Cung cấp báo giá xà gồ C120x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Cung cấp báo giá xà gồ C120x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm. Cấu trúc thiết kế ở mỗi công trình không giống nhau, nhà thầu nên tìm hiểu để sử dụng xà gồ C120x50x20 với quy cách đúng và chi phí hợp lý nhất. Trên thực tế, chúng dễ dàng ứng dụng trong nhiều điều kiện thời tiết, đem đến độ bền vững nhất định

Sáng Chinh Steel mong muốn rằng sẽ hợp tác lâu dài với mọi quý khách trên địa bàn, đem lại nguồn thông tin tham khảo một cách chính xác nhất. Nếu có những thắc mắc cần được giải đáp , xin gọi về số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Nut Download 1

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Gia công xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm số lượng lớn đến các công trình Phía Nam

Gia Xa Go Thep C120X50X20

Bảng báo giá xà gồ C120x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm

Bảng báo giá xà gồ C120x50x20 bao gồm nhiều quy cách phong phú, đáp ứng mọi sự đòi hỏi từ phía khách hàng. Mặc dù thị trường tiêu thụ luôn có những chuyển động không ngừng, điều này đã làm cho mức giá bán bị ảnh hưởng. Nhưng mà tư vấn viên của công ty chúng tôi luôn khiến khách hàng an lòng, đồng hành để hỗ trợ cho bạn 24/7

Đường dây nóng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Gia Xa Go Thep C120X50X20

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

BAREM THÉP XÀ GỒ C
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Thép C40x80 1.98 2.20 2.26 2.55 2.83 3.11 3.40 3.70
Thép C50x1002.42 2.60 2.83 3.20 3.54 3.89 4.40 4.60
Thép C50x1202.65 2.82 3.01 3.40 3.77 4.15 4.52 4.90
Thép C50x1252.70 2.90 3.08 3.50 3.85 4.24 4.62 5.00
Thép C50x1502.98 3.20 3.39 3.90 4.24 4.70 5.10 5.51
Thép C65x150 3.30 3.60 3.77 4.24 4.72 5.20 5.70 6.20
Thép C50X2003.52 3.80 4.02 4.52 5.10 5.53 6.03 6.54
Thép C65x2003.85 4.20 4.40 5.00 4.50 6.10 6.60 5.15
Xà gồ C250x504.10 4.40 4.70 5.30 5.86 6.45 7.10 7.62
Xà gồ C250x654.45 4.80 5.10 5.72 6.40 6.70 7.63 8.30
Xà gồ C300x504.70 5.10 5.40 6.10 6.72 7.50 8.10 8.80
Xà gồ C300x655.10 5.50 5.90 6.60 7.30 8.10 8.80 9.50
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 38,610 42,900 44,070 49,725 55,185 60,645 66,300 72,150 - - - -
Xà gồ C100x50100 47,190 50,700 55,107 62,400 69,030 75,855 85,800 89,700 - - - -
Xà gồ C120x50100 51,675 54,990 58,773 66,300 73,515 80,925 88,140 95,550 - - - -
Xà gồ C125x50168 52,650 56,550 60,002 68,250 75,075 82,680 90,090 97,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 58,110 62,400 66,125 76,050 82,680 91,650 99,450 107,445 - - - -
Xà gồ C150x65168 64,350 70,200 73,476 82,680 92,040 101,400 111,150 120,900 - - - -
Xà gồ C200x50168 68,640 74,100 78,371 88,140 99,450 107,835 117,585 127,530 - - - -
Xà gồ C200x65113 75,075 81,900 85,722 97,500 87,750 118,950 128,700 100,425 - - - -
Xà gồ C250x50 79,950 85,800 91,650 103,350 114,270 125,775 138,450 148,590 - - - -
Xà gồ C250x65 86,775 93,600 99,450 111,540 124,800 130,650 148,785 161,850 - - - -
Xà gồ C300x50 91,650 99,450 105,300 118,950 131,040 146,250 157,950 171,600 - - - -
Xà gồ C300x65 99,450 107,250 115,050 128,700 142,350 157,950 171,600 185,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 49,500 55,000 56,500 63,750 70,750 77,750 85,000 92,500 - - - -
Xà gồ C100x50100 60,500 65,000 70,650 80,000 88,500 97,250 110,000 115,000 - - - -
Xà gồ C120x50100 66,250 70,500 75,350 85,000 94,250 103,750 113,000 122,500 - - - -
Xà gồ C125x50168 67,500 72,500 76,925 87,500 96,250 106,000 115,500 125,000 - - - -
Xà gồ C150x50168 74,500 80,000 84,775 97,500 106,000 117,500 127,500 137,750 - - - -
Xà gồ C150x65168 82,500 90,000 94,200 106,000 118,000 130,000 142,500 155,000 - - - -
Xà gồ C200x50168 88,000 95,000 100,475 113,000 127,500 138,250 150,750 163,500 - - - -
Xà gồ C200x65113 96,250 105,000 109,900 125,000 112,500 152,500 165,000 128,750 - - - -
Xà gồ C250x50 102,500 110,000 117,500 132,500 146,500 161,250 177,500 190,500 - - - -
Xà gồ C250x65 111,250 120,000 127,500 143,000 160,000 167,500 190,750 207,500 - - - -
Xà gồ C300x50 117,500 127,500 135,000 152,500 168,000 187,500 202,500 220,000 - - - -
Xà gồ C300x65 127,500 137,500 147,500 165,000 182,500 202,500 220,000 237,500 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 34,650 38,500 39,550 44,625 49,525 54,425 59,500 64,750 - - - -
Xà gồ C100x50100 42,350 45,500 49,455 56,000 61,950 68,075 77,000 80,500 - - - -
Xà gồ C120x50100 46,375 49,350 52,745 59,500 65,975 72,625 79,100 85,750 - - - -
Xà gồ C125x50168 47,250 50,750 53,848 61,250 67,375 74,200 80,850 87,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 52,150 56,000 59,343 68,250 74,200 82,250 89,250 96,425 - - - -
Xà gồ C150x65168 57,750 63,000 65,940 74,200 82,600 91,000 99,750 108,500 - - - -
Xà gồ C200x50168 61,600 66,500 70,333 79,100 89,250 96,775 105,525 114,450 - - - -
Xà gồ C200x65113 67,375 73,500 76,930 87,500 78,750 106,750 115,500 90,125 - - - -
Xà gồ C250x50 71,750 77,000 82,250 92,750 102,550 112,875 124,250 133,350 - - - -
Xà gồ C250x65 77,875 84,000 89,250 100,100 112,000 117,250 133,525 145,250 - - - -
Xà gồ C300x50 82,250 89,250 94,500 106,750 117,600 131,250 141,750 154,000 - - - -
Xà gồ C300x65 89,250 96,250 103,250 115,500 127,750 141,750 154,000 166,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Xà gồ inox C120x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm đen và mạ kẽm được sản xuất bởi những nhà máy nào? 

– Tập đoàn Hoa Sen : xà gồ inox C120x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm được ứng dụng trên dây chuyền sản xuất hiện đại & tân tiến, theo các bước quy trình tiêu chuẩn. Mọi tiêu chí phải đảm bảo về độ bền chắc, các công đoạn sản xuất cơ bản như: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.

– Tập Đoàn Hòa Phát : Sở hữu dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, xây dựng được vị thế với độ uy tín cao của mình thì Hòa Phát hiện tại đang là một trong nhiều thương hiệu rất được người tiêu dùng tin tưởng. Công ty mở nhiều chính sách ưu đãi lớn, quý khách nên quan tâm đến phần này để đặt hàng nhé

Gia Xa Go Thep C120X50X20

Ưu điểm chính của xà gồ C120x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm mà bạn cần nên biết

– Đầu tiên cần phải nói về đặc điểm là gia công dễ dàng, giá thành sản xuất thấp, chi phí cũng khá rẻ, nên sử dụng xà gồ C120x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm rất tiết kiệm ngân sách cho công trình. Cũng chính từ đó mà thợ thi công dễ triển khai nhanh công tác xây dựng hơn. Sở hữu độ cứng từ 450mpa trở lên, nên xà gồ inox C có thể cho vượt nhịp trong xây dựng với độ võng nằm trong phạm vi tiêu chuẩn, cấu trúc công trình không lo bị phá vỡ

– Nhiều kích thước xà gồ C120x50 được ra đời, độ dày khác nhau, độ dài có thể gia công nên khách hàng có thể tùy theo ý thích mà chọn lựa đúng nhu cầu xây dựng của mình.

Thi công hạng mục nào cần sử dụng xà gồ C120x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm?

– Bền chắc với kết cấu hình chữ C, do đó mà chúng thường hay được ứng dụng rất nhiều trong các ngành xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà máy sản xuất, dây chuyền.

– Góp phần quan trọng để làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc. Giữ hai xà gồ nên có khoảng cách nhỏ hơn 6 mét để công trình có độ bền vững nhất định

Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C120x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm hàng đầu tại TPHCM?

– Sáng Chinh đảm bảo 100% chất lượng như ý, cập nhật chính xác giá bán thông qua kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định

– Có nhiều chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng, giá cạnh tranh

– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường

– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp

– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết

– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80507″ image_width=”121″ name=”Bắp Thái” company=”Cà Mau”]

Sự thân thiện và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên tại đây được tôi đánh giá cao

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79924″ image_width=”121″ name=”Adam Lê” company=”TPHCM”]

Sáng Chinh đã hỗ trợ và giải quyết các thắc mắc của tôi một cách nhanh chóng

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”79889″ image_width=”121″ name=”Hoài Ngọc” company=”Facebook”]

Nguồn vật liệu được đáp ứng nhanh, giá cả hợp lý

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79960″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79959″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79958″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79957″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Dịch vụ nhận hàng như thế nào?”]

=> Nhân viên vận tải sẽ giao hàng đúng giờ, bốc xếp xuống công trình an toàn, xuất trình hóa đơn và các giấy tờ quan trọng khác. Qúy khách kiểm tra về số lượng & chủng loại

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Mua hàng tại Tôn thép Sáng Chinh có ưu đãi không?”]

=> Tất cả những mặt hàng tại công ty chúng tôi luôn có những ưu đãi riêng, đặc biệt là khách hàng lâu năm, đặt mua số lượng lớn và khách hàng lần đầu sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Công trình xây dựng ở tỉnh có vận chuyển hàng miễn phí không?”]

=> Tùy thuộc vào đơn hàng lớn hay nhỏ mà công ty sẽ miễn phí phí vận chuyển hoặc phí vận chuyển rất thấp. Để nắm thêm chi tiết, mời bạn gọi đến phòng kinh doanh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận