Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen là tài liệu tổng hợp về giá cả của các loại thép hộp chữ nhật đen. Bảng này thường xuyên được cập nhật theo giá thị trường, giúp người mua hàng có thể tham khảo và lựa chọn được loại thép hộp phù hợp với nhu cầu của mình.
Thông tin thường xuất hiện trong bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen bao gồm:
- Kích thước thép hộp: Ghi rõ chiều dài, chiều rộng và độ dày của thép hộp.
- Chất lượng thép: Xác định loại thép là thép đen.
- Loại thép: Mô tả chi tiết về loại thép, thường là thép hộp chữ nhật.
- Thương hiệu thép: Liệt kê các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Nhật, Nam Kim,…
- Giá thép hộp: Thông tin về giá hiện tại, giá theo chiều dài và giá theo khối lượng.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen thường được cung cấp bởi các nhà cung cấp thép hộp, đại lý thép hộp, hoặc trang web chuyên cung cấp thông tin về sản phẩm thép hộp. Người mua hàng có thể tham khảo bảng này tại các địa chỉ này.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất hôm nay ngày 20 / 11 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp đen 13x26x1.0 | 6 | 2.41 | 12,682 | 30,563 | 13,950 | 33,620 |
2 | ✅ Hộp đen 13x26x1.1 | 6 | 3.77 | 12,682 | 47,810 | 13,950 | 52,592 |
3 | ✅ Hộp đen 13x26x1.2 | 6 | 4.08 | 12,682 | 51,742 | 13,950 | 56,916 |
4 | ✅ Hộp đen 13x26x1.4 | 6 | 4.7 | 12,682 | 59,605 | 13,950 | 65,565 |
5 | ✅ Hộp đen 20x40x1.0 | 6 | 5.43 | 12,682 | 68,862 | 13,950 | 75,749 |
6 | ✅ Hộp đen 20x40x1.1 | 6 | 5.94 | 12,682 | 75,330 | 13,950 | 82,863 |
7 | ✅ Hộp đen 20x40x1.2 | 6 | 6.46 | 12,682 | 81,925 | 13,950 | 90,117 |
8 | ✅ Hộp đen 20x40x1.4 | 6 | 7.47 | 12,682 | 94,733 | 13,950 | 104,207 |
9 | ✅ Hộp đen 20x40x1.5 | 6 | 7.79 | 12,045 | 93,834 | 13,250 | 103,218 |
10 | ✅ Hộp đen 20x40x1.8 | 6 | 9.44 | 12,045 | 113,709 | 13,250 | 125,080 |
11 | ✅ Hộp đen 20x40x2.0 | 6 | 10.4 | 11,818 | 122,909 | 13,000 | 135,200 |
12 | ✅ Hộp đen 20x40x2.3 | 6 | 11.8 | 11,818 | 139,455 | 13,000 | 153,400 |
13 | ✅ Hộp đen 20x40x2.5 | 6 | 12.72 | 11,818 | 150,327 | 13,000 | 165,360 |
14 | ✅ Hộp đen 25x50x1.0 | 6 | 6.84 | 12,682 | 86,744 | 13,950 | 95,418 |
15 | ✅ Hộp đen 25x50x1.1 | 6 | 7.5 | 12,682 | 95,114 | 13,950 | 104,625 |
16 | ✅ Hộp đen 25x50x1.2 | 6 | 8.15 | 12,682 | 103,357 | 13,950 | 113,693 |
17 | ✅ Hộp đen 25x50x1.4 | 6 | 9.45 | 12,682 | 119,843 | 13,950 | 131,828 |
18 | ✅ Hộp đen 25x50x1.5 | 6 | 10.09 | 12,045 | 121,539 | 13,250 | 133,693 |
19 | ✅ Hộp đen 25x50x1.8 | 6 | 11.98 | 12,045 | 144,305 | 13,250 | 158,735 |
20 | ✅ Hộp đen 25x50x2.0 | 6 | 13.23 | 11,818 | 156,355 | 13,000 | 171,990 |
21 | ✅ Hộp đen 25x50x2.3 | 6 | 15.06 | 11,818 | 177,982 | 13,000 | 195,780 |
22 | ✅ Hộp đen 25x50x2.5 | 6 | 16.25 | 11,818 | 192,045 | 13,000 | 211,250 |
23 | ✅ Hộp đen 30x60x1.0 | 6 | 8.25 | 12,682 | 104,625 | 13,950 | 115,088 |
24 | ✅ Hộp đen 30x60x1.1 | 6 | 9.05 | 12,682 | 114,770 | 13,950 | 126,248 |
25 | ✅ Hộp đen 30x60x1.2 | 6 | 9.85 | 12,682 | 124,916 | 13,950 | 137,408 |
26 | ✅ Hộp đen 30x60x1.4 | 6 | 11.43 | 12,682 | 144,953 | 13,950 | 159,449 |
27 | ✅ Hộp đen 30x60x1.5 | 6 | 12.21 | 12,045 | 147,075 | 13,250 | 161,783 |
28 | ✅ Hộp đen 30x60x1.8 | 6 | 14.53 | 12,045 | 175,020 | 13,250 | 192,523 |
29 | ✅ Hộp đen 30x60x2.0 | 6 | 16.05 | 11,818 | 189,682 | 13,000 | 208,650 |
30 | ✅ Hộp đen 30x60x2.3 | 6 | 18.3 | 11,818 | 216,273 | 13,000 | 237,900 |
31 | ✅ Hộp đen 30x60x2.5 | 6 | 19.78 | 11,818 | 233,764 | 13,000 | 257,140 |
32 | ✅ Hộp đen 30x60x2.8 | 6 | 21.97 | 11,818 | 259,645 | 13,000 | 285,610 |
33 | ✅ Hộp đen 30x60x3.0 | 6 | 23.4 | 11,818 | 276,545 | 13,000 | 304,200 |
34 | ✅ Hộp đen 40x80x1.1 | 6 | 12.16 | 12,682 | 154,211 | 13,950 | 169,632 |
35 | ✅ Hộp đen 40x80x1.2 | 6 | 13.24 | 12,682 | 167,907 | 13,950 | 184,698 |
36 | ✅ Hộp đen 40x80x1.4 | 6 | 15.38 | 12,682 | 195,046 | 13,950 | 214,551 |
37 | ✅ Hộp đen 40x80x3.2 | 6 | 33.86 | 11,818 | 400,164 | 13,000 | 440,180 |
38 | ✅ Hộp đen 40x80x3.0 | 6 | 31.88 | 11,818 | 376,764 | 13,000 | 414,440 |
39 | ✅ Hộp đen 40x80x2.8 | 6 | 29.88 | 11,818 | 353,127 | 13,000 | 388,440 |
40 | ✅ Hộp đen 40x80x2.5 | 6 | 26.85 | 11,818 | 317,318 | 13,000 | 349,050 |
41 | ✅ Hộp đen 40x80x2.3 | 6 | 24.8 | 11,818 | 293,091 | 13,000 | 322,400 |
42 | ✅ Hộp đen 40x80x2.0 | 6 | 21.7 | 11,818 | 256,455 | 13,000 | 282,100 |
43 | ✅ Hộp đen 40x80x1.8 | 6 | 19.61 | 12,045 | 236,211 | 13,250 | 259,833 |
44 | ✅ Hộp đen 40x80x1.5 | 6 | 16.45 | 12,045 | 198,148 | 13,250 | 217,963 |
45 | ✅ Hộp đen 40x100x1.5 | 6 | 19.27 | 12,045 | 232,116 | 13,250 | 255,328 |
46 | ✅ Hộp đen 40x100x1.8 | 6 | 23.01 | 12,045 | 277,166 | 13,250 | 304,883 |
47 | ✅ Hộp đen 40x100x2.0 | 6 | 25.47 | 11,818 | 301,009 | 13,000 | 331,110 |
48 | ✅ Hộp đen 40x100x2.3 | 6 | 29.14 | 11,818 | 344,382 | 13,000 | 378,820 |
49 | ✅ Hộp đen 40x100x2.5 | 6 | 31.56 | 11,818 | 372,982 | 13,000 | 410,280 |
50 | ✅ Hộp đen 40x100x2.8 | 6 | 35.15 | 11,818 | 415,409 | 13,000 | 456,950 |
51 | ✅ Hộp đen 40x100x3.0 | 6 | 37.53 | 11,818 | 443,536 | 13,000 | 487,890 |
52 | ✅ Hộp đen 40x100x3.2 | 6 | 38.39 | 11,818 | 453,700 | 13,000 | 499,070 |
53 | ✅ Hộp đen 50x100x1.4 | 6 | 19.33 | 12,682 | 245,140 | 13,950 | 269,654 |
54 | ✅ Hộp đen 50x100x1.5 | 6 | 20.68 | 12,045 | 249,100 | 13,250 | 274,010 |
55 | ✅ Hộp đen 50x100x1.8 | 6 | 24.69 | 12,045 | 297,402 | 13,250 | 327,143 |
56 | ✅ Hộp đen 50x100x2.0 | 6 | 27.34 | 11,818 | 323,109 | 13,000 | 355,420 |
57 | ✅ Hộp đen 50x100x2.3 | 6 | 31.29 | 11,818 | 369,791 | 13,000 | 406,770 |
58 | ✅ Hộp đen 50x100x2.5 | 6 | 33.89 | 11,818 | 400,518 | 13,000 | 440,570 |
59 | ✅ Hộp đen 50x100x2.8 | 6 | 37.77 | 11,818 | 446,373 | 13,000 | 491,010 |
60 | ✅ Hộp đen 50x100x3.0 | 6 | 40.33 | 11,818 | 476,627 | 13,000 | 524,290 |
61 | ✅ Hộp đen 50x100x3.2 | 6 | 42.87 | 11,818 | 506,645 | 13,000 | 557,310 |
62 | ✅ Hộp đen 60x120x1.8 | 6 | 29.79 | 11,818 | 352,064 | 13,000 | 387,270 |
63 | ✅ Hộp đen 60x120x2.0 | 6 | 33.01 | 11,818 | 390,118 | 13,000 | 429,130 |
64 | ✅ Hộp đen 60x120x2.3 | 6 | 37.8 | 11,818 | 446,727 | 13,000 | 491,400 |
65 | ✅ Hộp đen 60x120x2.5 | 6 | 40.98 | 11,818 | 484,309 | 13,000 | 532,740 |
66 | ✅ Hộp đen 60x120x2.8 | 6 | 45.7 | 11,818 | 540,091 | 13,000 | 594,100 |
67 | ✅ Hộp đen 60x120x3.0 | 6 | 48.83 | 11,818 | 577,082 | 13,000 | 634,790 |
68 | ✅ Hộp đen 60x120x3.2 | 6 | 51.94 | 11,818 | 613,836 | 13,000 | 675,220 |
69 | ✅ Hộp đen 60x120x3.5 | 6 | 56.58 | 11,818 | 668,673 | 13,000 | 735,540 |
70 | ✅ Hộp đen 60x120x3.8 | 6 | 61.17 | 11,818 | 722,918 | 13,000 | 795,210 |
71 | ✅ Hộp đen 60x120x4.0 | 6 | 64.21 | 11,818 | 758,845 | 13,000 | 834,730 |
72 | ✅ Hộp đen 100x150x3.0 | 6 | 62.68 | 12,955 | 812,048 | 14,251 | 893,253 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Ưu điểm của thép hộp chữ nhật đen:
- Khả năng chịu lực tốt: Thép hộp chữ nhật đen có cấu tạo rỗng nên có trọng lượng nhẹ hơn so với thép tấm, nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tốt.
- Độ bền cao: Thép hộp chữ nhật đen được sản xuất từ thép nguyên chất, có độ bền cao, chống chịu được tác động của môi trường.
- Giá thành hợp lý: Thép hộp chữ nhật đen có giá thành hợp lý, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật đen:
Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Xây dựng: Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng làm khung kèo mái nhà, khung cửa, hàng rào,…
- Công nghiệp: Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng làm ống dẫn nước, ống dẫn khí,…
- Nông nghiệp: Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng làm giàn trồng rau, làm chuồng trại,…
Lựa chọn thép hộp chữ nhật đen:
Khi lựa chọn thép hộp chữ nhật đen, bạn cần lưu ý những vấn đề sau:
- Kích thước: Kích thước thép hộp chữ nhật đen phải phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Chiều dày: Chiều dày thép hộp chữ nhật đen phải phù hợp với khả năng chịu lực của công trình.
- Chất lượng: Nên chọn mua thép hộp chữ nhật đen của các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng.
- Giá cả: So sánh giá cả của các nhà cung cấp để chọn được sản phẩm có giá cả hợp lý.
Thép hộp chữ nhật đen là loại vật liệu xây dựng đa năng, có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và giá thành hợp lý. Thép hộp chữ nhật đen là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng và các ngành công nghiệp.
Tôn thép Sáng Chinh – Đơn vị phân phối uy tín sản phẩm thép hộp chữ nhật đen
Tôn thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp và phân phối thép hộp chữ nhật đen. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng bao gồm:
- Thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát
- Thép hộp chữ nhật đen Miền Nam
- Thép hộp chữ nhật đen Việt Nhật
Sản phẩm thép hộp chữ nhật đen của Tôn thép Sáng Chinh được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao và trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường. Chúng có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và ngành công nghiệp.
Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hộp chữ nhật đen chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Chính sách bán hàng linh hoạt của chúng tôi cũng đi kèm với dịch vụ hỗ trợ giao hàng tận nơi.
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm và nhận báo giá tốt nhất, vui lòng liên hệ với Tôn thép Sáng Chinh.
✅✅✅ Câu Hỏi Thép Hộp Chữ Nhật Đen
- Thép hộp chữ nhật đen là gì và có điểm khác biệt nào so với thép hộp chữ nhật thông thường?
- Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen là loại thép hộp chữ nhật chưa được xử lý bề mặt, không có lớp mạ hoặc sơn, giữ lại màu sắc tự nhiên của thép.
- Ứng dụng chủ yếu của thép hộp chữ nhật đen là gì trong ngành xây dựng và công nghiệp?
- Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen thường được sử dụng trong cấu trúc xây dựng như cột, dầm và khung cấu trúc, đặc biệt là trong các dự án nơi không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Ưu điểm của thép hộp chữ nhật đen là gì so với thép hộp chữ nhật mạ kẽm hoặc sơn?
- Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen thường có giá thành thấp hơn, và vì không có lớp phủ bề mặt, có thể chịu được môi trường khắc nghiệt hơn.
- Các kích thước thông dụng của thép hộp chữ nhật đen là gì?
- Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen có nhiều kích thước khác nhau về chiều dài, chiều rộng và độ dày, phục vụ nhiều ứng dụng khác nhau.
- Nguyên liệu chính để sản xuất thép hộp chữ nhật đen là gì?
- Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen thường được sản xuất từ thép cacbon và không trải qua quá trình mạ kẽm hoặc sơn.
- Làm thế nào để chọn kích thước và loại thép hộp chữ nhật đen phù hợp cho một dự án xây dựng?
- Trả lời: Quyết định dựa trên yêu cầu kỹ thuật, trọng lượng tải trọng và cấu trúc của công trình xây dựng.
- Thép hộp chữ nhật đen có nhược điểm nào cần lưu ý không?
- Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen có thể mắc phải vấn đề gỉ sét và yêu cầu bảo dưỡng để duy trì tuổi thọ.
- Làm thế nào để bảo dưỡng thép hộp chữ nhật đen để kéo dài tuổi thọ?
- Trả lời: Bảo dưỡng thường xuyên, sơn chống gỉ, và kiểm tra định kỳ là cách để duy trì thép hộp chữ nhật đen.
- Quy trình sản xuất thép hộp chữ nhật đen như thế nào?
- Trả lời: Quy trình bao gồm cắt, uốn và hàn các tấm thép để tạo ra hình dạng hộp chữ nhật.
- Các tiêu chuẩn chất lượng áp dụng cho thép hộp chữ nhật đen là gì?
- Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như ASTM, JIS, hoặc các tiêu chuẩn quốc gia khác.
- Thép hộp chữ nhật đen có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như biển khơi hay không?
- Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt tùy thuộc vào loại thép và điều kiện bảo dưỡng.
- Các dự án xây dựng nổi bật đã sử dụng thép hộp chữ nhật đen là gì?
- Trả lời: Các dự án như nhà xưởng, hầm chứa, và các cấu trúc công nghiệp thường sử dụng thép hộp chữ nhật đen.
- Làm thế nào để xác định chất lượng của thép hộp chữ nhật đen khi mua?
- Trả lời: Kiểm tra chứng chỉ, chuẩn kích thước và xuất xứ để đảm bảo chất lượng của thép hộp chữ nhật đen.
- Thị trường xuất khẩu và nhập khẩu thép hộp chữ nhật đen ở Việt Nam hiện tại thế nào?
- Trả lời: Thị trường xuất nhập khẩu thép hộp chữ nhật đen có thể phụ thuộc vào nhu cầu xây dựng và công nghiệp trong khu vực.
- Ưu và nhược điểm của thép hộp chữ nhật đen so với các vật liệu xây dựng khác là gì?
- Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen có giá thành thấp hơn nhưng có thể mắc phải vấn đề gỉ sét và yêu cầu bảo dưỡng định kỳ.
- Tình trạng nghiên cứu và phát triển mới trong lĩnh vực thép hộp chữ nhật đen là gì?
- Trả lời: Nghiên cứu có thể tập trung vào phương pháp bảo dưỡng hiệu quả và giảm tác động môi trường của thép hộp chữ nhật đen.
- Làm thế nào để chọn giữa thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm cho một dự án cụ thể?
- Trả lời: Quyết định dựa trên yêu cầu kỹ thuật, cảnh quan công trình và ngân sách dự án.
- Các công nghệ mới đã ảnh hưởng đến sản xuất thép hộp chữ nhật đen như thế nào?
- Trả lời: Công nghệ hiện đại có thể cung cấp các phương pháp sản xuất hiệu quả và giảm tác động môi trường.
- Làm thế nào để giảm thiểu tác động của thép hộp chữ nhật đen đối với môi trường?
- Trả lời: Sử dụng thép tái chế, áp dụng quy trình sản xuất thân thiện với môi trường và bảo dưỡng để kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Trend phát triển của thị trường thép hộp chữ nhật đen trong tương lai là gì?
- Trả lời: Thị trường có thể phát triển với xu hướng tăng cường hiệu suất, sử dụng công nghệ xanh và đáp ứng yêu cầu bền vững trong xây dựng và công nghiệp.