Gia công xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm số lượng lớn đến các công trình Phía Nam


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Gia công xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm số lượng lớn đến các công trình Phía Nam. Độ chịu lực lớn, chống gỉ sét, giảm tải trọng phần mái nhà,…là những ưu điểm nổi trội nhất khi nói về loại xà gồ này. Dịch vụ giao hàng được chúng tôi tiến hành tận nơi, kèm hóa đơn cùng với các chứng tứ

Bạn có thể giải đáp các thắc mắc qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nut Download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Tôn thép Sáng Chinh báo giá loại xà gồ C180x50x20x3.0mm mạ kẽm mới nhất năm 2022

Định nghĩa xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm là gì?

Kết cấu thi công công trình và thiết kế xây dựng, xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm là một dầm hoặc thanh ngang được sử dụng để hỗ trợ kết cấu trong các tòa nhà, nhưng phổ biến nhất vẫn là trong mái nhà, công trình. Xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm được hỗ trợ bởi các khung hoặc các bức tường của tòa nhà.

Xà gồ tiếng Anh là Purlin, đây là thành phần chính trong hệ kết cấu đỡ mái. Xà gồ gỗ truyền thống được bao phủ bởi lớp sơn để chống mối mọt, ảnh hưởng của thời tiết.

Xa Go C250X65X20X3.0Mm Xay Dung

Bằng cách nào để phân loại xà gồ?

Phân loại xà gồ cần phải dựa trên vật liệu và hình dạng của chúng. Sự khác nhau của từng loại xà gồ thì mục đích ứng dụng cũng khác nhau, bao gồm hỗ trợ cấu trúc của tường hoặc sàn. Vai trò của xà gồ là cực kì quan trọng vì nếu không có nó, chúng ta sẽ không thể lợp ngói hay bất kỳ vật liệu gì khác lên mái.

Có mấy loại xà gồ được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay?

Xà gồ gỗ

Nền công nghiệp khi chưa được phát triển rộng, xà gồ gỗ luôn là sự lựa chọn số một trong xây dựng. Tuy nhiên ngày nay, xà gồ gỗ không còn được sử dụng phổ biến và thịnh hành bởi những nhược điểm của nó như là dễ bị mối mọt, độ bền không cao, mất nhiều chi phí để bảo dưỡng, dễ bắt cháy…

Xà gồ thép

Sản phẩm này ra đời với mục đích thay thế trực tiếp cho xà gồ gỗ. Chúng được đánh giá có trọng lượng nhẹ, kích thước theo tiêu chuẩn, chính xác và thẳng. Khó bị cong vênh khi gặp nhiệt độ cao

Chúng ta có thể sử dụng sơn chống ăn mòn để bảo vệ xà gồ thép, nâng tuổi thọ chúng lâu dài hơn.

Xa Go C250X65X20X3.0Mm Xay Dung

Ưu điểm nổi bật nào của xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm?

– Trong việc di chuyển, chúng tạo được nhiều sự thuận lợi vì có trọng lượng nhẹ hơn sắt thép: Lắp đặt xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm diễn ra nhanh chóng, bạn cũng có thể yêu cầu gia công kích thước ngay tại nhà máy. Thoải mái áp dụng cho nhiều hạng mục

– Chi phí bảo trì thấp:

Điểm ưu việt của xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm là chống ăn mòn cao. Mặt thẩm mỹ của sản phẩm đáp ứng nhiều yêu cầu, kéo dài tuổi thọ hơn

– Chịu lực lớn và giới hạn cho phép vượt nhịp lớn:

So với các loại thông thường thì xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm sẽ có trọng lượng nhẹ hơn. Cho phép vượt nhịp nhưng vẫn đảm bảo độ võng vẫn nằm trong giới hạn cho phép

– Có thể biến đổi kích thước phong phú:

Người tiêu dùng dựa vào môi trường thi công mà ứng dụng xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm theo chiều dài hợp lý

Báo giá xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm

Báo giá xà gồ thép C250x65x20x3.0mm mạ kẽm được nhiều công trình, cũng như là các chủ thầu tại khu vực Miền Nam chú ý

Sáng Chinh Steel cung cấp đầy đủ chi tiết thông tin trong ngày, sự leo thang của thị trường sẽ làm thay đổi đến giá bán.

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Bang Bao Gia Xa Go C250X65X20X3.0Mm

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

BAREM THÉP XÀ GỒ C
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Thép C40x80 1.98 2.20 2.26 2.55 2.83 3.11 3.40 3.70
Thép C50x1002.42 2.60 2.83 3.20 3.54 3.89 4.40 4.60
Thép C50x1202.65 2.82 3.01 3.40 3.77 4.15 4.52 4.90
Thép C50x1252.70 2.90 3.08 3.50 3.85 4.24 4.62 5.00
Thép C50x1502.98 3.20 3.39 3.90 4.24 4.70 5.10 5.51
Thép C65x150 3.30 3.60 3.77 4.24 4.72 5.20 5.70 6.20
Thép C50X2003.52 3.80 4.02 4.52 5.10 5.53 6.03 6.54
Thép C65x2003.85 4.20 4.40 5.00 4.50 6.10 6.60 5.15
Xà gồ C250x504.10 4.40 4.70 5.30 5.86 6.45 7.10 7.62
Xà gồ C250x654.45 4.80 5.10 5.72 6.40 6.70 7.63 8.30
Xà gồ C300x504.70 5.10 5.40 6.10 6.72 7.50 8.10 8.80
Xà gồ C300x655.10 5.50 5.90 6.60 7.30 8.10 8.80 9.50
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 38,610 42,900 44,070 49,725 55,185 60,645 66,300 72,150 - - - -
Xà gồ C100x50100 47,190 50,700 55,107 62,400 69,030 75,855 85,800 89,700 - - - -
Xà gồ C120x50100 51,675 54,990 58,773 66,300 73,515 80,925 88,140 95,550 - - - -
Xà gồ C125x50168 52,650 56,550 60,002 68,250 75,075 82,680 90,090 97,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 58,110 62,400 66,125 76,050 82,680 91,650 99,450 107,445 - - - -
Xà gồ C150x65168 64,350 70,200 73,476 82,680 92,040 101,400 111,150 120,900 - - - -
Xà gồ C200x50168 68,640 74,100 78,371 88,140 99,450 107,835 117,585 127,530 - - - -
Xà gồ C200x65113 75,075 81,900 85,722 97,500 87,750 118,950 128,700 100,425 - - - -
Xà gồ C250x50 79,950 85,800 91,650 103,350 114,270 125,775 138,450 148,590 - - - -
Xà gồ C250x65 86,775 93,600 99,450 111,540 124,800 130,650 148,785 161,850 - - - -
Xà gồ C300x50 91,650 99,450 105,300 118,950 131,040 146,250 157,950 171,600 - - - -
Xà gồ C300x65 99,450 107,250 115,050 128,700 142,350 157,950 171,600 185,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 49,500 55,000 56,500 63,750 70,750 77,750 85,000 92,500 - - - -
Xà gồ C100x50100 60,500 65,000 70,650 80,000 88,500 97,250 110,000 115,000 - - - -
Xà gồ C120x50100 66,250 70,500 75,350 85,000 94,250 103,750 113,000 122,500 - - - -
Xà gồ C125x50168 67,500 72,500 76,925 87,500 96,250 106,000 115,500 125,000 - - - -
Xà gồ C150x50168 74,500 80,000 84,775 97,500 106,000 117,500 127,500 137,750 - - - -
Xà gồ C150x65168 82,500 90,000 94,200 106,000 118,000 130,000 142,500 155,000 - - - -
Xà gồ C200x50168 88,000 95,000 100,475 113,000 127,500 138,250 150,750 163,500 - - - -
Xà gồ C200x65113 96,250 105,000 109,900 125,000 112,500 152,500 165,000 128,750 - - - -
Xà gồ C250x50 102,500 110,000 117,500 132,500 146,500 161,250 177,500 190,500 - - - -
Xà gồ C250x65 111,250 120,000 127,500 143,000 160,000 167,500 190,750 207,500 - - - -
Xà gồ C300x50 117,500 127,500 135,000 152,500 168,000 187,500 202,500 220,000 - - - -
Xà gồ C300x65 127,500 137,500 147,500 165,000 182,500 202,500 220,000 237,500 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 34,650 38,500 39,550 44,625 49,525 54,425 59,500 64,750 - - - -
Xà gồ C100x50100 42,350 45,500 49,455 56,000 61,950 68,075 77,000 80,500 - - - -
Xà gồ C120x50100 46,375 49,350 52,745 59,500 65,975 72,625 79,100 85,750 - - - -
Xà gồ C125x50168 47,250 50,750 53,848 61,250 67,375 74,200 80,850 87,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 52,150 56,000 59,343 68,250 74,200 82,250 89,250 96,425 - - - -
Xà gồ C150x65168 57,750 63,000 65,940 74,200 82,600 91,000 99,750 108,500 - - - -
Xà gồ C200x50168 61,600 66,500 70,333 79,100 89,250 96,775 105,525 114,450 - - - -
Xà gồ C200x65113 67,375 73,500 76,930 87,500 78,750 106,750 115,500 90,125 - - - -
Xà gồ C250x50 71,750 77,000 82,250 92,750 102,550 112,875 124,250 133,350 - - - -
Xà gồ C250x65 77,875 84,000 89,250 100,100 112,000 117,250 133,525 145,250 - - - -
Xà gồ C300x50 82,250 89,250 94,500 106,750 117,600 131,250 141,750 154,000 - - - -
Xà gồ C300x65 89,250 96,250 103,250 115,500 127,750 141,750 154,000 166,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Qúa trình đặt hàng tại Tôn thép Sáng Chinh

– Bước 1: Một số những thông tin cơ bản mà quý vị sẽ cung cấp cho chúng tôi ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ), kèm theo đó là dịch vụ cần tư vấn. Báo giá theo khối lượng vật tư chính xác nhất. Chính sách ưu đãi cho nhiều đơn hàng lớn và định kì

– Bước 2: Hai bên bàn bạc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Nếu không có gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận

– Bước 3: Dựa vào các thông tin cung cấp. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng đầy đủ và số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng

– Bước 4: Đội ngũ nhân công tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán

– Bước 5: Qúy khách đánh giá mức độ hài lòng dịch vụ. Khách hàng sẽ thanh toán số tiền như đã kí

Gia công xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm số lượng lớn đến các công trình Phía Nam

Mở rộng phạm vi phân phối xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm xây dựng trên địa bàn hơn 10 năm qua, chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh đang trở thành địa chỉ tìm kiếm uy tín của mọi công trình lớn nhỏ ở đây

Quyền lợi dịch vụ & niềm tin của người tiêu dùng luôn là yếu tố được chúng tôi đặt lên trên hết. Cam kết rằng mức giá công khai hợp lý. Các đơn hàng lớn sẽ được kèm theo ưu đãi hấp dẫn

– Đội ngũ chăm sóc tư vấn Sáng Chinh giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng trực 24/7. Luôn cập nhật nóng hổi những thông tin mới nhất về các bảng giá và tình hình giá vật liệu trên thị trường.

– Bố trí lực lượng giao hàng, xe tải thích hợp dựa vào số lượng lớn nhỏ. Định vị GPs để vận chuyển đến công trình đang xây dựng một cách nhanh nhất

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
 
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777 
 
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937 
 
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555 
 
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000 
 
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055 
 
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
 

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80514″ image_width=”121″ name=”Phạm Hoàng Tú” company=”Sales Manager tại Getfly CRM”]

Sáng Chinh Steel được tôi đánh giá là đơn vị cung cấp vật tư xây dựng chất lượng nhất hiện nay

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80515″ image_width=”121″ name=”Phan Anh” company=”TPHCM”]

Sản phẩm tốt, chất lượng chính hãng. Tôi luôn tin tưởng vào dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80516″ image_width=”121″ name=”Phan Đoan Nghi” company=”TPHCM”]

Công ty đã giải đáp cho tôi nhiều vấn đề. Hàng hóa được giao đến tận nơi nhanh, tôi rất hài lòng

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79956″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Báo giá xà gồ thị trường lên xuống ra sao?”]

=> Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ giá mua hàng tốt nhất qua mỗi thời điểm cho bạn. Dù báo giá vật liệu trên thị trường cao như thế nào, thì chúng tôi cũng sẽ cố gắng điều chỉnh để phù hợp

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Địa chỉ công ty Tôn thép Sáng Chinh ở đâu?”]

=> Địa chỉ chính tại TPHCM: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​. Qúy khách ở tỉnh khác liên hệ qua hotline để được nhận hỗ trợ từ chi nhánh gần nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Dịch vụ nhận hàng như thế nào?”]

=> Nhân viên vận tải sẽ giao hàng đúng giờ, bốc xếp xuống công trình an toàn, xuất trình hóa đơn và các giấy tờ quan trọng khác. Qúy khách kiểm tra về số lượng & chủng loại

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận