Xà gồ là một loại sản phẩm thép có hình dạng chữ “C” và kích thước cụ thể có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của dự án.
Dưới đây là một mô tả của các loại xà gồ có kích thước khác nhau:
-
Xà gồ C180x50x1.2mm: Đây là xà gồ có chiều cao 180mm, chiều rộng của phần ngang là 50mm và độ dày của nó là 1.2mm. Các thông số này thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và cơ khí.
-
Xà gồ C180x50x1.4mm: Xà gồ này có độ dày 1.4mm, và các kích thước chiều cao và chiều rộng giống với xà gồ trước đó. Sự khác biệt về độ dày có thể làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao hơn.
-
Xà gồ C180x50x1.5mm: Tương tự, xà gồ này có độ dày là 1.5mm, và các kích thước chiều cao và chiều rộng không thay đổi. Độ dày 1.5mm có thể làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao hơn.
-
Xà gồ C180x50x1.6mm: Xà gồ này có độ dày là 1.6mm, và cũng giữ nguyên các kích thước chiều cao và chiều rộng. Độ dày này có thể thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền tốt hơn.
-
Xà gồ C180x50x1.8mm: Xà gồ này có độ dày 1.8mm và tương tự như các loại trước đó, giữ nguyên các kích thước chiều cao và chiều rộng. Độ dày này thường được chọn cho các ứng dụng khắc nghiệt về môi trường hoặc độ bền cao.
-
Xà gồ C180x50x2.0mm: Xà gồ này có độ dày là 2.0mm, có sự gia tăng về độ dày so với các loại trước đó. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính chịu lực và độ bền cao.
-
Xà gồ C180x50x2.3mm: Độ dày của xà gồ này là 2.3mm, làm cho nó trở nên rất chắc chắn và thích hợp cho các ứng dụng có yêu cầu độ bền và độ cứng đặc biệt.
-
Xà gồ C180x50x2.5mm: Xà gồ này có độ dày là 2.5mm, độ dày cao nhất trong danh sách. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền và độ cứng tối đa.
Những thông số kỹ thuật này sẽ ảnh hưởng đến việc xác định xà gồ sẽ được sử dụng trong các dự án xây dựng và cơ khí cụ thể. Việc lựa chọn đúng kích thước và độ dày của xà gồ rất quan trọng để đảm bảo rằng nó đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và chức năng của dự án.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
🔰 Báo giá xà gồ C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm. Dịch vụ tư vấn khách hàng do Sáng Chinh Steel hoạt động 24/7. Sản phẩm này đã góp mặt trong nhiều dự án xây dựng tại đây, xà gồ C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm ứng dụng cực kì rộng rãi. Mang đến nhiều tiện nghi lớn, tính an toàn cao, độ bền lớn. Chúng tôi giao hàng còn mới 100%, chính hãng, sử dụng an toàn cho môi trường.
Xà gồ thép C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm là gì?
Xà gồ thép C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế. Điểm nổi bật và ưu việt nhất của sản phẩm là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, định hình đục lỗ dễ dàng, cắt. Cũng vì nhờ đó mà linh hoạt hơn trong xây dựng, cũng như là lắp ráp công trình.
Ưu điểm của xà gồ C180x50 mạ kẽm
Hãy cùng so sánh đặc điểm của xà gồ thép C180x50 mạ kẽm & xà gồ gỗ
Đặc điểm | Xà gồ thép C180x50 | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Chi phí bảo trì thấp, giá cả phù hợp kinh tế người tiêu dùng | Chi phí vận chuyển vật liệu đắt đỏ hơn |
Khả năng tái chế | Sản phẩm này có khả năng tái chế và cần ít nguồn lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Linh hoạt trong xây dựng, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Xà gồ thép C180x50 có khả năng chống cháy, tránh được các tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam | Có thể bị cháy và bị ăn hại bởi mối mọt |
Bảng báo giá xà gồ C180x50 tại TPHCM
<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FFFF00″>CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FF0000″>QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Chi tiết về xà gồ C180x50
Đặc tính của xà gồ này là nhẹ, chịu lực rất cao, quy cách có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Đột lỗ theo ý muốn, tạo ra sự linh động và tính tiện dụng trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, biệt thự villa. . .
Công ty Tôn thép Sáng Chinh đã rất thành công trong việc lắp ráp dây chuyền máy cán XÀ GỒ C chất lượng cao số 1 Việt Nam hiện nay. Liệt kê những ưu điểm chính như sau:
– Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây.
– Kích cỡ các cạnh, rìa mép có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
– Trên cây xà gồ, có thể tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào. Có thể thay đổi khoảng tâm các lỗ theo ý muốn.
– Không cần thay dao cắt, xả cuộn tự động.
– Có thể dễ dàng tùy chỉnh độ rộng của gân
– Chạy khô và không sử dụng nước. Do vậy mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ của xà gồ
Máy móc tân tiến hiện đại cùng kĩ thuật công nghệ cao, đỡ tốn về nhân công cũng như là thời gian. Chất lượng sản phẩm đảm bảo tối ưu nhất, quý khách có thể yên tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với các công trình/ dự án xây dựng lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại..
Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép C180x50 mạ kẽm
Ưu điểm
- Hạn sử dụng của xà gồ C180x50 mạ kẽm lâu bền vì chúng được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước
- Tốt trong việc chống gỉ sét
- Đột lỗ với độ chính xác rất cao, chủng loại cực kì phong phú. Đáp ứng được tất cả những thiết kế của công trình
- Tiết kiệm nhiều chi phí nhân công, không cần sơn chống gỉ
Nhược điểm
- So với xà gồ đen thì chúng có giá thành cao hơn
- Ngoài ra xà gồ C180x50 dựa theo nguyên liệu sản xuất để phân loại, một số loại thông dụng được kể đến như: C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR, C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195 …
Cách bảo quản xà gồ C180x50 :
– Xà gồ C đen : không được để ở những nơi có độ ẩm cao vì loại này rất dễ gỉ sét. Tuyệt đối không nên đặt chung với các loại thép đã rỉ sét để tránh nguy cơ lây lan lẫn nhau. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ C mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
Chất lượng xà gồ C180x50 ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
San phẩm phải tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ C180x50 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Nếu quý khách tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc này sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Chúng tôi luôn cam kết với mọi khách hàng, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ, vận chuyển trọn gói đến tận nơi. Trong nhiều năm trên địa bàn, Chúng tôi đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công
“Sự Đa Dạng và Ứng Dụng của Vật Liệu Xây Dựng và Cơ Khí tại Tôn Thép Sáng Chinh”
Tôn Thép Sáng Chinh, là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại chất lượng cao, đã phục vụ rộng rãi cho nhiều dự án xây dựng và công nghiệp. Chúng ta sẽ khám phá sự đa dạng của các sản phẩm này và cách chúng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
-
Thép Hình và Thép Hộp: Bài viết có thể bắt đầu với sự giới thiệu về thép hình và thép hộp, điểm qua các dạng hình dạng và kích thước khác nhau của chúng, và làm rõ tại sao chúng là lựa chọn phổ biến cho cơ khí và xây dựng.
-
Thép Ống: Khám phá ứng dụng của thép ống trong hệ thống dẫn nước, hệ thống dẫn dầu khí, và các công trình xây dựng công nghiệp. Đặc biệt, lý giải tại sao thép ống là vật liệu ưa chuộng trong việc vận chuyển các chất lỏng và khí.
-
Thép Tấm và Thép Cuộn: Mô tả cách các loại thép tấm và thép cuộn được sử dụng để làm kết cấu, mái nhà, và nhiều ứng dụng khác. Chú trọng vào độ bền và tính đa dạng của chúng.
-
Xà Gồ: Giải thích sự quan trọng của xà gồ trong xây dựng và cơ khí, bao gồm cách chúng hỗ trợ các khung kết cấu và giúp tạo ra các sản phẩm công nghiệp.
-
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Đánh giá các loại tôn này, tập trung vào tính năng cách nhiệt và khả năng chống ăn mòn, đồng thời trình bày ứng dụng của chúng trong xây dựng và sản xuất.
-
Sắt Thép Xây Dựng: Nêu rõ vai trò của sắt thép trong xây dựng và cách nó là một phần quan trọng của các công trình xây dựng.
-
Các Loại Tôn Tại Tôn Thép Sáng Chinh: Liệt kê và mô tả chi tiết về các loại tôn mà Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp, bao gồm thông số kỹ thuật và ứng dụng của từng loại.
Bằng cách tập trung vào từng loại sản phẩm cụ thể và cách chúng có thể được sử dụng, bạn có thể tạo ra một bài viết thông tin và hữu ích về sự đa dạng của sản phẩm thép và tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh, giúp người đọc hiểu rõ hơn về lợi ích và ứng dụng của từng loại sản phẩm này trong các lĩnh vực khác nhau.