Thép SKH51

Thép  SKH51 là loại thép chịu được nóng và có độ cứng rất cao. Do đó chúng được rất nhiều ngành công nghiệp – xây dựng sử dụng. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi nhận dịch vụ gia công thép theo yêu cầu, phân phối tùy số lượng đặt hàng của chủ thầu. Giao hàng tận nơi, đúng hẹn, đúng giờ để không làm chậm tiến độ thi công

thep-FSKH51

Đặc điểm chung:

Thép Gió SKH50, SKH51, SKH52, SKH53, SKH54, SKH55, SKH58, SKH59, SKH2, SKH10 có cấu tạo từ hợp kim của các loại kim loại nặng như vofram, molypden, chromium, vanadium, coban. Nhất là carbon như kim cương thông qua quá trình nhiệt luyện thép lên tới 1220 độ C ..

Bởi thế chất lượng về độ cứng của dạng thép gió này được đảm bảo khá tốt

Thép Gió SKH50, SKH51, SKH52, SKH53, SKH54, SKH55, SKH58, SKH59, SKH2, SKH10 dùng nhiều trong ngành cơ khí cắt gọn kim loại do chúng có độ cứng cao. Chúng có đặc tính là có độ cứng rất cao có thể đạt  ≥ 65 HRC

Hình dạng Thép Gió SKH50, SKH51, SKH52, SKH53, SKH54, SKH55, SKH58, SKH59, SKH2, SKH10 có: 

– Thép gió dạng Tấm 

– Thép gió Thanh Vuông

– Thép gió Tròn Đặc

Mác thép tương đương.

              Tiêu Chuẩn GB                                             Tiêu Chuẩn ASTM                                                Tiêu Chuẩn JIS                                    
W2M8Cr4V M1 SKH50
W4Mo3Cr4VSi M2 SKH51
W6Mo6Cr4V2   SKH52
W6Mo5Cr4V4 M3 SKH53
W6Mo5CrCr4V4   SKH54
W6Mo5Cr4V2Co5 M35 SKH55
W2Mo9Cr4V2 M7 SKH58
W2Mo9Cr4VCo8 M42 SKH59
W18CrV T1 SKH2
W12Cr4V5Co5 T15 SKH10

Thành phần hóa học:

 

GB ASTM JIS C W Mo Cr V Si Mn Co
W2M8Cr4V M1 SKH50 0.77~0.87 1.4~2.0 8.0~9.0 3.5~4.5 1.0~1.4 ≤0.7 ≤0.4  
W4Mo3Cr4VSi M2 SKH51 0.83~0.93 0.35~4.5 0.5~3.5 3.8~4.4 1.2~1.8 0.7~1.0 0.2~0.4  
W6Mo6Cr4V2   SKH52 1.0~1.1 5.9~6.7 5.5~6.5 3.8~4.5 2.3~2.6 ≤0.45 ≤0.4  
W6Mo5Cr4V4 M3 SKH53 1.15~1.25 5.9~6.7 4.7~5.2 3.8~4.5 2.7~3.2 0.2~0.45 0.15~0.4  
W6Mo5CrCr4V4   SKH54 1.25~1.4 5.2~6.0 4.2~5.0 3.8~4.5 3.7~4.2 ≤0.45 ≤0.4  
W6Mo5Cr4V2Co5 M35 SKH55 0.87~0.95 5.9~6.7 4.7~5.2 3.8~4.5 1.7~2.1 0.2~0.45 0.15~0.4 4.5~5
W2Mo9Cr4V2 M7 SKH58 0.95~1.05 1.5~2.1 8.2~9.2 3.5~4.5 1.75~2.2 ≤0.7 0.15~0.4  
W2Mo9Cr4VCo8 M42 SKH59 1.05~1.15 1.15~1.85 9.0~10.0 3.5~4.25 0.95~1.35 0.15~0.65 0.15~0.4 7.75~8.75
W18CrV T1 SKH2 0.73~0.83 17.2~18.7   3.8~4.5 1.0~1.2 0.2~0.4 0.1~0.4  
W12Cr4V5Co5 T15 SKH10 1.5~1.6 11.75~13.0   3.75~5.0 4.5~

 Bảng Quy Cách Thép Gió SKH50, SKH51, SKH52, SKH53, SKH54, SKH55, SKH58, SKH59, SKH2, SKH10

STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)   STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
THÉP TRÒN ĐẶC 
1 Thép tròn đặc Ø6 0.22 Thép tròn đặc 46 Thép tròn đặc Ø155 148.12
2 Thép tròn đặc Ø8 0.39 Thép tròn đặc 47 Thép tròn đặc Ø160 157.83
3 Thép tròn đặc Ø10 0.62 Thép tròn đặc  48 Thép tròn đặc Ø170 178.18
4 Thép tròn đặc Ø12 0.89 Thép tròn đặc 49 Thép tròn đặc Ø180 199.76
5 Thép tròn đặc Ø14 1.21 Thép tròn đặc 50 Thép tròn đặc Ø190 222.57
6 Thép tròn đặc Ø16 1.58 Thép tròn đặc 51 Thép tròn đặc Ø200 246.62
7 Thép tròn đặc Ø18 2.00 Thép tròn đặc 52 Thép tròn đặc Ø210 271.89
8 Thép tròn đặc Ø20 2.47 Thép tròn đặc 53 Thép tròn đặc Ø220 298.40
9 Thép tròn đặc Ø22 2.98 Thép tròn đặc 54 Thép tròn đặc Ø230 326.15
10 Thép tròn đặc Ø24 3.55 Thép tròn đặc 55 Thép tròn đặc Ø240 355.13
11 Thép tròn đặc Ø25 3.85 Thép tròn đặc 56 Thép tròn đặc Ø250 385.34
12 Thép tròn đặc Ø26 4.17 Thép tròn đặc 57 Thép tròn đặc Ø260 416.78
13 Thép tròn đặc Ø28 4.83 Thép tròn đặc 58 Thép tròn đặc Ø270 449.46
14 Thép tròn đặc Ø30 5.55 Thép tròn đặc 59 Thép tròn đặc Ø280 483.37
15 Thép tròn đặc Ø32 6.31 Thép tròn đặc 60 Thép tròn đặc Ø290 518.51
16 Thép tròn đặc Ø34 7.13 Thép tròn đặc 61 Thép tròn đặc Ø300 554.89
17 Thép tròn đặc Ø35 7.55 Thép tròn đặc 62 Thép tròn đặc Ø310 592.49
18 Thép tròn đặc Ø36 7.99 Thép tròn đặc 63 Thép tròn đặc Ø320 631.34
19 Thép tròn đặc Ø38 8.90 Thép tròn đặc 64 Thép tròn đặc Ø330 671.41
20 Thép tròn đặc Ø40 9.86 Thép tròn đặc 65 Thép tròn đặc Ø340 712.72
21 Thép tròn đặc Ø42 10.88 Thép tròn đặc 66 Thép tròn đặc Ø350 755.26
22 Thép tròn đặc Ø44 11.94 Thép tròn đặc 67 Thép tròn đặc Ø360 799.03
23 Thép tròn đặc Ø45 12.48 Thép tròn đặc 68 Thép tròn đặc Ø370 844.04
24 Thép tròn đặc Ø46 13.05 Thép tròn đặc 69 Thép tròn đặc Ø380 890.28
25 Thép tròn đặc Ø48 14.21 Thép tròn đặc 70 Thép tròn đặc Ø390 937.76
26 Thép tròn đặc Ø50 15.41 Thép tròn đặc 71 Thép tròn đặc Ø400 986.46
27 Thép tròn đặc Ø52 16.67 Thép tròn đặc 72 Thép tròn đặc Ø410 1,036.40
28 Thép tròn đặc Ø55 18.65 Thép tròn đặc 73 Thép tròn đặc Ø420 1,087.57
29 Thép tròn đặc Ø60 22.20 Thép tròn đặc 74 Thép tròn đặc Ø430 1,139.98
30 Thép tròn đặc Ø65 26.05 Thép tròn đặc 75 Thép tròn đặc Ø450 1,248.49
31 Thép tròn đặc Ø70 30.21 Thép tròn đặc 76 Thép tròn đặc Ø455 1,276.39
32 Thép tròn đặc Ø75 34.68 Thép tròn đặc 77 Thép tròn đặc Ø480 1,420.51
33 Thép tròn đặc Ø80 39.46 Thép tròn đặc 78 Thép tròn đặc Ø500 1,541.35
34 Thép tròn đặc Ø85 44.54 Thép tròn đặc 79 Thép tròn đặc Ø520 1,667.12
35 Thép tròn đặc Ø90 49.94 Thép tròn đặc 80 Thép tròn đặc Ø550 1,865.03
36 Thép tròn đặc Ø95 55.64 Thép tròn đặc 81 Thép tròn đặc Ø580 2,074.04
37 Thép tròn đặc Ø100 61.65 Thép tròn đặc 82 Thép tròn đặc Ø600 2,219.54
38 Thép tròn đặc Ø110 74.60 Thép tròn đặc 83 Thép tròn đặc Ø635 2,486.04
39 Thép tròn đặc Ø120 88.78 Thép tròn đặc 84 Thép tròn đặc Ø645 2,564.96
40 Thép tròn đặc Ø125 96.33 Thép tròn đặc 85 Thép tròn đặc Ø680 2,850.88
41 Thép tròn đặc Ø130 104.20 Thép tròn đặc 86 Thép tròn đặc Ø700 3,021.04
42 Thép tròn đặc Ø135 112.36 Thép tròn đặc 87 Thép tròn đặc Ø750 3,468.03
43 Thép tròn đặc Ø140 120.84 Thép tròn đặc 88 Thép tròn đặc Ø800 3,945.85
44 Thép tròn đặc Ø145 129.63 Thép tròn đặc 89 Thép tròn đặc Ø900 4,993.97
45 Thép tròn đặc Ø150 138.72 Thép tròn đặc 90 Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39

Quy trình báo giá đặt hàng thép xây dựng tại Sáng Chinh Steel

Với việc phân phối đa dạng các mác thép tròn trơn được chúng tôi nhập khẩu từ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Úc, Châu Âu… Chất lượng sản phẩm tốt, giá thành hợp lý

    • Bước 1 : Bộ phận hỗ trợ tư vấn và chốt đơn hàng qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
    • Bước 2 : Báo giá thép tròn đặc theo khối lượng yêu cầu.
    • Bước 3 : Sau khi 2 bên thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
    • Bước 4: Bên mua đặt cọc thanh toán một nửa số hàng. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
    • Bước 5 : Qúy khách kiểm định nguồn hàng, chúng tôi xuất hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *