Dịch vụ cung cấp và cắt tôn mạ kẽm tại TP HCM theo kích thước yêu cầu sẽ được công ty Tôn thép Sáng Chinh tiến hành trong thời gian nhanh chóng nhất. Chi phí dịch vụ giảm nếu số lượng tôn xây dựng cần gia công lớn. Bên cạnh đó, kho thép còn có nhiều dạng tôn như: tôn lạnh, tôn la phong, tôn Diềm, tôn cán sóng,…
Thông số kỹ thuật tôn mạ kẽm
Nhất thiết bạn nên quan tâm đến thông số kỹ thuật nhằm đảm bảo tốt chất lượng của tôn mạ kẽm. Đặc điểm và tính chất của sản phẩm có thể đánh giá qua các yếu tố:
1/ Tiêu chuẩn tôn mạ kẽm
Sản phẩm tôn mạ kẽm tại TP HCM được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:
+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
Tính chất cơ khí cơ bản của tôn mạ kẽm
Chỉ tiêu | Độ dày t (mm) | H1 | S1 | S2 |
Độ bền kéo (Mpa) | 0.30 ≤ t | 550 – 880 | 270 – 400 | 401 – 549 |
Giơi hạn chảy (Mpa) | 0.30 ≤ t | – | ≥ 205 | ≥ 295 |
Độ dãn dài (%) | 0.30 ≤ t ≤ 0.40 | – | ≥ 31 | ≥ 10 |
0.40 ≤ t ≤ 0.60 | – | ≥ 34 | ≥ 10 | |
0.60 ≤ t ≤ 1.0 | – | ≥ 36 | ≥ 10 | |
1.0 ≤ t ≤ 1.6 | – | ≥ 37 | ≥ 10 |
2/ Khối lượng tôn mạ kẽm
Trọng lượng phân phối tôn mạ kẽm đáp ứng nhu cầu sử dụng. Cũng như mở rộng mục đích chọn lựa của khách hàng. Đặc biệt, tôn mạ kẽm còn được sản xuất với nhiều loại khác nhau như: tôn cuộn mạ kẽm, tôn phẳng mạ kẽm, tôn mạ kẽm cán sóng,…
Về khối lượng và quy cách cơ bản của dòng tôn mạ kẽm như sau:
+ Độ dày: 0.16 – 1.5 mm
+ Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm
+ Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 300 g/m2
Ngoài ra, sau đây là một số trọng lượng tôn mạ kẽm phổ biến được sử dụng nhiều hiện nay
STT | Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 2 dem 00 | 1.8 |
2 | 2 dem 50 | 1.95 |
3 | 3 dem 00 | 2.40 |
4 | 3 dem 50 | 2.85 |
5 | 4 dem 00 | 3.35 |
6 | 4 dem 20 | 3.50 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 |
8 | 5 dem 00 | 4.4 |
Bảng báo giá tôn mạ kẽm tại TP HCM
Những thông tin cụ thể về bảng báo giá tôn mạ kẽm tại TP HCM mới nhất hiện nay. Tôn thép Sáng Chinh cung cấp trực tiếp từ chính nhà sản xuất hàng đầu hiện nay
STT | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
1 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 |
2 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 |
8 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:
- Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
- Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
- Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống
Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn