Tôn 2 Mặt Xây Dựng – Sự Lựa Chọn Hiệu Quả Cho Dự Án Của Bạn
Tôn 2 Mặt Trong Xây Dựng
Trong ngành xây dựng, việc chọn vật liệu phù hợp là quyết định quan trọng để đảm bảo tính bền vững và chất lượng cho dự án của bạn. Tôn 2 mặt, còn được gọi là tôn lạnh hai mặt, là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tôn 2 mặt và tại sao nó là sự lựa chọn hiệu quả cho dự án xây dựng của bạn.
Đặc Điểm Vượt Trội của Tôn 2 Mặt
1. Tính Bền Vững
Tôn 2 mặt được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, giúp tạo ra sản phẩm có tính bền vững cao. Nó có khả năng chịu tải tốt và khả năng chống ăn mòn, làm cho nó phù hợp cho nhiều loại công trình xây dựng.
2. Đa Dạng Về Kích Thước Và Độ Dày
Tôn 2 mặt có sẵn trong nhiều kích thước và độ dày khác nhau, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án.
3. Tính Linh Hoạt Trong Thiết Kế
Sự linh hoạt của tôn 2 mặt cho phép nó được sử dụng trong các dự án có thiết kế độc đáo và phức tạp. Nó có thể được cắt, uốn và định hình để phù hợp với các yêu cầu thiết kế khác nhau.
4. Tiết Kiệm Chi Phí
Tôn 2 mặt thường có giá trị kinh tế cao hơn so với một số vật liệu khác, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
Ứng Dụng Của Tôn 2 Mặt
Tôn 2 mặt có nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, bao gồm:
-
Lợp Mái Nhà Ở: Tôn 2 mặt thường được sử dụng để lợp mái trong xây dựng nhà ở và các dự án dân dụng khác.
-
Nhà Xưởng Và Nhà Máy Sản Xuất: Nó phù hợp cho việc xây dựng nhà xưởng, nhà máy sản xuất, và các công trình công nghiệp.
-
Xây Dựng Nhà Kho: Tôn 2 mặt cũng thường được sử dụng để xây dựng nhà kho và các cấu trúc lưu trữ.
Lợi Ích Của Sử Dụng Tôn 2 Mặt
1. Tiết Kiệm Chi Phí
Tôn 2 mặt thường có giá trị kinh tế cao hơn so với nhiều vật liệu khác, giúp giảm tổng chi phí xây dựng.
2. Tính Bền Vững
Tôn 2 mặt có khả năng chịu tải và khả năng chống ăn mòn, làm cho nó trở thành lựa chọn bền vững cho các dự án xây dựng.
3. Linh Hoạt Thiết Kế
Sự linh hoạt trong việc cắt, uốn và định hình tôn 2 mặt cho phép bạn tạo ra các thiết kế độc đáo và phức tạp.
Tôn 2 mặt là một vật liệu xây dựng đa dụng và kinh tế, phù hợp cho nhiều loại dự án xây dựng và công nghiệp. Với tính bền vững, tính linh hoạt trong thiết kế, và khả năng tiết kiệm chi phí, tôn 2 mặt là sự lựa chọn hiệu quả để đảm bảo sự thành công của dự án xây dựng của bạn.
Đặc điểm nổi bật tôn 2 mặt xây dựng
🔰 Báo giá tôn 2 mặt xây dựng hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá tôn 2 mặt xây dựng hôm nay đang được người tiêu dùng cực kì quan tâm. Tôn 2 lớp panel PU, EPS xốp chống cháy cực kì hiệu quả, đa dạng về mặt kích thước. Sản phẩm nổi bật với nhiều ưu điểm không kém gì so với tôn panel cách nhiệt 3 lớp. Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn mang đến báo giá tôn 2 mặt hợp lý nhất cho mọi khách hàng
Thông tin về tôn 2 mặt panel pu, eps?
Cấu tạo tôn 2 lớp panel PU
Không giống với tấm panel cách nhiệt 3 lớp, dòng tôn 2 lớp panel được cấu tạo gồm có 2 lớp chính.
+ Lớp tôn ở trên được mạ kẽm. Giữ cho bề mặt của tôn lợp luôn được sáng bóng theo thời gian, chống oxy hóa cao & rỉ sét cực tốt khi chịu ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài môi trường
+ Bên dưới là phần xốp pu hay eps có khả năng chống nóng cao và cách âm cực kỳ hiệu quả. Bộ phận cơ bản này có vai trò quan trọng, giúp khả năng cách nhiệt của tôn 2 lớp panel đạt đến tỷ lệ 80%. Với chức năng chính: hấp thu nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời, tản nhiệt nhanh chóng. Đảm bảo không gian mát mẻ, thoáng đãng cho mỗi công trình
Kích thước, thông số kỹ thuật cơ bản
Tùy thuộc vào từng cấu trúc thiết kế công trình mà người ta sử dụng những tấm tôn 2 lớp panel PU cách nhiệt có kích thước khác nhau. Bên dưới là một số kích thước thông dụng & phổ biến nhất của nhà sản xuất
+ Độ dày: 50mm, 75mm, 100mm,..
+ Chiều rộng: 1070mm
+ Hữu rộng: 1000mm
+ Chiều dài tối đa là 15m
Với những kích thước và độ dày phong phú, tôn 2 lớp panel có những tiêu chuẩn thông số về kỹ thuật được thiết kế riêng theo từng công trình
Thông số kỹ thuật cơ bản:
+ Tỷ trọng tiêu chuẩn: 16 Kg/m3
+ Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,035 Kcal/m.h.oC
+ Lực kéo nén: P = 3,5 Kg/cm2
+ Lực chịu uốn: P = 6,68 Kh/cm2
Ưu điểm tôn 2 lớp panel PU
Tôn 2 lớp panel PU ngày càng được sử dụng trong đời sống cực kì rộng rãi. Đặc biệt được các khách hàng rất ưa chuộng. Bởi chúng có những ưu điểm và tính năng vượt trội sau đây:
+ Cách nhiệt, cách âm cực kỳ hiệu quả. Có khả năng chống lại những tác động của môi trường
+ Chống thấm cao, chống cháy vượt trội
+ Nhẹ về mặt trọng lượng nên việc vận chuyển, lắp đặt thi công nhanh, dễ dàng, tiết kiệm thời gian cho công trình
+ Giá thành thường không cao, rẻ hơn so với các loại vật liệu khác
+ Độ bền cực lớn, khả năng chống oxy hóa
+ Tuổi thọ lâu, chi phí bảo dưỡng thấp
Ứng dụng tôn 2 lớp panel
Có rất nhiều lĩnh vực xây dựng đang sử dụng tôn 2 lớp panel.
+ Phù hợp để thi công các phòng kho lạnh, hầm đông,… cho ngành chế biến nông hải sản, bảo quản thực phẩm
+ Nhà sạch trong sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị điện tử
+ Lợp mái công trình giúp chống nóng, cách nhiệt
+ Sử dụng trong nhà kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị
+ Lắp ráp văn phòng, dựng vách ngăn nhà xưởng
+ Sử dụng lắp ráp trong nhà nghỉ, các phòng hát
Bảng báo giá tôn 2 mặt xây dựng hôm nay
Giá tôn 2 lớp panel PU sẽ được quy đổi chính xác dựa theo từng kích thước và kích cỡ khác nhau. Qúy vị khách hàng xin hãy tham khảo bảng báo giá tôn PU cách nhiệt 2 lớp panel mới nhất hiện nay.
Kích thước (mm) | Tỷ trọng | Đơn giá (VNĐ) |
50 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 400.000 |
75 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 500.000 |
100 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 550.000 |
125 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 630.000 |
150 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 650.000 |
175 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 750.000 |
200 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 850.000 |
Bảng báo giá tôn xây dựng các loại
BẢNG TÔN LẠNH MÀU | |||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Chọn lựa nhà cung cấp tôn 2 lớp panel PU xây dựng tốt nhất Miền Nam
Đại lý cấp 1 &
#8211; Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam luôn đem lại chất lượng sản phẩm tốt, người tiêu dùng muốn biết được mức giá qua từng thời điểm thì hãy gọi cho chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Nắm trong tay nhiều kinh nghiệm, những sản phẩm tôn thép xây dựng được cam kết với độ ưng ý cao nhất. Chúng tôi tự hào là một công ty chuyên cấp phối nhiều loại tôn lợp chính hãng: tôn úp nóc, tôn lạnh, tôn nhựa, tôn diềm, tôn Hoa Sen, tôn cán sóng, tôn la phong,..
– Cung cấp sản phẩm tôn thép với giá thành cạnh tranh nhất
– Hàng hóa luôn đạt tiêu chuẩn về thẩm mỹ lẫn chất lượng
– Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
– Tư vấn hỗ trợ nhiệt tình
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Dịch vụ giao hàng của công tác khá nhanh, bốc xếp an toàn nên tôi rất an tâm
Qua trải nghiệm, dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh khiến tôi đánh giá cao. Mặt hàng cung cấp đa dạng, nhân viên nhiệt tình
Bất kì những thắc mắc hay yêu cầu nào mà tôi đưa ra, công ty điều đáp ứng trong thời gian nhanh chóng