“Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm: Sự Lựa Chọn Cho Các Dự Án Xây Dựng và Công Nghiệp”
Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm: Sự So Sánh và Ứng Dụng Trong Công Trình Xây Dựng
Xà Gồ là một thành phần quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, và có hai phiên bản phổ biến là Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm. Hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa chúng và cách chọn lựa đúng loại xà gồ cho dự án của bạn.
Xà Gồ Đen (Black Steel)
Xà Gồ Đen, còn được gọi là thép hình chưa qua mạ kẽm, là sản phẩm thép chưa được xử lý bề mặt bằng quá trình mạ kẽm. Dưới đây là một số đặc điểm chính của Xà Gồ Đen:
Ưu Điểm: Xà Gồ Đen thường có giá thành thấp hơn so với Xà Gồ Mạ Kẽm. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế.
Sử Dụng Thường Xuyên: Xà Gồ Đen thường được sử dụng trong xây dựng các công trình nội thất, hệ thống đèn, và các ứng dụng không yêu cầu tính năng chống gỉ.
Bề Mặt: Bề mặt của Xà Gồ Đen có thể bị ăn mòn theo thời gian và cần được bảo quản một cách thích hợp để tránh sự ảnh hưởng của môi trường.
Xà Gồ Mạ Kẽm (Galvanized Steel)
Xà Gồ Mạ Kẽm là loại thép hình đã qua quá trình mạ kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và gỉ sét. Dưới đây là một số đặc điểm chính của Xà Gồ Mạ Kẽm:
Ưu Điểm: Xà Gồ Mạ Kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với Xà Gồ Đen, nên thường được sử dụng trong các dự án ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao.
Sử Dụng Rộng Rãi: Xà Gồ Mạ Kẽm thường được sử dụng trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng, và các công trình cần tính năng chống gỉ.
Bề Mặt: Bề mặt của Xà Gồ Mạ Kẽm được bảo vệ bằng lớp mạ kẽm, giúp kéo dài tuổi thọ và giảm sự ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
Lựa Chọn Đúng Loại Xà Gồ Cho Dự Án Của Bạn
Khi lựa chọn giữa Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm, bạn cần xem xét yêu cầu cụ thể của dự án của mình. Nếu bạn đang xây dựng ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao, Xà Gồ Mạ Kẽm có thể là sự lựa chọn tốt hơn để đảm bảo tính bền bỉ và an toàn. Tuy nhiên, nếu bạn có ngân sách hạn chế và không cần tính năng chống gỉ, Xà Gồ Đen có thể là lựa chọn phù hợp.
Hãy liên hệ với các nhà cung cấp thép uy tín như Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và chọn lựa sản phẩm thép hình phù hợp nhất cho dự án của bạn.
Đặc điểm nổi bật Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm
🔰 Báo giá Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm hôm nay
🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi
🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng
🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí
🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau
🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau
Tôn thép Sáng Chinh cung cấp các loại xà gồ đen & xà gồ mạ kẽm C, Z với giá cực rẻ, kích thước cực kì phong phú.
Để tạo nên sự đa dạng & dễ dàng trong quá trình chọn lựa của người tiêu dùng. Các nhà sản xuất đã tạo ra nhiều loại xà gồ khác nhau, điển hình như xà gồ Z và xà gồ C ( đen, mạ kẽm), số lượng không giới hạn. Công ty của chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp, hỗ trợ cho người dùng 24/24h để giải quyết mọi thắc mắc
Mọi hóa đơn sẽ được xuất trình đủ theo yêu cầu của quý vị. Quy trình làm việc tuân thủ một cách khoa học nên chúng tôi là địa chỉ uy tín trên địa bàn TPHCM nhằm giúp khách hàng tiếp cận với vật tư tốt nhất. Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thông qua việc báo giá trực tiếp mỗi ngày tại hệ thống website: tonthepsangchinh.vn, Tôn thép Sáng Chinh liệt kê đầy đủ tin tức sắt thép xây dựng kèm chi phí mua hàng hợp lý
Bảng báo giá xà gồ thép đen & xà gồ mạ kẽm C, Z năm 2024tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ đen & xà gồ mạ kẽm C, Z có sự thay đổi dựa vào mức số lượng đặt hàng, cũng như là tính chất xây dựng. Sự biến động phần lớn theo thị trường, làm cho cơ sở kinh doanh phải thay đổi báo giá liên tục. Tôn thép Sáng Chinh xin cung cấp chi tiết sau đây để quý vị tham khảo nhanh chóng:
Bảng báo giá xà gồ C
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
STT
QUY CÁCH SẢN PHẦM
TRỌNG LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
Kg/ mét dài
Vnđ/ mét dài
1
C40x80x15x1,5mm
2.12
53,000
2
C40x80x15x1,6mm
2.26
56,500
3
C40x80x15x1,8mm
2.54
63,600
4
C40x80x15x2,0mm
2.83
70,650
5
C40x80x15x2,3mm
3.25
81,250
6
C40x80x15x2,5mm
3.54
88,500
7
C40x80x15x2,8mm
3.96
99,000
8
C40x80x15x3,0mm
4.24
106,000
9
C100x50x15x1,5mm
2.59
64,750
10
C100x50x15x1,6mm
2.76
69,075
11
C100x50x15x1,8mm
3.11
77,700
12
C100x50x15x2,0mm
3.45
86,350
13
C100x50x15x2,3mm
3.97
99,300
14
C100x50x15x2,5mm
4.32
107,925
15
C100x50x15x2,8mm
4.84
120,875
16
C100x50x15x3,0mm
5.18
129,525
17
C120x50x20x1,5mm
2.83
70,750
18
C120x50x20x1,6mm
3.02
75,500
19
C120x50x20x1,8mm
3.40
85,000
20
C120x50x20x2,0mm
3.77
94,250
21
C120x50x20x2,3mm
4.34
108,500
22
C120x50x20x2,5mm
4.71
117,750
23
C120x50x20x2,8mm
5.28
132,000
24
C120x50x20x3,0mm
5.65
141,250
25
C125x50x20x1,5mm
3.00
75,000
26
C125x50x20x1,6mm
3.20
80,000
27
C125x50x20x1,8mm
3.60
90,000
28
C125x50x20x2.0mm
4.00
100,000
29
C125x50x20x2.3mm
4.60
115,000
30
C125x50x20x2,5mm
5.00
125,000
31
C125x50x20x2,8mm
5.60
140,000
32
C125x50x20x3.0mm
6.00
150,000
33
C150x50x20x1.5mm
3.30
82,425
34
C150x50x20x1.6mm
3.52
87,920
35
C150x50x20x1.8mm
3.96
98,910
36
C150x50x20x2.0mm
4.40
109,900
37
C150x50x20x2,3mm
5.06
126,385
38
C150x50x20x2.5mm
5.50
137,375
39
C150x50x20x2,8mm
6.15
153,860
40
C150x50x20x3.0mm
6.59
164,850
41
C175x50x20x1,5mm
3.59
89,750
42
C175x50x20x1,6mm
3.83
95,733
43
C175x50x20x1,8mm
4.31
107,700
44
C175x50x20x2.0mm
4.79
119,667
45
C175x50x20x2.3mm
5.50
137,617
46
C175x50x20x5,5mm
5.98
149,583
47
C175x50x20x2,8mm
6.70
167,533
48
C175x50x20x3.0mm
7.18
179,500
49
C180x50x20x1,6mm
3.89
97,250
50
C180x50x20x1,8mm
4.38
109,406
51
C180x50x20x2.0mm
4.86
121,563
52
C180x50x20x2.3mm
5.59
139,797
53
C180x50x20x2.5mm
6.08
151,953
54
C180x50x20x2.8mm
6.81
170,188
55
C180x50x20x3.0mm
7.29
182,344
56
C200x50x20x1,6mm
4.15
103,750
57
C200x50x20x1,8mm
4.67
116,719
58
C200x50x20x2.0mm
5.19
129,688
59
C200x50x20x2.3mm
5.97
149,141
60
C200x50x20x2.5mm
6.48
162,109
61
C200x50x20x2.8mm
7.26
181,563
62
C200x50x20x3.0mm
8.72
217,875
63
C200x65x20x1,6mm
4.52
113,000
64
C200x65x20x1,8mm
5.09
127,125
65
C200x65x20x2.0mm
5.65
141,250
66
C200x65x20x2.3mm
6.50
162,438
67
C200x65x20x2.5mm
7.06
176,563
68
C200x65x20x2.8mm
7.91
197,750
69
C200x65x20x3.0mm
8.48
211,875
70
C250x50x20x1,6mm
4.77
119,250
71
C250x50x20x1,8mm
5.37
134,156
72
C250x50x20x2.0mm
5.96
149,063
73
C250x50x20x2.3mm
6.86
171,422
74
C250x50x20x2.5mm
7.45
186,328
75
C250x50x20x2.8mm
8.35
208,688
76
C250x50x20x3.0mm
8.94
223,594
77
C250x65x20x1,6mm
5.15
128,750
78
C250x65x20x1,8mm
5.79
144,844
79
C250x65x20x2.0mm
6.44
160,938
80
C250x65x20x2.3mm
7.40
185,078
81
C250x65x20x2.5mm
8.05
201,172
82
C250x65x20x2.8mm
9.01
225,313
83
C250x65x20x3.0mm
9.66
241,406
84
C300x50x20x1,6mm
5.40
135,000
85
C300x50x20x1,8mm
6.08
151,875
86
C300x50x20x2.0mm
6.75
168,750
87
C300x50x20x2.3mm
7.76
194,063
88
C300x50x20x2.5mm
8.44
210,938
89
C300x50x20x2.8mm
9.45
236,250
90
C300x50x20x3.0mm
10.13
253,125
91
C300x65x20x1,6mm
5.77
144,250
92
C300x65x20x1,8mm
6.49
162,281
93
C300x65x20x2.0mm
7.21
180,313
94
C300x65x20x2.3mm
8.29
207,359
95
C300x65x20x2.5mm
9.02
225,391
96
C300x65x20x2.8mm
10.10
252,438
97
C300x65x20x3.0mm
10.82
270,469
Bảng báo giá xà gồ Z
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM
STT
QUY CÁCH SẢN PHẦM
TRỌNG LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
Kg/ mét dài
Vnđ/ mét dài
1
Z100x50x52x15x1,5mm
2.61
65,250
2
Z100x50x52x15x1,6mm
2.78
69,600
3
Z100x50x52x15x1,8mm
3.13
78,300
4
Z100x50x52x15x2,0mm
3.48
87,000
5
Z100x50x52x15x2,3mm
4.00
100,050
6
Z100x50x52x15x2,5mm
4.35
108,750
7
Z100x50x52x15x2,8mm
4.87
121,800
8
Z100x50x52x15x3,0mm
5.22
130,500
9
Z125x50x52x15x1,5mm
2.90
72,500
10
Z125x50x52x15x1,6mm
3.09
77,333
11
Z125x50x52x15x1,8mm
3.48
87,000
12
Z125x50x52x15x2,0mm
3.87
96,667
13
Z125x50x52x15x2,3mm
4.45
111,167
14
Z125x50x52x15x2,5mm
4.83
120,833
15
Z125x50x52x15x2,8mm
5.41
135,333
16
Z125x50x52x15x3,0mm
5.80
145,000
17
Z150x50x52x15x1,5mm
3.20
80,000
18
Z150x50x52x15x1,6mm
3.41
85,333
19
Z150x50x52x15x1,8mm
3.84
96,000
20
Z150x50x52x15x2,0mm
4.27
106,667
21
Z150x50x52x15x2,3mm
4.91
122,667
22
Z150x50x52x15x2,5mm
5.33
133,333
23
Z150x50x52x15x2,8mm
5.97
149,333
24
Z150x50x52x15x3,0mm
6.40
160,000
25
Z150x52x58x15x1,5mm
3.15
78,750
26
Z150x52x58x15x1,6mm
3.36
84,000
27
Z150x52x58x15x1,8mm
3.78
94,500
28
Z150x52x58x15x2.0mm
4.20
105,000
29
Z150x52x58x15x2.3mm
4.83
120,750
30
Z150x52x58x15x2,5mm
5.25
131,250
31
Z150x52x58x15x2,8mm
5.88
147,000
32
Z150x52x58x15x3.0mm
6.30
157,500
33
Z175x52x58x15x1.5mm
3.60
90,000
34
Z175x52x58x15x1.6mm
3.84
96,000
35
Z175x52x58x15x1.8mm
4.32
108,000
36
Z175x52x58x15x2.0mm
4.80
120,000
37
Z175x52x58x15x2,3mm
5.52
138,000
38
Z175x52x58x15x2.5mm
6.00
150,000
39
Z175x52x58x15x2,8mm
6.72
168,000
40
Z175x52x58x15x3.0mm
7.20
180,000
41
Z175x60x68x15x1,5mm
3.80
95,000
42
Z175x60x68x15x1,6mm
4.05
101,333
43
Z175x60x68x15x1,8mm
4.56
114,000
44
Z175x60x68x15x2.0mm
5.07
126,667
45
Z175x60x68x15x2.3mm
5.83
145,667
46
Z175x60x68x15x5,5mm
6.33
158,333
47
Z175x60x68x15x2,8mm
7.09
177,333
48
Z175x60x68x15x3.0mm
7.60
190,000
49
Z175x72x78x20x1,6mm
4.33
108,250
50
Z175x72x78x20x1,8mm
4.87
121,781
51
Z175x72x78x20x2.0mm
5.41
135,313
52
Z175x72x78x20x2.3mm
6.22
155,609
53
Z175x72x78x20x2.5mm
6.77
169,141
54
Z175x72x78x20x2.8mm
7.58
189,438
55
Z175x72x78x20x3.0mm
8.12
202,969
56
Z200x62x68x20x1,6mm
4.52
113,000
57
Z200x62x68x20x1,8mm
5.09
127,125
58
Z200x62x68x20x2.0mm
5.65
141,250
59
Z200x62x68x20x2.3mm
6.50
162,438
60
Z200x62x68x20x2.5mm
7.06
176,563
61
Z200x62x68x20x2.8mm
7.91
197,750
62
Z200x62x68x20x3.0mm
9.49
237,300
63
Z200x72x78x20x1,6mm
4.77
119,250
64
Z200x72x78x20x1,8mm
5.37
134,156
65
Z200x72x78x20x2.0mm
5.96
149,063
66
Z200x72x78x20x2.3mm
6.86
171,422
67
Z200x72x78x20x2.5mm
7.45
186,328
68
Z200x72x78x20x2.8mm
8.35
208,688
69
Z200x72x78x20x3.0mm
8.94
223,594
70
Z250x62x68x20x1,6mm
5.15
128,750
71
Z250x62x68x20x1,8mm
5.79
144,844
72
Z250x62x68x20x2.0mm
6.44
160,938
73
Z250x62x68x20x2.3mm
7.40
185,078
74
Z250x62x68x20x2.5mm
8.05
201,172
75
Z250x62x68x20x2.8mm
9.01
225,313
76
Z250x62x68x20x3.0mm
9.66
241,406
77
Z250x72x78x20x1,6mm
5.40
135,000
78
Z250x72x78x20x1,8mm
6.08
151,875
79
Z250x72x78x20x2.0mm
6.75
168,750
80
Z250x72x78x20x2.3mm
7.76
194,063
81
Z250x72x78x20x2.5mm
8.44
210,938
82
Z250x72x78x20x2.8mm
9.45
236,250
83
Z250x72x78x20x3.0mm
10.13
253,125
84
Z300x62x68x20x1,6mm
5.77
144,250
85
Z300x62x68x20x1,8mm
6.49
162,281
86
Z300x62x68x20x2.0mm
7.21
180,313
87
Z300x62x68x20x2.3mm
8.29
207,359
88
Z300x62x68x20x2.5mm
9.02
225,391
89
Z300x62x68x20x2.8mm
10.10
252,438
90
Z300x62x68x20x3.0mm
10.82
270,469
91
Z300x72x78x20x1,6mm
6.03
150,750
92
Z300x72x78x20x1,8mm
6.78
169,594
93
Z300x72x78x20x2.0mm
7.54
188,438
94
Z300x72x78x20x2.3mm
8.67
216,703
95
Z300x72x78x20x2.5mm
9.42
235,547
96
Z300x72x78x20x2.8mm
10.55
263,813
97
Z300x72x78x20x3.0mm
11.31
282,656
Phân loại xà gồ đen & xà gồ mạ kẽm
“Sự Khác Biệt và Phân Loại Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm”
Phân Loại Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm: Sự Khác Biệt và Ứng Dụng Trong Xây Dựng
Xà Gồ là một loại vật liệu thép quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, và có hai dạng chính là Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm. Chúng khác biệt về cấu trúc và tính năng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng.
Dưới đây, chúng tôi sẽ phân loại và tìm hiểu sự khác biệt giữa chúng.
Xà Gồ Đen (Black Steel)
Xà Gồ Đen, còn được gọi là thép hình chưa qua mạ kẽm, là dạng thép hình chưa được xử lý bề mặt bằng mạ kẽm. Điểm đặc biệt của Xà Gồ Đen bao gồm:
Cấu Trúc: Xà Gồ Đen có bề mặt không có lớp mạ, do đó có màu đen hoặc nâu sắc động.
Ứng Dụng: Xà Gồ Đen thường được sử dụng trong xây dựng công trình nội thất, các kết cấu tường và trần, đèn trang trí, và các công trình không yêu cầu khả năng chống ăn mòn.
Ưu Điểm: Có giá thành thấp hơn so với Xà Gồ Mạ Kẽm, thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế.
Xà Gồ Mạ Kẽm (Galvanized Steel)
Xà Gồ Mạ Kẽm là loại thép hình đã qua quá trình mạ kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và gỉ sét. Điểm đặc biệt của Xà Gồ Mạ Kẽm bao gồm:
Cấu Trúc: Xà Gồ Mạ Kẽm có bề mặt được phủ một lớp mạ kẽm, giúp bảo vệ khỏi ăn mòn và gỉ sét.
Ứng Dụng: Xà Gồ Mạ Kẽm thường được sử dụng trong xây dựng công trình ngoài trời, như cầu đường, nhà xưởng, giàn giáo, và các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn.
Ưu Điểm: Có khả năng chống ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ và giảm ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
Lựa Chọn Xà Gồ Phù Hợp Cho Dự Án Của Bạn
Khi lựa chọn giữa Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm, bạn cần xem xét yêu cầu cụ thể của dự án của mình. Nếu dự án của bạn nằm trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời, Xà Gồ Mạ Kẽm có thể là lựa chọn tốt hơn để đảm bảo tính bền bỉ và an toàn. Tuy nhiên, nếu bạn có ngân sách hạn chế và không cần tính năng chống ăn mòn, Xà Gồ Đen có thể là lựa chọn phù hợp.
Hãy thảo luận với các nhà cung cấp thép hàng đầu như Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và lựa chọn sản phẩm thép hình phù hợp nhất cho dự án của bạn.
Xà gồ hình chữ C
Rất nhiều công trình trên địa bàn hiện tại đang ưu tiên sử dụng xà gồ C nhiều nhất. Lý do là vì nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình dân dụng có bước cột nhỏ hơn 6m.
Mỗi phân loại xà gồ C có vô số quy cách rất đa dạng. Thế nhưng phổ biến nhất vẫn là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
Loại này còn được biết đến với ưu điểm là trọng lượng nhẹ, dễ dàng đột lỗ &lắp đặt và vận chuyển…
Xà gồ C xây dựng & giao hàng mọi khung giờ
Quy cách xà gồ C mạ kẽm
Khi nói đến quy cách, chúng sẽ bao gồm các thông số kĩ thuật như sau: kích thước, trọng lượng, độ dày, độ dài, khoảng cách đục lỗ,…
Sản phẩm có chất lượng tốt, nhờ vào dây chuyền sản xuất ứng dụng theo công nghệ NOF. Đây là công nghệ hiện đại nhất, đã giúp cho quá trình sản xuất được diễn ra an toàn hơn , tuân thủ đầy đủ các khâu, tiết kiệm thời gian, cũng như bảo vệ môi trường.
+ Chiều dài xà gồ: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ.
Xà gồ hình chữ Z
Xà gồ Z được người tiêu dùng biết đến vì có khả năng nối chồng lên nhau, tạo sự thuận tiện cho việc liên kết, bền vững trong mọi môi trường, chịu tải trọng lớn hơn xà gồ hình chữ C. Do đó, sức tiêu thụ của loại vật tư này lớn hơn xà gồ C
Xà gồ thép đen:
Chúng được trải qua khâu quy trình cán mỏng. Ưu điểm chính của nó là nhẹ, chắc, bền và khi gặp những tác động mạnh thì không bị võng cũng như uốn cong. Bên cạnh đó, chúng còn chống cháy rất tốt, hạn chế sự mối mọt . Tuy nhiên lại có nhược điểm là có độ nhám thấp, tính thẩm mỹ thấp, không có mạ kẽm nên dễ bị rỉ sét. Do quy định của nhà sản xuất mà chúng chỉ có giới hạn về độ dài là 6 mét
Xà gồ thép mạ kẽm:
loại xà gồ này ra đời là nhờ vào nguyên liệu tấm thép cán nguội hay cán nóng, sau đó được trải qua công đoạn là phủ lên một lớp mạ kẽm lên bề mặt. Độ bền của sản phẩm sẽ cực kì cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và rỉ sét ở nhiệt độ thường rất tốt, sửa chữa & thi công hay lắp đặt điều nhanh chóng
Nâng hạ xà gồ C
Ưu điểm của xà gồ đen & xà gồ mạ kẽm
Nhiều hạng mục áp dụng xà gồ đen & xà gồ mạ kẽm C, Z để thi công như mái nhà, có tác dụng rất lớn trong việc chống đỡ tải trọng của tầng mái. Do đó, trong thiết kế thì chúng cần phải thể hiện đúng vai trò của mình để đảm bảo độ an toàn cho công trình.
Đối với xà gồ thép chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện nhữngưu điểm:
Chống cháy nổ
Tiết kiệm kinh tế so với sắt thép thông thường
Có tính ổn định về mặt chất lượng, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
Trọng lượng siêu nhẹ, bền và chắc chắn
Không gây độc hại cho môi trường
Không mục, không rỉ sét.
Đặc tính và ứng dụng của xà gồ đen & xà gồ mạ kẽm
Sản xuất dưới quy trình khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Sử dụng nguyên liệu chính vẫn là thép cường độ cao G350 – 450mpa, bao phủ thêm một lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ C, Z mạ kẽm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ và cụ thể cho từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Nhiều nhà thầu đều tiêu thụ với số lượng lớn vì chúng giúp chống ăn mòn hiệu quả, chống rỉ sét của môi trường. Chịu được áp lực lớn. Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Có khả năng vượt nhịp lớn mà không bị võng trong quá trình sử dụng,…
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà xà gồ đen &
#8211; xà gồ mạ kẽm C, Z được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ. Được làm khung, vì kèo cho các nhà xưởng. Làm đòn tay thép cho gác đúc,…
Nâng hạ xà gồ C
Khi thiết kế xà gồ nói chung cần lưu ý những gì?
Mái nhà vừa phải cân đối, vừa phải tồn tại dài lâu theo thời gian nhằm tránh mọi tác động của thời tiết, chính vì thế phần thiết kế xà gồ vô cùng quan trọng.
Mái lợp được sử dụng như một màng chắn động đất, gió với hệ thống được giằng ngang bên dưới. Và khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thông thường là từ 4 – 6ft.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh tại khu vực Miền Nam chuyên cấp phối xà gồ thép đen & xà gồ mạ kẽm C, Z chất lượng tốt nhất
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh với nhiều kinh nghiệm hoạt động lâu năm, chúng tôi đã trở thành đại lý chính tại Miền Nam trong công tác cung cấp bảng giá xà gồ đen & xà gồ mạ kẽm C, Z uy tín hàng đầu hiện nay. Hàng hóa được kiểm tra kĩ lưỡng trước khi vận chuyển, mác thép nêu đầy đủ thông tin
Theo yêu cầu của quý khách, chúng tôi nhận gia công xà gồ đen & xà gồ mạ kẽm:
– Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây.
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào khách hàng yêu cầu
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, khoảng tâm các lỗ có thể thay đổi theo ý muốn.
– Không phải thay dao cắt, xả cuộn tự động.
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
– Tuổi thọ của xà gồ sẽ không bị ảnh hưởng, chạy khô và không sử dụng đến nước
Dây chuyền thi công tự động nên tiết kiệm nhân công và thời gian. Tham khảo thêm về bảng giá xà gồ cạnh tranh, phù hợp với các công trình lớn đòi hỏi độ chính xác cao.
“Tôn Thép Sáng Chinh: Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Mọi Nhu Cầu Vật Liệu Xây Dựng và Thép”
Tôn Thép Sáng Chinh – Đối Tác Tối Ưu Cho Các Sản Phẩm Thép và Vật Liệu Xây Dựng
Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép và vật liệu xây dựng đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:
Thép Hình: Chúng tôi cung cấp thép hình chữ I, chữ U, chữ C, và nhiều loại khác với các kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Thép Hộp: Chúng tôi cung cấp thép hộp vuông và chữ nhật với các kích thước và độ dày đa dạng, giúp xây dựng các công trình từ nhỏ đến lớn một cách hiệu quả.
Thép Ống: Chúng tôi cung cấp thép ống hàn và nhúng nóng cho các ứng dụng trong dẫn dầu, xây dựng cầu đường, và nhiều công nghiệp khác.
Tôn Thép: Chúng tôi là đối tác chiến lược của các thương hiệu nổi tiếng như Hoa Sen, Đông Á, và nhiều khách hàng khác, cam kết cung cấp tôn thép chất lượng và đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Tôn Cách Nhiệt: Tôn cách nhiệt là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu tính năng cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng.
Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn mang đến những dịch vụ chuyên nghiệp:
Tư Vấn: Đội ngũ tư vấn có kinh nghiệm sẽ hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với dự án của bạn.
Giao Hàng Chính Xác: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm đã cam kết.
Dịch Vụ Sau Bán Hàng: Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ sau bán hàng để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Liên Hệ Với Chúng Tôi
Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép và vật liệu xây dựng chất lượng cao hoặc cần sự hỗ trợ chuyên nghiệp trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, hãy liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn trong mọi công trình xây dựng và đảm bảo bạn nhận được sản phẩm tốt nhất để nâng cao hiệu suất của dự án của bạn.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Độ chuyên nghiệp của Sáng Chinh Steel được tôi đánh giá rất cao
Nguyễn Đình Tài / TPHCM
Tuy giá vật liệu trên thị trường thay đổi nhưng công ty lại không nâng báo giá. Đây là điều khiến tôi hài lòng nhất
Lê Văn Tiển / Cà Mau
Tôi đã tìm hiểu nhiều nơi cung cấp sắt thép khác nhau nhưng cuối cùng tôi chọn Tôn thép Sáng Chinh. Dịch vụ tại đây cho tôi nhiều trải nghiệm khác biệt, chuyên nghiệp