Sắt i500 giá bao nhiêu? Tại sao lại chọn thép hình i500 ? Việc lựa chọn sản phẩm thép I150, […]
Sắt i400 giá bao nhiêu? Tại sao lại chọn thép hình i 400? Thép I100, I120, I150, I194, I200, I250, […]
Sắt i200 giá bao nhiều? thép hình i200 giá bao nhiêu? giá thép hình i200 bao nhiêu?là câu hỏi được […]
Thép hình I500 là một loại thép có hình dạng giống chữ “I”, với hai mặt bên là các mặt phẳng song song và được nối bởi một mặt giữa có hình dạng chữ “H”. Thép hình I500 có chiều cao của mặt cắt ngang là 500mm, và đây là một trong những kích thước phổ biến của thép hình I.
Với cấu trúc đặc biệt, thép hình I500 có nhiều ưu điểm đáng chú ý. Đầu tiên, nó có khả năng chịu tải cao. Thiết kế hình dạng chữ “I” giúp phân tán và chịu được áp lực và lực kéo một cách hiệu quả, ngăn chặn sự biến dạng quá mức của vật liệu. Điều này làm cho thép hình I500 trở thành lựa chọn phổ biến cho việc xây dựng các công trình có yêu cầu về độ bền và ổn định cao như tòa nhà cao tầng, cầu và hệ thống giàn giáo.
Thứ hai, thép hình I500 có tính linh hoạt trong ứng dụng. Với khả năng kết hợp và lắp ráp dễ dàng, nó có thể được sử dụng để xây dựng các khung kết cấu phức tạp và đa dạng. Thép hình I500 cũng có thể được tùy chỉnh và cắt theo kích thước và hình dạng yêu cầu, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án xây dựng đa dạng.
Cuối cùng, thép hình I500 cũng có khả năng chống ăn mòn và chịu được môi trường khắc nghiệt. Với lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn và tính năng chống cháy, nó có thể được sử dụng trong các khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt và môi trường ẩm ướt.
Với những ưu điểm trên, thép hình I500 đã được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Từ các công trình xây dựng cao tầng đến cơ sở hạ tầng quan trọng, thép hình I500 đã chứng tỏ sự đa dụng và độ bền vượt trội của mình.
Bảng báo giá thép hình I198 x99x4,5×7 Báo giá thép hình I198 mới nhất từ nhà máy thép Posco. Sản […]
Bảng báo giá thép hộp 45×90 được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật liên tục năm 2020 Bảng báo giá […]
Báo giá thép hộp 10×20 mới nhất
+ Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
+ Trọng lượng thép hộp chữ nhật 10×20 khá nhẹ: từ 1,7 kg/cây đến 3,1 kg/cây tùy vào độ dày.
+ Chiều dài mỗi cây sắt hộp 10×20 là 6 mét – cắt theo yêu cầu
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp TVP mới nhất được cập nhật mới 【02/2025】tại Tôn Thép Sáng Chinh. Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất.
+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.
+ Nguồn hàng đa dạng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Giá tốt nhất thị trường.
Thép hộp Đông Á có 2 loại chính là thép hộp đen, mạ kẽm: vuông, chữ nhật bao gồm các kích thước sau:
Kích thước thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Kích thước thép hộp chữ nhật: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Dưới đây là bảng giá Nam Hưng mạ kẽm mới nhất được cập nhật mới 【02/2025】tại Tôn Thép Sáng Chinh. Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất.
+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.
+ Nguồn hàng đa dạng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Giá tốt nhất thị trường.