Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x3.0mm tại Quận Gò Vấp. Để sử dụng nguồn xà gồ xây dựng chính hãng với giá tốt nhất, quý khách hãy nhanh tay gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để nhận được nhiều ưu đãi lớn. Tại kho hàng, chúng tôi luôn triển khai công tác bảo quản vật tư hợp lý, tránh mối mọt và các yếu tố xấu xâm nhập
Bảng báo giá xà gồ thép C175x50x20x3.0mm tại Quận Gò Vấp
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x3.0mm hôm nay chỉ mang tính chất chính là để tham khảo, có sự thay đổi dựa vào mức số lượng đặt hàng, cũng như là tính chất xây dựng ở mỗi khu vực. Sự biến động phần lớn theo thị trường, kéo theo những cơ sở kinh doanh phải thay đổi báo giá liên tục. Tôn thép Sáng Chinh xin cung cấp chi tiết sau đây để quý vị tham khảo nhanh chóng:
<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FFFF00″>CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FF0000″>QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Thông tin về xà gồ thép C175x50x20x3.0mm
Ta có thể đánh giá xà gồ nói chung qua nhiều hình thức. Xà gồ C175x50x20x3.0mm hiện nay chủ yếu là xà gồ thép với đa dạng về vị trí các lỗ đột theo yêu cầu của khách. Sản phẩm có thể được cán nóng, cán nguội hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Xà gồ hình chữ C
Rất nhiều công trình trên địa bàn hiện tại đang ưu tiên sử dụng xà gồ C175x50x20x3.0mm nhiều nhất. Lý do là vì nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình dân dụng có bước cột nhỏ hơn 6m.
Loại xà gồ thép này còn được biết đến với ưu điểm là trọng lượng nhẹ, dễ dàng đột lỗ &
#8211; lắp đặt và vận chuyển…
Quy cách xà gồ C175x50x20x3.0mm mạ kẽm
Khi nhắc tới quy cách, chúng sẽ gồm có các thông số kĩ thuật như sau: kích thước, trọng lượng, độ dày, độ dài, khoảng cách đục lỗ,…
Sản phẩm xà gồ C175x50x20x3.0mm có chất lượng tốt, nhờ vào dây chuyền sản xuất ứng dụng theo công nghệ NOF. Đây được coi là công nghệ hiện đại nhất, đã giúp cho quá trình sản xuất được diễn ra an toàn hơn , tuân thủ đầy đủ các khâu, tiết kiệm thời gian, cũng như bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C175x50x20x3.0mm mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 3,0mm.
+ 2 cạnh có chiều cao: 50 – 20mm.
+ Chiều rộng thông thường: 175mm.
+ Chiều dài xà gồ thép C này là: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ.
Ưu điểm của xà gồ C175x50x20x3.0mm
Nhiều hạng mục xây dựng áp dụng xà gồ C175x50x20x3.0mm để thi công như mái nhà, có tác dụng rất lớn trong việc chống đỡ tải trọng của tầng mái. Bởi thế, trong thiết kế thì chúng cần phải thể hiện đúng vai trò của mình để đảm bảo độ an toàn cho công trình.
Đối với xà gồ thép C175x50x20x3.0mm chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện những ưu điểm:
- Chống cháy nổ
- Tiết kiệm về mặt kinh tế so với sắt thép thông thường
- Có tính ổn định cao về mặt chất lượng, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
- Trọng lượng siêu nhẹ, và chắc chắn, tuổi thọ dài lâu
- An toàn đến người sử dụng
- Không mục, không rỉ sét.
Đặc tính & ứng dụng
Sản xuất xà gồ C175x50x20x3.0mm thông qua quy trình khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Ứng dụng nguyên liệu chính vẫn là thép cường độ cao G350 – 450mpa, bao phủ thêm một lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ C175x50x20x3.0mm mạ kẽm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ & cụ thể cho từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Nhiều nhà thầu đều tiêu thụ xà gồ C175x50x20x3.0mm với số lượng lớn vì chúng giúp chống ăn mòn hiệu quả, chống rỉ sét của môi trường. Chịu được mọi áp lực lớn tác động. Chi phí sản xuất thấp do nguyên liệu dễ kiếm, thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Có khả năng vượt nhịp lớn mà không bị võng, cong trong quá trình sử dụng,…
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà xà gồ C175x50x20x3.0mm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ. Góp mặt trong khung, vì kèo cho các nhà xưởng. Làm đòn tay thép cho gác đúc,…
Cần phải chú ý những gì khi thiết kế xà gồ?
Mái nhà vừa phải có tính cân đối, vừa phải tồn tại dài lâu theo thời gian nhằm tránh mọi tác động của thời tiết, vậy nên thiết kế xà gồ được xem là một phần cực kì quan trọng
Sử dụng mái lợp như một màng chắn động đất, gió với hệ thống được giằng ngang bên dưới. Và thông thường, khoảng cách giữa các xà gồ tường & xà gồ mái là từ 4 – 6ft.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh tại Quận Gò Vấp chuyên cấp phối xà gồ thép C175x50x20x3.0mm chất lượng tốt nhất
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh với kinh nghiệm dày dặn nhiều năm, chúng tôi đã trở thành đại lý chính tại Miền Nam trong công tác cung cấp sản phẩm & bảng giá xà gồ C175x50x20x3.0mm uy tín hàng đầu hiện nay. Hàng hóa được kiểm tra kĩ lưỡng về chất lượng trước khi vận chuyển, mác thép nêu đầy đủ thông tin.
Trong ngành xây dựng, việc tìm kiếm những nguồn cung cấp vật liệu xây dựng đáng tin cậy là một phần quan trọng trong quá trình thực hiện các dự án xây dựng. Đặc biệt, khi bạn đang tìm kiếm xà gồ thép chất lượng cao như xà gồ thép C175x50x20x3.0mm tại Quận Gò Vấp, việc chọn một đối tác đáng tin cậy là quyết định quan trọng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh, một công ty uy tín và chuyên cung cấp xà gồ thép chất lượng tốt nhất tại Quận Gò Vấp.
1. Chất Lượng Đỉnh Cao
Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Xà gồ thép C175x50x20x3.0mm được sản xuất và kiểm tra chất lượng bởi các chuyên gia có kinh nghiệm để đảm bảo tính chính xác, độ bền và tuổi thọ cao.
2. Sự Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh có đội ngũ nhân viên có kiến thức sâu rộng về sản phẩm và luôn sẵn sàng tư vấn khách hàng về việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của họ. Họ có khả năng tư vấn về các tính năng kỹ thuật và ứng dụng của xà gồ thép C175x50x20x3.0mm để đảm bảo sự thành công của dự án.
3. **Giá Cả Cạnh Tran
Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí trong dự án xây dựng của mình mà vẫn đảm bảo chất lượng cao.
4. Dịch Vụ Giao Hàng Tận Nơi
Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn đảm bảo thời gian giao hàng đúng hẹn. Điều này giúp bạn tiến hành dự án một cách thuận lợi và không bị trễ hạn.
Liên Hệ Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh Ngay Hôm Nay
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác tin cậy để cung cấp xà gồ thép C175x50x20x3.0mm chất lượng tốt nhất tại Quận Gò Vấp, hãy liên hệ với Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh ngay hôm nay. Họ sẽ giúp bạn tìm giải pháp phù hợp và đáp ứng nhu cầu của bạn một cách tốt nhất.
Hãy liên hệ ngay để nhận được báo giá và thông tin chi tiết về sản phẩm. Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh sẽ luôn là đối tác đáng tin cậy để bạn có thể hoàn thành mọi dự án xây dựng một cách thành công và hiệu quả.