Thép Miền Nam P22 là một loại thép hợp kim chịu nhiệt được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất và xử lý nhiệt.
P22 là một loại thép hợp kim crom-molybdenum có tính chất chịu nhiệt cao, kháng ăn mòn và có khả năng chịu áp lực cao.
Các tính chất chính của thép Miền Nam P22 bao gồm:
- Chịu nhiệt đến nhiệt độ cao, thích hợp cho các ứng dụng làm việc dưới nhiệt độ cao.
- Khả năng chống ăn mòn và ổn định hóa chất.
- Có tính chất cơ học cao, bền và chịu áp lực tốt.
Thép Miền Nam P22 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như chế tạo hóa chất, luyện kim, sản xuất năng lượng, và xử lý nhiệt.
Để biết thông tin chi tiết về giá cả, kích thước và tình trạng hàng hóa của thép Miền Nam P22, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép hoặc các công ty chuyên về vật liệu xây dựng và thép. Họ sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và tư vấn về sản phẩm.
Đặc điểm nổi bật thép Miền Nam P22
🔰 Báo giá thép Miền Nam P22 hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi thép Miền Nam P22 | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép Miền Nam P22 chính hãng, hệ thống phân phối tận công trình . Hấp dẫn với chính sách ưu đãi cực lớn dành cho mọi khách hàng, Tôn thép Sáng Chinh luôn là địa chỉ được rất nhiều khách hàng tin tưởng và gắn bó.
Thông tin thị trường tiêu thụ sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép Miền Nam P22 nói chung. Bạn hãy tham khảo những thông tin dưới đây để tìm ra chi phí mua vật liệu xây dựng phù hợp nhé
Ưu điểm của thép Miền Nam P22
- Thép Miền Nam P22 được sản xuất qua từng công đoạn hiện đại, không gây ô nhiễm môi trường
- Là nguyên – vật liệu xây dựng quan trọng, mục đích là phục vụ ngành công nghiệp nặng, chế tạo cơ khí
- Thép Miền Nam P22 đa dạng mẫu mã sản phẩm như thép cuộn, thép vằn, thép tròn trơn,..đáp ứng từng tiêu chuẩn đạt ra trong xây dựng
- Mỗi sản phẩm thép Miền Nam nói chung hiện có mặt trên thị trường đều trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đạt tiêu chuẩn trong nước lẫn quốc tế
Thép Miền Nam P22 chính hãng, hệ thống phân phối tận công trình
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Giá trên bảng :
- Công ty đẩy nhanh công đoạn bốc xếp và vận chuyển hàng hóa. Đều động nhiều loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
- Tùy vào số lượng thép xây dựng đã đặt, công ty sẽ giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng, thông tin đầy đủ. Chủng loại chính xác
- Công tác thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Báo giá có sự thay đổi hằng ngày vì sự tác động của thị trường
Các bước tiến hành đặt hàng thép đơn giản nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Bạn hãy liên hệ địa chỉ cho Sáng Chinh Steel qua điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn công ty sẽ nhanh chóng cập nhật cho quý khách các thông tin về sản phẩm
– Bước 2: Với các đơn hàng lớn, khách hàng & chúng tôi có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên sẽ thống nhất cùng nhau về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao,…
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép xây dựng đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi
– Bước 5: Khách hàng sẽ kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Cuối cùng là thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Phân loại thép Miền Nam P22 xây dựng?
Thép cuộn Miền Nam P22
- Thép cuộn Miền Nam P22 sở hữu trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300kg/cuộn
- Thép cuộn Miền Nam P22 dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, có đường kính thông thường là: ϕ6mm, ϕ8mm
- Biểu thị các thông số về kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Mác thép thông dụng: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
- Tiêu chuẩn sản phẩm: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)
- Ứng dụng: Dùng trong xây dựng công trình dân dụng ( nhà ở, nhà tiền chế,., ), kho chứa hàng, công nghiệp, nhà xưởng, hạ tầng giao thông, thủy điện, nhiệt điện…
Thép vằn Miền Nam P22:
- Thép thanh vằn Miền Nam P22, hay còn gọi là thép cốt bê tông , mặt ngoài có gân, đường kính từ 22mm ở dạng thanh có chiều dài 11.7 m
- Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3112 – 2004 và TCVN 1651 – 2008
- Ứng dụng thép vằn Miền Nam P22 rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dựng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện…
Các bước tiến hành đặt hàng thép xây dựng đơn giản nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Bạn hãy liên hệ địa chỉ cho Sáng Chinh Steel qua điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn công ty sẽ nhanh chóng cập nhật cho quý khách các thông tin về sản phẩm
– Bước 2: Với các đơn hàng lớn, khách hàng & chúng tôi có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên sẽ thống nhất cùng nhau về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao,…
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép xây dựng đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi
– Bước 5: Khách hàng sẽ kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Cuối cùng là thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.