Bảng báo giá thép cuộn
Thép cuộn nhập khẩu chính hãng là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Bảng báo giá thép cuộn này cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm nhập khẩu. Với quy trình sản xuất chất lượng và nguồn gốc đáng tin cậy, thép cuộn nhập khẩu chính hãng thường được ưa chuộng với tính ổn định và đa dạng ứng dụng. Bảng báo giá cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, trọng lượng, và chất lượng của thép cuộn, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án. Thông tin về nguồn gốc xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, và tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ được đưa ra trong bảng báo giá. Điều này giúp khách hàng có cái nhìn rõ ràng về chất lượng và xuất xứ của sản phẩm, tăng tính minh bạch và độ tin cậy trong quá trình mua sắm.
Bảng Báo Giá Thép Cuộn: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ngành Công Nghiệp và Xây Dựng năm 2024
Bảng báo giá Thép Cuộn : Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam,…được cập nhật từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sáng Chinh. Cung ứng sản phẩm đến nơi tiêu thụ mỗi ngày, từ đó công trình của bạn sẽ đẩy nhanh tiến độ hoàn thiện một cách tốt nhất
Những đặc điểm nổi bật của Sáng Chinh
✅ Bảng báo giá Thép Cuộn hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Bảng báo giá Thép Cuộn Giá sắt thép Thép Cuộn mới nhất được cập nhật tại hệ thống công ty, đại lý thép cấp 1 Thép Cuộn trên toàn quốc, giá cạnh tranh, giao hàng tận nơi. Bán hàng uy tín, rõ ràng về chủng loại, số lượng, chất lượng. √ Hàng lấy trực tiếp nhà máy có đầy đủ logo nhãn mác ( nguyên bó ), có chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xưởng của nhà máy. √ Hậu mãi tốt khi khách hàng cần cung cấp thông tin về lô thép, cũng như các thông tin khác.
NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP CUỘN CẤP 1 SÁNG CHINH là nhà phân phối các sản phẩm Sắt Thép Xây Dựng Chính Hãng lâu đời trong ngành.
Với nhiều năm kinh nghiệm phân phối Thép Việt Nhật, Thép Pomina, Thép Việt Mỹ, Thép Hòa Phát, Thép Việt Úc… đủ tất cả các phi từ Thép phi 6 đến Thép phi 32 cho các công trình, hạng mục lớn trên Cả Nước. Thép cuộn: vật liệu xây dựng có mặt hầu hết tại các công trình lớn nhỏ hiện nay. Mức độ sử dụng ngày càng tăng do sự phát triển về cơ sở hạ tầng ngày càng cao. Công ty luôn đặt sự uy tín, trách nhiệm, giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, chân thành trong công việc, luôn tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt như ngày nay. Công ty chúng tôi là một tập thể trung niên đã có kinh nghiệm lâu năm trong nghề cung ứng xây dựng nên phong cách kinh doanh của SÁNG CHINH dựa trên các yếu tố : – Không gian dối với khách hàng về chất lượng, trọng lượng thép xây dựng và nguồn gốc sản phẩm khi giao hàng. – Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng giờ là một lợi thế vốn có của SÁNG CHINH. – Giá cả thép xây dựng mới nhất và cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất – tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi. – Khách hàng luôn được xem bảng giá thép xây dựng mới nhất từng ngày trên hệ thống website của SÁNG CHINH. – Chúng tôi luôn duy trì lòng tin tưởng ,sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung ứng xây dựng tốt nhất. Tùy vào nhu cầu sử dụng chúng tôi đều chia ra các dạng thép cuộn khác nhau, theo kích thước để phù hợp với công trình của bạn.
Tham khảo thêm bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2024
Bảng báo giá thép cuộn
Bảng báo giá Thép Cuộn tăng hay giảm về giá cả phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của thị trường. Dựa vào thị trường, các công ty sản xuất sẽ điều chỉnh giá thích hợp nhất. Bảng giá các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm. Sự biến động về báo giá sắt thép xây dựng thế giới cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến thị trường vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Do đó, việc cập nhật liên tục bảng giá để bạn tìm ra thời điểm mua vật tư xây dựng với giá cả hợp lý nhất. Công ty chúng tôi phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Cung cấp các loại sắt thép xây dựng khác nhau:
Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay
Cập nhật bảng giá sắt xây dựng theo từng hãng
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
Loại thép | Đơn vị tính | Kl/ Cây | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅Thép cây Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | Liên hệ |
✅Thép cây Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 73.900 |
✅Thép cây Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | 109.900 |
✅Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | 150.500 |
✅Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | 199.500 |
✅Thép Việt Nhật Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | 250.900 |
✅Thép Việt Nhật Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | 310.700 |
✅Thép Việt Nhật Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | 375.900 |
✅Thép Việt Nhật Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | 489.900 |
✅Thép Việt Nhật Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 712.020 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Loại thép | Đơn vị tính | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
✅Thép Ø 6 | Kg | 11.100 |
✅Thép Ø 8 | Kg | 11.100 |
✅Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 77.995 |
✅Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 110.323 |
✅Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 152.208 |
✅Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 199.360 |
✅Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 251.776 |
✅Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 307.664 |
✅Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 374.364 |
✅Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 489.328 |
✅Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 615.552 |
✅Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 803.488 |
Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅Thép cuộn phi 6 | 13,55 | ||
✅Thép cuộn phi 8 | 13,55 | ||
✅Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,7 | 98,914 |
✅Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,55 | 140,784 |
✅Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,55 | 191,868 |
✅Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,55 | 250,539 |
✅Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,55 | 317,07 |
✅Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,55 | 391,595 |
✅Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,55 | 472,488 |
✅Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,55 | 610,427 |
✅Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,55 | 767,336 |
✅Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,55 | 1,000,396 |
Bảng giá thép xây dựng Việt Úc
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅Thép cuộn phi 6 | 13,85 | ||
✅Thép cuộn phi 8 | 13,85 | ||
✅Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14 | 101,08 |
✅Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,85 | 143,901 |
✅Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,85 | 196,116 |
✅Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,85 | 256,086 |
✅Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,85 | 324,09 |
✅Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,85 | 400,265 |
✅Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,85 | 482,949 |
✅Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,85 | 623,942 |
✅Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,85 | 784,325 |
✅Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,85 | 1,022,545 |
Bảng giá thép xây dựng Pomina
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅Thép cuộn phi 6 | 14,500 | ||
✅Thép cuộn phi 8 | 14,500 | ||
✅Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,650 | 105,773 |
✅Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,500 | 150,655 |
✅Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,500 | 205,32 |
✅Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,500 | 268,105 |
✅Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,500 | 339,3 |
✅Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,500 | 419,05 |
✅Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,500 | 505,615 |
✅Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,500 | 653,225 |
✅Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,500 | 821,135 |
✅Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,500 | 1,070,535 |
Bảng giá thép xây dựng Miền Nam
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅Thép cuộn phi 6 | 14,400 | ||
✅Thép cuộn phi 8 | 14,400 | ||
✅Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,550 | 105,051 |
✅Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,400 | 149,616 |
✅Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,400 | 203,904 |
✅Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,400 | 266,256 |
✅Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,400 | 3369,6 |
✅Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,400 | 416,16 |
✅Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,400 | 502,128 |
✅Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,400 | 648,72 |
✅Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,400 | 815,472 |
✅Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,400 | 1,063,152 |
Báo giá sắt thép xây dựng theo loại
Dưới đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng theo loại tại Tôn Thép Sáng Chinh:
Chủng Loại | ĐVT | Hòa Phát | Việt Nhật | ||
---|---|---|---|---|---|
CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | ||
✅Phi 6 | Kg | 11,1 | 11,1 | 12,5 | Liên hệ |
✅Phi 8 | Kg | 11,1 | 11,1 | 12,5 | Liên hệ |
✅Phi 10 | Cây | 70,484 | 77,995 | 87,641 | 91,838 |
✅Phi 12 | Cây | 110,323 | 110,323 | 124,169 | 130,446 |
✅Phi 14 | Cây | 152,208 | 152,208 | 166,788 | 240,000 |
✅Phi 16 | Cây | 192,752 | 199,36 | 218,94 | 227,427 |
✅Phi 18 | Cây | 251,776 | 251,776 | 275,643 | 287,82 |
✅Phi 20 | Cây | 311,024 | 307,664 | 340,956 | 355,47 |
✅Phi 22 | Cây | Liên hệ | 374,364 | Liên hệ | 428,901 |
✅Phi 25 | Cây | Liên hệ | 489,328 | Liên hệ | 554,115 |
✅Phi 28 | Cây | Liên hệ | 615,552 | Liên hệ | 696,549 |
✅Phi 32 | Cây | Liên hệ | 803,488 | Liên hệ | 908,109 |
Chủng Loại | ĐVT | Miền Nam | Pomina | Việt Mỹ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | ||
✅Phi 6 | Kg | 11 | 11 | 12,3 | Liên hệ | 10,9 | Liên hệ |
✅Phi 8 | Kg | 11 | 11 | 12,4 | Liên hệ | 10,9 | Liên hệ |
✅Phi 10 | Cây | 69,564 | 81,008 | 78,425 | 90,394 | 68,944 | 76,617 |
✅Phi 12 | Cây | 114,751 | 114,861 | 122,191 | 128,368 | 117,637 | 118,235 |
✅Phi 14 | Cây | 149,295 | 157,176 | 162,745 | 171,336 | 146340 | 146,772 |
✅Phi 16 | Cây | 203,574 | 205,239 | 212,476 | 223,729 | 185,76 | 192,24 |
✅Phi 18 | Cây | 268,953 | 259,74 | 293,483 | 283,44 | 241,92 | 242,784 |
✅Phi 20 | Cây | 304,695 | 320,79 | 332,445 | 349,49 | 298,62 | 299,916 |
✅Phi 22 | Cây | Liên hệ | 387,057 | Liên hệ | 421,927 | Liên hệ | 361,476 |
✅Phi 25 | Cây | Liên hệ | 500,055 | Liên hệ | 545,405 | Liên hệ | 471,852 |
✅Phi 28 | Cây | Liên hệ | 628,593 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | 593,568 |
✅Phi 32 | Cây | Liên hệ | liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | 774,792 |
Lưu ý:
- Toàn bộ mức giá thép cuộn xây dựng của đại lý sắt thép Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO – CQ của nhà máy sản xuất
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến hotline của phòng kinh doanh PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – Kế toán:0909 936 937 để được tư vấn và nhận ưu đãi kèm theo
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu, tính theo phần trăm giá trị đơn hàng
Thông số kĩ thuật của thép cuộn
Thông thường, trên thị trường hiện nay xuất hiện nhiều loại thép cuộn khác nhau: thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép cuộn mạ kẽm, thép cuộn không gỉ,.. Để cho ra đời sản phẩm thép cuộn có chất lượng cao, phải đáp ứng đầy đủ các thông số về kĩ thuật sau đây:
Yêu cầu kỹ thuật.
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. – Chủng Loại: Thép cuộn: Ø6, Ø8 . – Quy Cách : Cuộn. – Tiêu Chuẩn Sản Phẩm: TCVN 1651 – 1:2008.
Thép cuộn cán nóng & thép cuộn cán nguội có điểm gì khác nhau?
Thép cuộn cán nóng: Với nhiệt độ trên 1000 độ, sản phẩm thép cuộn cán nóng được hình thành nhờ quá trình cán. Ở nhiệt độ này cho thép tạo hình một cách tốt nhất. Sử dụng nhiệt độ cao ở giai đoạn này để làm biến đổi hình dạng của thép, tạo ra các hình có kiểu dáng phong phú, phù hợp với tất cả mọi công trình. Thép cuộn cán nóng cho vào các khuôn có độ dài & kích thước sẵn có để cho ra đời các sản phẩm như mong muốn. Tính ứng dụng của loại thép cán nóng cao, thường sử dụng để phụ vụ các ngành xây dựng, chế tạo máy, chi tiết máy, chế tạo ô tô, công nghiệp vận tải. tạo ra các dạng thép hình, thép hộp, thép ống,.. Thép cuộn cán nóng : một trong những nguyên liệu để sản xuất ra thép cuộn cán nguội. Thép cuộn cán nguội: Sau giai đoạn của thép cuộn cán nóng sẽ đến giai đoạn của thép cuộn cán nguội. Thép cuộn cán nguội sử dụng phôi của thép cuộn cán nóng, giảm nhiệt độ & đưa về một mức nhất định. Đôi khi có thể giảm dần đến bằng nhiệt độ phòng. Dung dịch mát được sử dụng trong suốt các công đoạn của quá trình cán nguội với mục đích nhiệt độ sẽ được kiểm soát tốt hơn & kết cấu thép bên trong sẽ không bị biến đổi. Mục đích sử dụng phương pháp cán nguội giúp cho cấu tạo của thép không bị thay đổi, chỉ làm biến dạng thép như tạo ra loại thép tấm mỏng. Cán nguội tạo ra thành phẩm cứng cáp hơn so với cán nóng Tính ứng dụng của thép cán nguội dùng để tạo ra các sản phẩm tấm phẳng như thép tấm, thép cuộn, thép tấm phẳng mỏng…, các chi tiết hình tròn, vuông, các sản phẩm có bề mặt láng mịn…
Các bước tiến hành đặt hàng thép cuộn tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm. – Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả. – Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao & nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc. – Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép cuộn đến tận công trình đúng giờ & đúng nơi. – Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận. Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.
Giới thiệu sắt thép xây dựng tại công ty Sáng Chinh
– Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sáng Chinh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM & các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,… – Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động & nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất. – Chúng tôi phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Làm việc với xưởng lớn có chất lượng sản phẩm cao.Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam. – Giá cả cạnh tranh & chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.
Tôn Thép Sáng Chinh – Nền Tảng Vững Chắc cho Xây Dựng với Sản Phẩm Thép và Tôn Chất Lượng
Trong thế giới xây dựng đang ngày càng phát triển, việc lựa chọn các vật liệu xây dựng chất lượng đóng một vai trò quan trọng để đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình. Tôn Thép Sáng Chinh đã nắm vững vị thế của mình với danh tiếng là một nhà cung cấp uy tín về sản phẩm thép và tôn, bao gồm các loại như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại và nhiều loại tôn khác. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này từ Tôn Thép Sáng Chinh. 1. Thép hình, thép hộp và thép ống – Đa dạng hình dáng và kích thước cho sự linh hoạt trong xây dựng Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng về hình dáng và kích thước. Nhờ vào tính linh hoạt của chúng, các kiến trúc sư và kỹ sư có thể tạo ra những thiết kế độc đáo và hiệu quả. Những sản phẩm này không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn mang lại sự sáng tạo cho mọi công trình. 2. Thép tấm và xà gồ – Độ bền và tính ổn định cho các cấu trúc Thép tấm và xà gồ từ Tôn Thép Sáng Chinh là những yếu tố quan trọng trong việc xây dựng các cấu trúc vững chắc. Thép tấm thường được sử dụng cho các bề mặt lớn như sàn và tường, trong khi xà gồ đóng vai trò chịu lực quan trọng. Đảm bảo chất lượng của những sản phẩm này là điều kiện tiên quyết để đảm bảo tính an toàn và bền vững cho mọi công trình. 3. Sắt thép xây dựng và tôn hoa sen, tôn Đông Á – Kết hợp độ bền và thẩm mỹ Sắt thép xây dựng là một trong những yếu tố cốt lõi của mọi công trình xây dựng. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp sắt thép xây dựng chất lượng và đáng tin cậy để đảm bảo tính bền vững và an toàn. Ngoài ra, tôn hoa sen và tôn Đông Á không chỉ đảm bảo tính bền vững mà còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ độc đáo cho các công trình. 4. Thép Hòa Phát và tôn các loại – Sự đa dạng và linh hoạt trong lựa chọn Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp một loạt các loại tôn, bao gồm cả sản phẩm từ thương hiệu uy tín như thép Hòa Phát. Sự đa dạng này cho phép khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích và môi trường sử dụng cụ thể. Với đa dạng và chất lượng cao của sản phẩm thép và tôn, Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ đáp ứng nhu cầu xây dựng mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp và xây dựng. Sứ mệnh của họ là đồng hành cùng mọi dự án, mang đến những giải pháp đáng tin cậy và chất lượng cao. Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm & bản đồ trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Những lưu ý khi mua hàng:
- Bảng báo giá thép cuộn các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TPHCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
- Có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng khách hàng mong muốn
- Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
- Các sản phẩm chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu
Sản phẩm thép cuộn: Nhà Phân Phối Sắt Thép Cuộn Chính Hãng Với Giá Rẻ, Giao Đủ Số Lượng Tới Tận Công Trình. năm 2024
Những câu hỏi liên quan đến thép cuộn:
Công ty Vật liệu xây dựng Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp thép cuộn uy tín nhất hiện nay. Thép cuộn: một trong những loại thép xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay, bởi chất lượng cao & giá thành phải chăng cùng nhiều tính năng ưu việt khác. Tôn Thép Sáng Chinh xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép cuộn mới nhất để quý khách tham khảo.
Thép không gỉ hay còn gọi inox, loại hợp kim có thành phần chính sắt & carbon, tỉ lệ carbon thường từ 0.02-2.14%. Ngoài ra nó còn chứa từ 10.5% Crom & các thành phần khác như Niken, Biobium,…Thép carbon là hợp kim cũng có sắt & carbon thành phần chính, tuy nhiên tỉ lệ carbon trong loại vật liệu này cao hơn thép không gỉ. Bên cạnh đó các thành phần phụ của nó cũng có tỉ lệ khác nhau, chẳng hạn có tối đa 1.65% Silic, 0.6% Đồng, 0.6% Silic,…