Bảng báo giá thép hình U 100 dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và quy cách của Thép hình U 100, một loại thép chất lượng cao với kích thước chiều rộng mặt cắt 100 mm, chiều cao mặt cắt 100 mm, và độ dày mặt cắt dao dao động từ 4 mm đến 6 mm.
Bảng báo giá thép hình U 100 mới nhất không chỉ là một bản thông tin về giá cả, mà còn là cầu nối dẫn dắt đến sự đổi mới và đẳng cấp trong xây dựng. Trên từng dòng giá, chúng ta sẽ khám phá sự kết hợp độc đáo giữa chất liệu thép chất lượng và thiết kế mới nhất.
Tính năng ưu việt của thép hình U 100, từ khả năng chịu lực vô song đến độ linh hoạt trong ứng dụng, sẽ được đề cập đến chi tiết. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn qua những điểm nổi bật của thép hình U 100 mới nhất, làm nổi bật lý do tại sao đây là sự chọn lựa lý tưởng cho mọi dự án xây dựng, từ nhỏ đến lớn.
Thép này được sản xuất từ nguyên liệu thép có độ bền cao, theo quy trình công nghệ hiện đại.
Chính sách ưu đãi khi mua thép hình U 100 tại Tôn Thép Sáng Chinh
✅Giá thép hình U 100 | ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao |
✅ Sản phẩm | ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ |
✅ Vận chuyển | ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá |
Ưu điểm của Thép hình U 100:
-
Khả năng chịu lực tốt và chịu tải trọng cao:
- Thép hình U 100 được thiết kế để đáp ứng nhu cầu chịu lực mạnh mẽ và tải trọng cao, giữ cho công trình vững chắc và an toàn.
-
Khả năng chống ăn mòn và chịu môi trường:
- Thép này có khả năng chống ăn mòn, chống lại tác động của môi trường khắc nghiệt, nâng cao tuổi thọ của công trình.
-
Dễ dàng thi công và lắp đặt:
- Việc thi công và lắp đặt Thép hình U 100 đơn giản, tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.
Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Làm cầu đường và các công trình dân dụng.
- Sử dụng trong giàn giáo và kết cấu thép.
Bảng giá thép hình U năm 2024
Giá sắt U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400, U500 11/2024
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | ||||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | ||||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 | ||||||
Web: tonthepsangchinh.vn – xago.vn – tonsandecking.vn | ||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U | ||||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/cây 6m |
Xuất xứ | ||
1 | Thép U50x6m | Liên hệ | China | |||
2 | Thép U65x6m | Liên hệ | China | |||
3 | Thép U75x6m | Liên hệ | China | |||
4 | Thép U80x35x3x6m | 22.00 | 374,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
5 | Thép U80x37x3.7x6m | 31.00 | 527,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
6 | Thép U80x39x4x6m | 36.00 | 612,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
7 | Thép U80x40x5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
8 | Thép U100x45x3x6m | 33.00 | 561,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
9 | Thép U100x45x4x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
10 | Thép U100x48x4.7x6m | 47.00 | 799,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
11 | Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 955,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
12 | Thép U120x48x3.5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
13 | Thép U120x50x4.7x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
14 | Thép U125x65x6x6m | 80.40 | 1,367,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
15 | Thép U140x57x4x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
16 | Thép U140x58x5.6x6m | 65.00 | 1,105,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
17 | Thép U160x60x5x6m | 72.00 | 1,224,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
18 | Thép U160x62x6x6m | 82.00 | 1,394,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
19 | Thép U180x64x5.3x6m | 90.00 | 1,530,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
20 | Thép U180x68x7x6m | 105.00 | 1,785,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
21 | Thép U180x75x7x6m | 128.40 | 2,183,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
22 | Thép U200x69x5.4x6m | 102.00 | 1,734,000 | An Khánh | ||
23 | Thép U200x75x9x6m | 147.60 | 2,509,000 | China | ||
24 | Thép U200x80x7.5x6m | 147.60 | 2,509,000 | Nhật Bản | ||
25 | Thép U200x90x8x6m | 182.04 | 3,095,000 | China | ||
26 | Thép U250x78x6x6m | 136.80 | 2,326,000 | China | ||
27 | Thép U250x78x7x6m | 143.40 | 2,438,000 | China | ||
28 | Thép U250x78x8x6m | 147.60 | 2,509,000 | China | ||
29 | Thép U250x80x9x6m | 188.40 | 3,203,000 | Hàn Quốc | ||
30 | Thép U250x90x9x6m | 207.6 | 3,529,000 | Hàn Quốc | ||
31 | Thép U280x84x9.5x6m | 188.4 | 3,203,000 | Hàn Quốc | ||
32 | Thép U300x82x7x6m | 186.12 | 3,164,000 | Hàn Quốc | ||
33 | Thép U300x90x9x6m | 228.60 | 3,886,000 | Hàn Quốc | ||
34 | Thép U380x100x10.5x6m | 327.00 | 5,559,000 | Hàn Quốc | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Lưu Ý:
- Giá có thể thay đổi theo thị trường và giá nguyên liệu.
- Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà phân phối để có thông tin báo giá chính xác.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2024
Ứng dụng của Thép Hình U 100:
Thép hình U 100 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
-
Xây dựng:
- Sử dụng trong khung kèo, cột, dầm của các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
-
Cơ khí:
- Dùng để làm khung xe, máy móc, và thiết bị trong ngành công nghiệp cơ khí.
-
Nông nghiệp:
- Áp dụng cho việc xây dựng nhà xưởng, kho bãi, và các công trình trong lĩnh vực nông nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng Thép Hình U 100:
-
Lựa chọn kích thước phù hợp:
- Chọn loại thép có kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể.
-
Kiểm tra chất lượng:
- Thực hiện kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
-
Bảo quản đúng cách:
- Lưu trữ thép theo cách đúng để bảo đảm chất lượng và độ bền. Tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép.
So sánh Thép Hình U 80 và U 100:
Thép hình U 100 có chiều cao lớn hơn so với Thép Hình U 80, đồng nghĩa với khả năng chịu lực và chịu tải lớn hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi sức mạnh và ổn định.
Tham khảo thêm thép hình U các loại:
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 80
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 100
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 120
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 140
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 150
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 160
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 180
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 200
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 250
- Bảng Báo Giá Thép Hình U 300
Câu hỏi về thép hình U 100 tại Tôn Thép Sáng Chinh
✅✅✅Thép hình U 100 tại Tôn Thép Sáng Chinh có những đặc tính kỹ thuật nổi bật nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Xác định các đặc tính như kích thước, độ dày, và khả năng chịu lực của thép hình U 100.
✅✅✅Ứng dụng chính của thép hình U 100 trong các dự án xây dựng là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Mô tả cụ thể về việc sử dụng thép hình U 100 trong cấu trúc khung, cột hoặc các ứng dụng khác.
✅✅✅Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép hình U 100 với kích thước và chiều dài nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Thông tin chi tiết về kích thước và chiều dài của thép hình U 100.
✅✅✅Làm thế nào để khách hàng lựa chọn giữa các loại thép hình U 100 tại Tôn Thép Sáng Chinh dựa trên yêu cầu cụ thể của dự án?
⭕⭕⭕Trả lời: Hướng dẫn về cách chọn lựa giữa các loại thép hình U 100 phù hợp với yêu cầu cụ thể của khách hàng.
✅✅✅Thép hình U 100 có được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao không?
⭕⭕⭕Trả lời: Thông tin về nguồn gốc và chất lượng nguyên liệu của thép hình U 100.
✅✅✅Các dịch vụ hỗ trợ khách hàng mà Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp cho thép hình U 100 là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Dịch vụ như cắt, gia công, và tư vấn kỹ thuật có sẵn không?
✅✅✅Thép hình U 100 có tính chất chống ăn mòn hay chống rỉ không?
⭕⭕⭕Trả lời: Thông tin về tính chất chống ăn mòn và biện pháp bảo quản của thép hình U 100.
✅✅✅Làm thế nào để đảm bảo an toàn khi vận chuyển và lắp đặt thép hình U 100 từ Tôn Thép Sáng Chinh?
⭕⭕⭕Trả lời: Hướng dẫn về các quy trình an toàn khi vận chuyển và lắp đặt thép hình U 100.
✅✅✅Tính năng nổi bật của dịch vụ giao hàng từ Tôn Thép Sáng Chinh cho khách hàng mua thép hình U 100 là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Thông tin về dịch vụ giao hàng, thời gian và phí vận chuyển.
✅✅✅Làm thế nào để liên hệ và đặt mua thép hình U 100 từ Tôn Thép Sáng Chinh?
⭕⭕⭕Trả lời: Địa chỉ, số điện thoại, hoặc thông tin liên hệ trực tuyến để khách hàng có thể đặt mua và liên lạc với Tôn Thép Sáng Chinh.