép Miền Nam thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Miền Nam Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Miền Nam Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Miền Nam Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Miền Nam Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Miền Nam Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Miền Nam Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Miền Nam Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Miền Nam Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | Liên hệ | |
12 | Thép Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
Nhà phân phối thép Miền Nam toàn khu vực Miền Nam. Giá cạnh tranh trên toàn quốc. Xem Ngay. Đảm bảo đúng chất lượng và số lượng. Cam kết giao nhanh đúng hẹn. Báo giá ngay. Báo Giá Chính Xác 24/7. Giao Hàng Trong Ngày. Chi Nhánh Rộng Khắp. Chiết khấu Hoa Hồng Cao.
Cung ứng sắt thép cho thị trường vật liệu xây dựng chất lượng cao tại Tôn Thép Sáng Chinh
Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng có chất lượng cao tại mọi cửa hàng trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Ở mỗi tỉnh khác nhau sẽ có sự quy tụ đội ngũ kỹ sư xây dựng. Có sự am hiểu về vật liệu xây dựng từ mọi đặc tính cơ học đến lý hóa. Đào tạo từ lý thuyết và thực hành ở những trường đại học danh tiếng. Có nhiều năm kinh nghiệm. Hiện tại thuộc các kỹ sư có chuyên môn xây dựng cao. Vì vậy, dịch vụ luôn tiếp ứng tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng.
Cửa hàng Vật liệu xây dựng của công ty với đội ngũ luôn nỗ lực nâng cao khả năng bản thân. Cũng như là cải thiện chất lượng dịch vụ cung cấp vật tư ngày một chất lượng hơn. Với mục đích đền đáp sự tin tưởng của mọi khách hàng thời gian qua đã dành cho công ty chúng tôi.
Cửa hàng Vật liệu xây dựng chuyên cung cấp: thép hình, thép hộp, thép ống, xà gồ, tôn các loại,.. tại: Hải Phòng, Hà Nội, Thanh Hóa, Phú Yên, Khánh Hòa. Ninh Thuận, Đồng Tháp, Cà Mau,…
Mọi cửa hàng dưới sự quản lý nghiêm ngặc của công ty đã luôn phấn đấu hoàn thiện. Và cho ra đời dịch vụ vận chuyển, buôn bán các sản phẩm Vật liệu xây dựng với qui mô lớn hơn. Đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng
Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên thực hiện nhiều chương trình khuyến mãi. Với nhiều quà tặng giá trị lớn cho các khách hàng đã, đang hợp tác với công ty thời gian qua để tri ân mọi khách hàng
Công ty TNHH Sáng Chinh cam kết chất lượng dịch vụ cao
Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. VLXD được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.
Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm. Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.
Xem thêm: Thép Việt Nhật vjs