Thép tấm SM490A và SM490 là hai loại thép cấu trúc hợp kim thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Dưới đây là thông tin chi tiết về chúng:
-
Thép tấm SM490A:
- Thép tấm SM490A là một loại thép cấu trúc hợp kim thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu, cầu đường, nhà xưởng và các công trình xây dựng khác.
- Nó tuân theo tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản.
- Thép tấm SM490A có độ bền kéo từ 490 MPa đến 610 MPa và độ giãn dài tối thiểu từ 17% đến 23%, tùy thuộc vào độ dày và quy cách của tấm thép.
- Thép tấm SM490A có khả năng chịu va đập tốt và đáp ứng được yêu cầu cơ bản của các công trình xây dựng không yêu cầu đặc tính cơ học cao.
-
Thép tấm SM490:
- Thép tấm SM490 cũng thuộc loại thép cấu trúc hợp kim thường và tuân theo tiêu chuẩn JIS G3106.
- Nó có độ bền kéo tương tự như thép tấm SM490A, từ 490 MPa đến 610 MPa, và độ giãn dài tối thiểu từ 17% đến 23%.
- Thép tấm SM490 thường được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc yêu cầu độ bền và độ dẻo dai cao, như cầu đường, nhà xưởng và công trình xây dựng chịu tải trọng cao.
Để đảm bảo sử dụng đúng loại thép tấm và đáp ứng yêu cầu cụ thể của dự án, hãy tham khảo thông số kỹ thuật chi tiết từ nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất thép.
Thép tấm SM490A, SM490,…
Thép tấm SM490A, SM490,… được công ty phân phối Tôn Thép xây dựng Sáng Chinh giao hàng đến tận nơi. Chất lượng được kiểm định chặt chẽ, đạt các chỉ tiêu trong quy trình kĩ thuật
Thép tấm SM490A, SM490,… có thuộc tính hóa học như thế nào?
Thành phần hóa học SM490 A/B/C | ||||||
Grade | Các nguyên tố Max (%) | |||||
C max | Si | Mn | P | S | Cu (min) | |
Thép tấm SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – |
Thép tấm SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |
Thép tấm SM490C | 0.18 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý
Giới hạn chảy N/mm2 (min) |
Độ bền kéo N/mm2 |
Độ dãn dài | |||
Độ dày mm | Độ dày mm | Độ dày mm | % min | ||
t≦16 | 16<t≦40 | t≦100 | |||
Thép tấm SM490A Thép tấm SM490B Thép tấm SM490C |
325 | 315 | 490-610 | t≦5 | 22 |
t≦16 | 17 | ||||
t≦50 | 21 |
Bảng trọng lượng riêng thép tấm
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và mục đích nên thép tấm được chia ra nhiều dạng chuyên biệt. Sử dụng đúng mục đích sẽ phát huy hết khả năng vốn có của các loại thép tấm nói chung. Bảng trọng lượng riêng sau đây nêu rõ về: chiều dày thép, tương ứng với trọng lượng riêng
Ưu điểm lớn nhất của thép tấm là khó bị cong vênh trong quá trình cắt. Dựa vào nhu cầu tiêu dùng mà có thể chọn nhanh ra loại phù hợpMột vài lưu ý khi đặt hàng:
- Bảng báo giá các loại thép tấm loại đã bao tất cả mọi chi phí về vận chuyển. Và thuế VAT 10% cho toàn quận huyện tại TP.HCM, cũng như các tỉnh lân cận khác
- Có các xe tải trọng lượng khác nhau. Chuyên chở đến ngay tận nơi cho khách hàng
- Đặt hàng sẽ có ngay trong ngày
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng có quyền xét duyệt sản phẩm trước khi thanh toán
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Ở đâu mua sản phẩm chất lượng cao?
Công ty TNHH Sáng Chinh chuyên phân phối mọi mặt hàng VLXD với giá thành hợp lý. Sản phẩm thép tấm được chúng tôi nhập từ các hãng sản xuất có uy tín trên thị trường.
Mang lại chất lượng tối ưu, phù hợp với mọi cơ sở hạ tầng
Báo giá nhanh và chính xác, bộ phận làm việc sẽ tư vấn dịch vụ đặt hàng kĩ càng. Sau khi chốt hợp đồng, khách hàng sẽ không phải trả nếu có chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển
Khách hàng có quyền kiểm tra chất lượng trước khi thanh toán. Chúng tôi luôn bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng cao nhất
Mọi chi tiết về báo giá và dịch vụ, xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ:
-
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com