️ Báo giá thép cây/ thép cuộn mới được cập nhật hôm nay | Sắt thép chính hãng được phân phối toàn quốc |
️ Bốc xếp vật liệu trực tiếp, tiết kiệm chi phí thuê nhân công | Máy móc hiện đại, an toàn khi vận chuyển |
️ Sáng Chinh Steel đảm bảo sắt thép luôn chất lượng 100% | Xuất trình cho khách hàng: giấy tờ mua bán vật tư, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn viên giải đáp miễn phí thắc mắc của bạn 24/7 | Giới thiệu nhiều voucher hấp dẫn |
️ Đáp ứng nguồn hàng trong thời gian ngắn | Kết nối song phương đôi bên cùng có lợi |
Với rất nhiều ứng dụng trong đời sống xây dựng – công nghiệp, thép Việt Mỹ phi 32 đã và đang nhận được vô số ý kiến tích cực từ phía người tiêu dùng.
Công ty Sáng Chinh Steel sở hữu nhiều kinh nghiệm trong việc phân phối sắt thép xây dựng chính hãng đến tận công trình, sẵn sàng hỗ trợ giải đáp rõ mọi thắc mắc mà bạn đang gặp phải. Vận chuyển hàng hóa có kèm theo nhiều giấy tờ liên quan. Điện thoại đặt hàng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Nhà máy thép Việt Mỹ
Tiền thân của Thép Việt Mỹ (VAS) chính là nhà máy cán thép Miền Trung được thành lập năm 1996, và chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Sản xuất Thép Việt Mỹ vào năm 2012. Với khát vọng vươn tầm quốc tế, VAS hôm nay đã & đang phát triển lớn mạnh không ngừng với một chuỗi hệ thống các nhà máy luyện phôi – cán thép, mỗi năm có tổng công suất vào khoảng 1 triệu tấn phôi, 1 triệu tấn thép xây dựng.
Thép Việt Mỹ đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn: Việt Nam, Nhật Bản, Hoa Kỳ. Các sản phẩm thép Việt Mỹ: thép cuộn, thép cây, thép tròn luôn được kiểm tra đều đặn, nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lí chất lượng cùng với một phòng thí nghiệm tân tiến được trang bị đầy đủ thiết bị dùng để kiểm tra tiêu chuẩn của Châu Âu.
Ưu điểm của thép Việt Mỹ phi 32:
- Thép Việt Mỹ phi 32 được sản xuất qua từng công đoạn hiện đại, an toàn cho môi trường sống
- Chúng có tầm quan trọng rất lớn phục vụ ngành công nghiệp nặng
- Thép Việt Mỹ phi 32 đáp ứng từng tiêu chuẩn đạt ra trong xây dựng
- Chúng được ưu chuộng tại nhiều dạng địa hình khác nhau: đồng bằng, miền núi, gần hồ, ven sông suối, biển.
Tiêu chuẩn thép Việt Mỹ
TCVN 1651-2: 2008 thay thế cho TCVN 6285: 1997 .
TCVN 1651-2: 2008 được biên soạn trên cơ sở
ISO 6935-2: 2007; JIS 3112: 2004 và GB 1499:1998.
TCVN 1651-2: 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học & Công nghệ công bố.
TCVN 1651: 2008 thay thế cho TCVN 1651: 1985 ; TCVN 6285: 1997 ; TCVN 6286: 1997 .
TCVN 1651: 2008 gồm có ba phần:
– Phần 1: Thép thanh tròn trơn;
– Phần 2: Thép thanh vằn;
– Phần 3 (ISO 6935-3: 1992-Technical corrigendum 1- 2000): Lưới thép hàn.
Báo giá thép Việt Mỹ mới nhất tại Sáng Chinh Steel
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Những loại thép Việt Mỹ thông dụng nhất là gì?
Thép cuộn Việt Mỹ phi 32
- Thép cuộn Việt Mỹ phi 32 sở hữu trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn
- Thép dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn ( thép tròn trơn ) hoặc có gân ( thép thanh vằn ), có đường kính là: ϕ32mm
- Những thông số biểu thị về mặt kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Mác thép ưa chuộng nhất CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
- Tiêu chuẩn sản phẩm: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)
- Ứng dụng: Dùng trong xây dựng công trình dân dụng, thi công đập thủy điện, công nghiệp, nhà xưởng, hạ tầng giao thông, thủy điện, nhiệt điện…
Thép vằn Việt Mỹ phi 32
- Thép thanh vằn Việt Mỹ với đường kính 32mm còn gọi là thép cốt bê tông , mặt ngoài có gân vằn như hình xương cá. Ở dạng thanh dài có chiều dài 11.7 m
- Những thông số biểu thị về mặt kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3112 – 2004 và TCVN 1651 – 2008
- Ứng dụng: làm bê tông cốt thép xây dựng, nhà dân dựng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện…
Đặt hàng nhận ngay nhiều ưu đãi
- B1 : Chúng tôi sẽ tư vấn – báo giá chính xác về sản phẩm khi bạn liên hệ qua điện thoại hoặc email
- B2 : Các nội dung quan trọng về hợp đồng: Tổng đơn hàng, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, bốc xếp, chính sách thanh toán,… => ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Nhân viên công ty tiến hành vận chuyển hàng hóa, trong khi đó quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B4: Khách hàng nhận hàng – kiểm định số lượng vật liệu và thanh toán số dư cho chúng tôi
Phân phối thép Việt Mỹ phi 32 giá rẻ tại khu vực Miền Nam
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng quy mô kinh doanh cung ứng thép Việt Mỹ phi 32 và các loại sắt thép xây dựng khác như: Việt Nhật, Việt Đức, Việt Ý, Miền Nam. Một số loại thép ngoại nhập khác như: Nhật Bản, Úc, Pháp, Hàn Quốc, Trung Quốc,… nhà thầu xây dựng mở rộng sự chọn lựa vật liệu hơn. Kích thước thép có thể cắt – hàn dễ dàng.
Trên mỗi sản phẩm thép cuộn/ thép cây Việt Mỹ phi 32, chúng tôi cung cấp đủ chi tiết các thông tin như sau: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Quy trình giao hàng tuân thủ nhiều nguyên tắc khoa học, hợp đồng cung cấp hàng hóa. Công ty với đường dây nóng hoạt động 24/7 giúp đỡ khách hàng khi bạn gặp khó khăn
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN