PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Báo giá thông qua số lượng chính xác, dịch vụ cung cấp vật tư đúng giờ. Công ty giúp tôi an tâm hơn
Tuy thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi báo giá, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn điều chỉnh chi phí hợp lý
Nội dung chính:
Xà gồ C200 2 ly là một sản phẩm cốt lõi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình công nghiệp. Với đặc tính vượt trội về độ bền và tính chịu tải, xà gồ C200 2 ly đã trở thành một giải pháp lý tưởng cho các dự án xây dựng đa dạng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về xà gồ C200 2 ly và lý do tại sao nó được ưa chuộng trong ngành xây dựng.
Xà gồ C200 2 ly được thiết kế để chịu tải trọng cao và có độ bền vượt trội. Điều này làm cho nó phù hợp cho các công trình lớn và yêu cầu khả năng chịu tải cao.
Với độ chính xác trong kích thước và hình dáng, xà gồ C200 2 ly giúp trong quá trình lắp đặt và thi công, giảm thiểu sai sót và tiết kiệm thời gian.
Xà gồ C200 2 ly có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình xây dựng khác nhau, bao gồm cả công trình dân dụng và công nghiệp, từ việc xây dựng nhà ở đến những dự án lớn như cầu đường và nhà máy sản xuất.
Việc sử dụng xà gồ C200 2 ly giúp gia tăng hiệu quả trong quá trình xây dựng, đặc biệt trong việc thi công các công trình có kích thước lớn và cần tính chính xác cao.
Xà gồ C200 2 ly được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, giúp đảm bảo an toàn cho công trình và người lao động.
Độ chính xác trong kích thước và tính chất lượng cao của xà gồ C200 2 ly giúp giảm thiểu lãng phí nguyên vật liệu và tiết kiệm thời gian trong quá trình xây dựng.
Xà gồ C200 2 ly là một sản phẩm không thể thiếu trong ngành xây dựng, đem lại sự đáng tin cậy và hiệu suất cao cho các dự án xây dựng. Sự kết hợp giữa độ bền, tính chịu tải và tính chính xác của xà gồ C200 2 ly làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các nhà thầu và nhà phát triển dự án. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp xây dựng chất lượng, hãy xem xét sử dụng xà gồ C200 2 ly để đảm bảo sự thành công của dự án của bạn.
🔰 Báo giá xà gồ C200 2 ly hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C200 2 ly , đặt mua không giới hạn số lượng. Từ mọi dự án nhỏ đến lớn hiện nay, xà gồ C200 2 ly có vai trò rất quan trọng. Chúng đáp ứng được tất cả những thông số, cũng như là tiêu chí thiết kế đưa ra. Đội ngũ Sáng Chinh Steel tại TPHCM hoạt động 24/7 sẽ giúp bạn tìm kiếm đúng chủng loại đang cần, đảm bảo hợp lý về quy cách, giá thành phải chăng. Gọi ngay để được hướng dẫn chi tiết: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sáng Chinh liên tục báo giá xà gồ thép C300x65x20x3.0mm năm 2022
Bảng báo giá xà gồ C200 2 ly được rất nhiều khách hàng tại đây quan tâm đến. Chúng giúp nâng đỡ, củng cố công trình bền vững theo thời gian. Bên cạnh đó, công ty còn hỗ trợ nhiều chính sách mua hàng với giá ưu đãi nhất hiện nay. Chân thành cảm ơn quý khách.
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Đây được mọi công trình đánh giá là dạng vật tư có sức tiêu thụ nhiều nhất. Dù ít hay nhiều thì trong mỗi hạng mục xây dựng điều thấy sự có mặt của xà gồ thép C200 2 ly. Vậy lý do nào khiến chúng được ứng dụng rộng rãi đến thế ? Hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu những điểm ưu việt như sau:
– Chống cháy tuyệt đối vì xà gồ C200 2 ly không bắt lửa
– Chi phí mua hàng khá bình dân, hiệu quả mang đến lại cao. Giá thành của xà gồ C200 2 ly tương đối mềm khi so với các loại vật liệu xây dựng khác
– Chất lượng luôn giữ được sự ổn định, không có hiện tượng bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Trọng lượng đặc biệt siêu nhẹ, lại bền chắc vô cùng
– Không gây hại cho tự nhiên. Sử dụng lâu dài không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người
– Thép mạ kẽm nên không gỉ sét, không mục, chống mối mọt, côn trùng 100%
Đây được coi là một sự thay thế cho xà gồ gỗ hoàn toàn chính xác. Chúng giữ được độ thẳng, kích thước ổn định, siêu bền chắc, nhẹ. Xà gồ C200 2 ly được coi như một sự chọn lựa vô cùng hợp lý với những khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Đặc điểm | Thép xà gồ | Xà gồ gỗ |
Giá cả | Nói chung là rẻ hơn | Đắt hơn |
Tái chế | Có thể tái chế, do đó, trên thế giới | Ít tái chế |
Lắp ráp | Nhanh hơn để được lắp ráp | Chậm hơn để được lắp ráp |
Cân nặng | Nhẹ hơn các cấu trúc gỗ có cùng kích thước | Nặng hơn các kết cấu thép có cùng kích thước |
Chống côn trùng | Không bị ảnh hưởng bởi mối mọt hoặc côn trùng khác ăn gỗ | Bị ảnh hưởng bởi mối |
Cả đời | Kéo dài hơn nhiều so với gỗ trong hầu hết các ứng dụng | Tuổi thọ ngắn hơn thép |
Chống cháy | Chống cháy lớn hơn | Dễ cháy |
Hình thức thi công được sử dụng khá phổ biến hiện nay chính là xà gồ mái ngói. Bởi thế, chúng đảm bảo tính thẩm mỹ, cũng như là đáp ứng tính chất phục vụ cho nhiều công trình khác nhau. Kết cấu xà gồ lợp mái ngói được thiết kế vô số kiểu dáng. Trong số đó, 3 loại kết cấu mô tả dưới đây sẽ đảm bảo tiêu chuẩn và chất lượng cho công trình nhất:
– Vì kèo: Xà gồ C100x75, C75x75 .Tiết diện xà gồ hình chữ C, Cao 100mm, 75mm và dày 0.75 mm. Tùy theo khẩu độ mái, thiết kế mà sẽ lựa chọn kích thước xà gồ C hợp lý cho từng công trình.
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
– Xà gồ: C200, C100. Xà gồ chữ C, cao 200mm, 100mm. Cũng tùy theo khẩu độ kết cấu mái mà lựa chọn tiết diện cũng như độ dày cho hợp lý
– Cầu phong: C7575. Tiết diện hình chữ C, cao 75mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Hệ kết cấu trên mái bê tông cũng được thiết kế 2 lớp gồm: Cầu phong và Lito
– Cầu phong: C4075. Xà gồ chữ C, cao 40mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Có rất nhiều cơ sở kinh doanh trên địa bàn chuyên cung cấp và phân phối xà gồ mái ngói. Thế nhưng, quý khách cần lưu ý là không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được vật tư chất lượng, giá hợp lý, chính sách đổi trả hàng cụ thể,&
#8230;. Do đó, an toàn hơn hết thì bạn nên kiếm tìm công ty có nhiều năm kinh nghiệm. Đồng thời, đi kèm với đó chính là dịch vụ tư vấn cụ thể thường xuyên giải đáp mọi thắc mắc.
“Niềm vinh dự của chúng tôi là được phục vụ tất cả khách hàng”. Đây được xem là phương châm hàng đầu mà công ty đưa ra
Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết rõ ràng, báo giá trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi
Với kinh nghiệm lành nghề của đội ngũ chuyên viên, luôn tận tâm & hết lòng với khách. Bạn sẽ được chúng tôi cập nhật mọi thông tin một cách đầy đủ về xà gồ lớp mái chất lượng cao.
Không chỉ có dịch vụ tư vấn mang tính chuyên nghiệp, Công ty còn cung cấp đến tận công trình dịch vụ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng 24/24.
Hiện đại với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn.
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, việc lựa chọn vật liệu xây dựng và tôn cao cấp là quyết định quan trọng để đảm bảo tính ổn định và hiệu suất của các dự án. Tôn Thép Sáng Chinh là một địa chỉ uy tín với một loạt các sản phẩm chất lượng cao như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại khác.
1. Thép Hình và Thép Hộp:
Thép hình và thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà xưởng và kết cấu công trình. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp nhiều loại sản phẩm thép hình và thép hộp với đa dạng về kích thước và đặc tính để phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật.
2. Thép Ống:
Thép ống là vật liệu không thể thiếu trong hệ thống cấp nước, dầu khí và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép ống đáng tin cậy với chất lượng cao.
3. Thép Tấm và Thép Cuộn:
Thép tấm và thép cuộn thường được sử dụng trong sản xuất ô tô, máy móc và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp nhiều loại thép tấm và thép cuộn với đa dạng về độ dày và kích thước.
4. Xà Gồ và Tôn Hoa Sen:
Xà gồ và tôn hoa sen là các vật liệu quan trọng cho việc xây dựng mái nhà và hệ thống vòi nước. Tôn Thép Sáng Chinh mang đến sự đa dạng về kích thước và màu sắc để tạo ra các công trình độc đáo và bền bỉ.
5. Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt:
Tôn Đông Á và tôn cách nhiệt đang trở thành lựa chọn ưa thích cho các công trình hiện đại. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các sản phẩm tôn với khả năng cách nhiệt và kháng nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường thoải mái.
6. Sắt Thép Xây Dựng và Các Loại Tôn Khác:
Ngoài ra, Tôn Thép Sáng Chinh còn cung cấp sắt thép xây dựng và nhiều loại tôn khác để đáp ứng mọi nhu cầu trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Tôn Thép Sáng Chinh cam kết đem đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Với đội ngũ chuyên nghiệp và kinh nghiệm, họ đã xây dựng một tên tuổi vững chắc trong ngành. Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao cho dự án của bạn, Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ hàng đầu. Đừng ngần ngại liên hệ với họ để biết thêm thông tin chi tiết và tư vấn về sản phẩm phù hợp cho bạn. Tôn Thép Sáng Chinh sẽ luôn ở đây để hỗ trợ bạn trong mọi dự án.
Báo giá thông qua số lượng chính xác, dịch vụ cung cấp vật tư đúng giờ. Công ty giúp tôi an tâm hơn
Tuy thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi báo giá, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn điều chỉnh chi phí hợp lý
2024/05/8Thể loại : Giá xà gồ mới nhất 、Tin tức xà gồTab :
Bảng báo giá xà gồ Z200x62x68x20 tại huyện Hóc Môn
Bảng báo giá xà gồ Z200x62x68x20 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng báo giá xà gồ Z200x72x78x20 tại huyện Hóc Môn