Bảng báo giá thép Miền Nam phi 16 tại Sáng Chinh Steel. Bạn đang gặp bất cứ vấn đề nào về thông tin sản phẩm, xin liên hệ đến đường dây nóng để được hỗ trợ nhanh: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Phân loại đa dạng, gồm có: thép cây ( thanh vằn ), thép tròn trơn, thép cuộn
Giao hàng trực tiếp bởi các phương tiện máy móc hiện đại. Quy trình bốc xếp chuyên nghiệp, mau chóng. Không giới hạn khu vực đồng bằng, nông thôn, miền núi
Định nghĩa về thép & thép Miền Nam?
+ Thép: là từ ngữ dùng để chỉ nguyên vật liệu sử dụng để xây dựng – tạo dựng công trình với độ hoàn chỉnh cao. Vì được sản xuất thông qua dây chuyền công nghệ hiện đại tân tiến, nên là độ bền của chúng rất cao, chống cong vênh, chịu áp lực tốt,..
+ Một loại sắt thép tốt, chất lượng phù hợp với quy mô thi công sẽ tạo nên tính thẩm mỹ cao và độ bền chắc chắn cho công trình. Ngoài ra còn giúp bạn tiết kiệm được chi phí một cách hợp lý nhất.
+ Thép Miền Nam phi 16 ( đường kính: 16mm ) là hợp kim của sắt, với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng, bên cạnh đó còn có một số nguyên tố khác. Thành phẩm sau khi tuân thủ các công đoạn sản xuất có đặc điểm: độ cứng lớn, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau, dễ uốn nắn, cắt – hàn, nối ghép với các vật liệu khác,..
Vì sao nên chọn thép Miền Nam phi 16?
Thép Miền Nam phi 16 ngày càng trở thành một lựa chọn tin tưởng trong xây dựng & được sử dụng rộng rãi bởi người tiêu dùng.
Chúng được người sử dụng đánh giá và phản hồi khá tích cực nhờ vào nhiều ưu điểm, đáng nói nhất chính là khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, hạn dùng > 40 năm
Phù hợp với mọi công trình, điều kiện thời tiết
Tầm quan trọng của thép Miền Nam phi 16
Thép Miền Nam phi 16 đánh giá là loại nguyên vật liệu duy nhất vừa vô cùng bền vững nhưng lại cũng dễ dàng uốn dẻo. Qua kiểm tra, chúng đạt nhiều thông số kỹ thuật như yêu cầu
Vì có tính vững chãi nên chúng được ưu tiên ứng dụng vô cùng rộng rãi trong ngành xây dựng, chế tạo linh kiện – thiết bị máy móc, công nghiệp điện tử, dịch vụ, hàng không, vũ trụ,…
Góp phần củng cố nền móng vững chãi trong các thiết kế thi công nhà ở, lắp đặt khung nhà tiền chế, giàn khoan. Tiếp xúc với hóa chất nhưng chất lượng thép vẫn không thay đổi
Hiện nay, theo thống kê, thép Miền Nam phi 16 chiếm đến 25% sự đóng góp cho việc hình thành nền móng và xây dựng kiến trúc.
Bảng báo giá thép Miền Nam, Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina tại Sáng Chinh Steel
Bang bao gia sat thep xay dung qua mỗi thời điểm khác nhau vì sự tác động của thị trường trong & ngoài nước.
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Chính sách bán hàng của công trình:
- Bán hàng đúng giá, cạnh tranh lành mạnh với nhiều đơn vị cùng ngành nghề
- Mọi yêu cầu của khách hàng được đáp ứng nhanh chóng
- Update liên tục về các kiến thức liên quan sắt thép xây dựng tại website: tonthepsangchinh.vn
- Giao hàng có đính kèm nhãn sản phẩm, nêu rõ thông tin
- Thường xuyên nhập hàng hóa từ nhà máy ( có hình ảnh + video )
- Khách hàng nhận được nhiều mã ưu đãi khi mua hàng tại Sáng Chinh
Doanh nghiệp chuyên cấp phối thép Miền Nam phi 16
– Kết nối gần gũi với nhiều khách hàng bằng cách dịch vụ tư vấn miễn phí trực tiếp qua đường dây nóng – Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đầy đủ mọi thông tin cần thiết cho bạn. Thép Miền Nam phi 16 đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Số lượng đặt hàng không giới hạn trong ngày
– Sự năng động & nhiệt huyết từ đội ngũ chuyên viên, hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
– Công ty có sở hữu diện tích kho hàng lớn mạnh, đáp ứng tất cả mọi yêu cầu của khách hàng.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN