Nhu cầu tiêu thụ thép cuộn tiếp tục tăng mạnh

Nhu cầu tiêu thụ thép cuộn tiếp tục tăng mạnh trên thị trường hiện nay. Do nhu cầu xây dựng cơ sở vật chất ngày càng tăng cao, đồng nghĩa với việc một lượng sắt thép, chủ yếu là thép cuộn tăng mạnh về mức độ tiêu thụ. Công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ đem lại các thông tin giá cả phù hợp nhất, công tác tư vấn miễn phí. Liên hệ hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Nhu cầu tiêu thụ thép cuộn tiếp tục tăng mạnh

Nhu cầu tiêu thụ thép cuộn tiếp tục tăng mạnh

Hiện nay có rất nhiều dự án khu dân cư và khu đô thị đang được nhà chuẩn bị xây dựng. Vì vậy việc sử dụng thép cuộn trong xây dựng là một nhu cầu thiết yếu không thể thiếu hiện nay. Khi biết được nhu cầu đó,công ty chúng tôi không ngần ngại in bảng báo giá thép cuộn trực tiếp từ các nhà sản xuất ghi chú vào website từng giờ. Để các nhà đầu tư và nhà thầu có thể xem và cập nhật giá thép cuộn thường xuyên thông qua mạng internet. Thép cuộn của chúng tôi lấy trực tiếp từ các nhà máy sản xuất thép nổi tiếng như :Miền Nam, Việt Úc, Pomia, Việt Nhật,..

Thép cuộn trong xây dựng có rất nhiều kích thước khác nhau được tính theo đơn vị là phi. Công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp tất cả các loại thép cuộn theo phi để phù hợp với tất cả công trình lớn nhỏ đều có thể sử dụng được trong việc làm móng,xây cầu, đổ tấm, đóng cọc,v.v….

Thép cuộn trong xây dựng có trọng lượng từ 200 kg đến 450kg trên cuộn. Tuỳ theo kích thước phi bao nhiêu mà có trọng lượng khác nhau.Nếu quý khách cần độ dài của cây sắt thì có thể gọi điện đặt hàng trước. Trường hợp đặc biệt một cuộn thép xây dựng có trọng lượng lên đến 1.300 kg/ cuộn.

Bảng báo giá thép cuộn cập nhật nhanh chóng tại Tôn thép Sáng Chinh

Bảng báo giá Thép Cuộn tăng hay giảm về giá cả phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của thị trường. Dựa vào thị trường mà các nhà sản xuất sẽ điều chỉnh giá thích hợp nhất. Bảng giá là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm.

Bảng báo giá thép Pomina:

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Bảng báo giá thép Pomina thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép Pomina Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép Pomina Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   LH
12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   LH

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Thép xây dựng Hòa Phát là một trong những thương hiệu thép uy tín nhất tại Việt Nam, với sản lượng thép được tiêu thụ rất lớn mỗi năm. Sau đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát cập nhật mới nhất gửi tới quý khách hàng tham khảo.

Bảng báo giá thép Việt Nhật:

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Cập nhật thêm thông tin: Xà gồ xây dựng

Thông số kĩ thuật của thép cuộn

Thông thường, trên thị trường hiện nay xuất hiện nhiều loại thép cuộn khác nhau: thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép cuộn mạ kẽm, thép cuộn không gỉ,..

Để cho ra đời sản phẩm thép cuộn có chất lượng cao, phải đáp ứng đầy đủ các thông số về kĩ thuật sau đây:

THÔNG SỐ KĨ THUẬT
CHI TIẾT
 Đáp ứng tiêu chuẩn  TRUNG QUỐC(GB), CHÂU ÂU(DIN/EN), MỸ(ASTM/SAE), NHẬT BẢN(JIS)
 Mác thép thông dụng A621,SAE1008, Q195 ,SPHC, SS400,SPHT, SAE1006
 Độ dày  Hàng chính phẩm với đa dạng độ dày : 1,2 mm – 1,5mm – 2,0mm – 3,0mm – 4,0mm – 6,0mm – 8,0mm,…
Hàng khác: 1,2mm – 18mm
 Chiều rộng khổ  Hàng chính phẩm: 1219mm, 1250 mm, 1500mm
Hàng khác: 500mm đến 2000mm
 Xuất xứ Nga, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản,…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem thêm: Thương hiệu cung cấp thép cuộn tại thị trường vật liệu xây dựng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777