Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm là tập hợp thông tin chi tiết về giá cả của các loại thép hộp vuông được mạ kẽm. Bảng này thường được cập nhật đều đặn theo biến động của thị trường, giúp người mua có thể tra cứu và chọn lựa loại thép hộp phù hợp với nhu cầu của mình.
*Lưu ý:
Thông tin thường có trong bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm bao gồm:
- Kích thước thép hộp: Bao gồm chiều dài, chiều rộng và độ dày của thép hộp.
- Chất lượng thép: Xác định liệu thép có phải là thép đen hay thép đã được mạ kẽm.
- Loại thép: Phân biệt giữa thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật.
- Thương hiệu thép: Liệt kê các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Nhật, Nam Kim,…
- Giá thép hộp: Bao gồm giá hiện tại, giá theo chiều dài và giá theo khối lượng.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 20 / 11 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.comSTT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết. Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT. Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Chào bạn, dưới đây là mở bài và một số thông tin về Thép hộp vuông mạ kẽm Sáng Chinh.
Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Là Gì ?
Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép hộp có bề mặt được mạ một lớp kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Thép hộp vuông mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, nội thất và các ứng dụng khác. Với lớp mạ kẽm bảo vệ, thép hộp vuông mạ kẽm có độ bền cao hơn so với thép hộp vuông đen thông thường, đồng thời có khả năng chịu được môi trường ăn mòn và thời tiết khắc nghiệt. Ngoài ra, thép hộp vuông mạ kẽm còn có khả năng chống cháy, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ trong các ứng dụng trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ. Bảng báo giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm được công ty Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp với nhiều mẫu mã đa dạng, quy cách phù hợp với từng công trình kiến trúc hiện nay. Chúng tôi luôn là địa chỉ báo giá uy tín và đầy tin cậy cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Để được hỗ trợ tư vấn nhanh, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline: Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937Thép hộp Vuông Mạ Kẽm là gì?
Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép hộp khi được định hình thành thép hộp vuông sẽ được mạ kẽm tĩnh điện giúp thép tăng thêm khả năng chống chịu với môi trường. Thép vuông mạ kẽm sẽ có mức giá cao hơn thép hộp vuông đen và giá thành rẻ hơn thép hộp chữ nhật mạ kẽm. Đơn vị cung cấp thép hộp vuông lớn nhất Việt Nam có thẻ kể đến là Hòa Phát. Và Thép Sáng Chinh là đại lý phân phối thép trực tiếp của Hòa pHát tới quý khách hàng.Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp Vuông Mạ Kẽm
Thép hộp Vuông Mạ Kẽm có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi. – Giá thành thấp: Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau. – Tuổi thọ dài: Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng hóa học xẩy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu. – Ít phải mất chi phí bảo trì: Sản phẩm thép hộp của thép Hòa Phát nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đá lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy rất khi sử dụng quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức. – Dễ dàng kiểm tra đánh giá: Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao. Thép hộp Vuông Mạ Kẽm của thép Hòa Phát hiện tại đang là mặt hàng tiên phong và đem lại nhiều doanh thu đến cho công ty nhất trong nhiều năm trở lại đây. Để đặt mua thép hộp, thép ống của Hòa phát chính hãng với mức giá rẻ nhất trên thị trường, quý khách hãy đến với công ty cổ phần thép Sáng Chinh của chúng tôi.Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm của chúng tôi
Đây là sản phẩm có độ bền cực kì cao và được ứng dụng trong hầu hết tất cả lĩnh vực của cuộc sống con người: dân dụng, công trình, trang trí nội thất. Thép hộp có nhiều chủng loại, đa dạng mẫu mã: thép hộp vuông, chữ nhật, tròn,…Bảng tra thép hộp vuông mạ kẽm
Phân loại thép hộp tại thị trường vật liệu xây dựng
Ở mỗi loại sẽ tồn tại kích thướt hình dạng, thông số kĩ thuật,.. riêng biệt. Do đó, nếu còn đang thắc mắc, quý khách có thể gọi điện cho chúng tôi qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 để được hỗ trợ kịp thời nhất. Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. Mỗi loại sắt thép sẽ được phân loại ra một cách cụ thể để mở rộng nhu cầu tìm kiếm và chọn lựa của khách hàng để phù hợp với công trình Đối với sản phẩm thép hộp, thị trường sẽ phân thành các loại sau: – Thép hộp mạ kẽm. – Thép hộp đen. – Thép hộp vuông mạ kẽm. – Thép hộp chữ nhật mạ kẽm. -Thép hộp chữ nhật đen.Các bước tiến hành để hoàn tất thủ tục đặt hàng tại Tôn thép Sáng Chinh
Trước tiên mời bạn tham khảo bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm- B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email.
- B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
PHÂN LOẠI THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM TRÊN THỊ TRƯỜNG NHƯ THẾ NÀO?
Để thuận lợi cho việc chọn lựa nhanh chóng để đáp ứng tiến độ thi công của dự án, công trình. Nhà sản xuất đã sản xuất ra nhiều loại thép hộp vuông mạ kẽm với kích cỡ khác nhau. Cụ thể được phân ra:+ Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm :
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 10×30
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 13×26
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 20×40
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 25×50
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 30×60
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 40×80
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 45×90
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 50×100
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 60×120
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 100×150
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 100×200
+ Thép hộp hình vuông mạ kẽm :
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 12×12
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 14×14
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 16×16
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 20×20
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 25×25
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 30×30
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 40×40
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 50×50
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 60×60
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 75×75
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 90×90
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 100×100
Sự khác nhau giữa thép hình – thép hộp và thép ống
Thép hộp: – Là loại thép có kết cấu rỗng bên trong. – Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật…. – Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt. – Ứng dụng của thép hộp đấy chính là dùng để xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng, làm nền móng cho các toàn nhà lớn. – Ngoài ra thép hộp cũng được sử dụng để làm lan can cầu thang, sử dụng để làm cột bóng đèn và còn rất nhiều những ứng dụng khác nữa… Thép hình: – Là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khac nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. – Là loại thép được ứng dụng sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu. – Kết cấu kỹ thuật, đòn cân, kệ kho chứa hàng hóa. – Làm cọc cho nền nóng nhà xưởng,… Thép hình được phân ra nhiều loai khác nhau theo : – Phân dựa theo thiết kế của sản phẩm. Hiện nay có 7 loại thép hình phổ biến nhất đó là: – Thép hình chữ H, chữ V, chữa I. – Chữ U, chữ L, chứ Z, chữ C Thép ống: – Là một loại thép có hình trụ kéo dài. – Thép ống được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp. – Dùng trong ngành công nghiệp hoá chất, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô. – Dùng làm khung container, vận chuyển dầu khí chất lỏng. – Sử dụng trong ngành giao thông vận tải, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, xây dựng và đóng cọc, kỹ thuật xử lý nước thải…Cách bảo quản thép hộp vuông mạ kẽm xây dựng đúng cách
– Giữ cho thép ở các điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. Tốt nhất nên để thép hộp cao hơn nền đất để tránh ẩm. – Tránh các hóa chất : acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến tôn trong quá trình bảo quản. – Sử dụng bạt để phủ lên thép hộp, chống mưa gió.Thông tin chung về thép hộp xây dựng ngày nay
Thép hộp các loại được công ty chúng tôi nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện nay, thương hiệu được nhiều người biết đến: Thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,… Sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam. Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là VLXD có sức ảnh hưởng lớn hiện nay.Ưu điểm của dịch vụ báo giá tại Sáng Chinh
- Bảng báo giá thép hộp kê khai bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
- Đặt hàng số lượng ít hay nhiều sẽ có ngay trong ngày.
- Chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao.
Công ty TNHH Sáng Chinh cam kết chất lượng dịch vụ cao
Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất. Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. VLXD được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào. Mời quý khách xem bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm. Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm. Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.Tôn Thép Sáng Chinh – Khám phá vô vàn ứng dụng của các sản phẩm thép và tôn
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, tôn thép và các sản phẩm từ thép như thép hình, thép hộp, thép ống, và thép tấm luôn đóng vai trò quan trọng. Tôn Thép Sáng Chinh là một địa chỉ tin cậy, cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép và tôn từ các thương hiệu nổi tiếng như thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn. Hãy cùng tìm hiểu về những ứng dụng đa dạng mà những sản phẩm này mang lại. 1. Thép hình, thép hộp và thép ống – Xây dựng vững chắc và linh hoạt Với sự đa dạng về kích thước và hình dáng, các sản phẩm thép hình, thép hộp và thép ống từ Tôn Thép Sáng Chinh đóng góp vào việc xây dựng các cấu trúc vững chắc như cầu, nhà xưởng, và tòa nhà. Tính linh hoạt trong thiết kế của chúng cho phép các kiến trúc sư và kỹ sư tạo nên những công trình ấn tượng và tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu. 2. Thép tấm và xà gồ – Nền móng cho các công trình lớn Thép tấm và xà gồ từ Tôn Thép Sáng Chinh là những thành phần quan trọng của các dự án xây dựng lớn. Thép tấm được sử dụng để xây dựng khung kết cấu, trong khi xà gồ giúp tạo nên các hệ thống cột và dầm chịu tải. Chất lượng đáng tin cậy của những sản phẩm này đảm bảo sự bền vững và an toàn cho các công trình xây dựng. 3. Sắt thép xây dựng và tôn hoa sen, tôn Đông Á – Nền tảng cho ngành xây dựng Sắt thép xây dựng là yếu tố không thể thiếu trong xây dựng các công trình từ nhỏ đến lớn. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp sắt thép chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn. Đồng thời, tôn hoa sen và tôn Đông Á được cung cấp bởi Tôn Thép Sáng Chinh cũng đang là lựa chọn hàng đầu cho các tòa nhà và nhà xưởng với tính đa dạng về màu sắc và chất lượng. 4. Thép Hòa Phát và tôn các loại – Sự đa dạng và chất lượng Tôn Thép Sáng Chinh không ngừng mở rộng danh mục sản phẩm bằng cách cung cấp thép Hòa Phát và nhiều loại tôn khác nhau. Thương hiệu Thép Hòa Phát đã được khẳng định trên thị trường là một nguồn cung cấp thép uy tín và chất lượng. Điều này cùng với sự đa dạng về loại tôn giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu của họ. Từ thép hình, thép hộp, thép ống cho đến sắt thép xây dựng và các loại tôn khác nhau, Tôn Thép Sáng Chinh mang đến một sự đa dạng về sản phẩm và chất lượng đáng tin cậy. Sứ mệnh của họ là cung cấp những giải pháp xây dựng tối ưu cho mọi dự án và đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng và công nghiệp.Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được mức giá ưu đãi
Địa chỉ :- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Những cầu hỏi liên quan đến Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm:
6 lý do nên chọn thép hộp mạ kẽm ?
1.Chi phí sản xuất thấp. 2.Chi phí bảo trì thấp, tính kinh tế trong phí dài hạn. 3.Lớp phủ bền. 4.Bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. 5.Rút ngắn thời gian chế tạo. 6.Độ bền
Kết Luận Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
Tóm lại, Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm là một loại vật liệu xây dựng chất lượng cao, có độ bền và độ cứng tốt, khả năng chống ăn mòn và chịu được các tác động môi trường khắc nghiệt. Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm được sản xuất bằng quy trình mạ kẽm nóng, giúp tăng cường độ cứng và tuổi thọ của vật liệu. Với những ưu điểm vượt trội này, Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Sáng Chinh là một trong những sản phẩm được ưa chuộng và tin dùng trong lĩnh vực xây dựng và gia công cơ khí.
✅✅✅Câu hỏi về thép hộp vuông mạ kẽm
- Thép hộp vuông mạ kẽm là gì và quá trình mạ kẽm được thực hiện như thế nào?
- Trả lời: Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép hộp vuông được phủ một lớp kẽm để chống gỉ sét. Quá trình mạ kẽm thường bao gồm ngâm thép vào dung dịch kẽm nóng.
- Ứng dụng chủ yếu của thép hộp vuông mạ kẽm là gì trong xây dựng và công nghiệp?
- Trả lời: Thép hộp vuông mạ kẽm thường được sử dụng trong cấu trúc xây dựng, hầm chứa, và các ứng dụng yêu cầu chống gỉ sét.
- Ưu điểm của thép hộp vuông mạ kẽm so với các loại thép khác là gì?
- Trả lời: Ưu điểm bao gồm khả năng chống gỉ sét cao, giảm tác động của môi trường ẩm ướt và muối.
- Các kích thước thông dụng của thép hộp vuông mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Thép hộp vuông mạ kẽm có nhiều kích thước khác nhau về chiều dài, chiều rộng và độ dày, phục vụ cho nhiều ứng dụng xây dựng.
- Nguyên liệu chính để sản xuất thép hộp vuông mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Thép hộp vuông mạ kẽm thường được sản xuất từ thép cacbon và sau đó được mạ một lớp kẽm.
- Làm thế nào để chọn kích thước và loại thép hộp vuông mạ kẽm phù hợp cho một dự án xây dựng?
- Trả lời: Quyết định dựa trên yêu cầu kỹ thuật, trọng lượng tải trọng và cấu trúc của công trình xây dựng.
- Thép hộp vuông mạ kẽm có nhược điểm nào cần lưu ý không?
- Trả lời: Nhược điểm có thể là chi phí sản xuất cao hơn so với thép không mạ kẽm và yêu cầu kiểm soát chất lượng trong quá trình mạ.
- Làm thế nào để bảo dưỡng thép hộp vuông mạ kẽm để kéo dài tuổi thọ?
- Trả lời: Bảo dưỡng thường xuyên, kiểm tra và sửa chữa các vết trầy xước hoặc lớp mạ kẽm bong tróc.
- Quy trình sản xuất thép hộp vuông mạ kẽm như thế nào?
- Trả lời: Bao gồm quá trình làm sạch thép, ngâm thép vào dung dịch kẽm nóng, và làm khô để tạo ra lớp mạ kẽm.
- Các tiêu chuẩn chất lượng áp dụng cho thép hộp vuông mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Thép hộp vuông mạ kẽm thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như ASTM, JIS, hoặc các tiêu chuẩn quốc gia khác.
- Thép hộp vuông mạ kẽm có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như biển khơi hay không?
- Trả lời: Khả năng chịu môi trường khắc nghiệt phụ thuộc vào loại thép và điều kiện bảo dưỡng.
- Các dự án xây dựng nổi bật đã sử dụng thép hộp vuông mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Các dự án như cầu, nhà xưởng và các công trình yêu cầu khả năng chống gỉ sét thường sử dụng thép hộp vuông mạ kẽm.
- Làm thế nào để xác định chất lượng của thép hộp vuông mạ kẽm khi mua?
- Trả lời: Kiểm tra chứng chỉ, kiểm tra định kỳ và chọn những nhà sản xuất uy tín là cách đảm bảo chất lượng.
- Thị trường xuất khẩu và nhập khẩu thép hộp vuông mạ kẽm ở Việt Nam hiện tại thế nào?
- Trả lời: Thị trường có thể phụ thuộc vào nhu cầu xây dựng và công nghiệp trong khu vực và quốc tế.
- Ưu và nhược điểm của thép hộp vuông mạ kẽm so với các vật liệu xây dựng khác là gì?
- Trả lời: Ưu điểm là khả năng chống gỉ sét, nhược điểm có thể là chi phí sản xuất cao.
- Tình trạng nghiên cứu và phát triển mới trong lĩnh vực thép hộp vuông mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Nghiên cứu có thể tập trung vào cách làm tăng khả năng chống gỉ sét và giảm chi phí sản xuất.
- Làm thế nào để chọn giữa thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông không mạ kẽm cho một dự án cụ thể?
- Trả lời: Quyết định dựa trên yêu cầu kỹ thuật, cảnh quan công trình và ngân sách dự án.
- Các công nghệ mới đã ảnh hưởng đến sản xuất thép hộp vuông mạ kẽm như thế nào?
- Trả lời: Công nghệ hiện đại có thể cung cấp phương pháp sản xuất hiệu quả và giảm tác động môi trường.
- Làm thế nào để giảm thiểu tác động của thép hộp vuông mạ kẽm đối với môi trường?
- Trả lời: Sử dụng thép tái chế, áp dụng quy trình sản xuất thân thiện với môi trường và bảo dưỡng để kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Trend phát triển của thị trường thép hộp vuông mạ kẽm trong tương lai là gì?
- Trả lời: Thị trường có thể phát triển với xu hướng tăng cường hiệu suất, sử dụng công nghệ xanh và đáp ứng yêu cầu bền vững trong xây dựng và công nghiệp.