Bạn cần giá tôn 5 sóng Việt Nhật

 

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bạn cần giá tôn 5 sóng Việt Nhật ?.Mỗi ngày sản phẩm sẽ có báo giá không cố định vì chúng phụ thuộc vào sự tiêu thụ của thị trường. Ngày hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung cấp thông tin về giá tôn 5 sóng Việt Nhật cụ thể, khách hàng có thể tìm hiểu thêm ở website: tonthepsangchinh.vn. Đến với chúng tôi, khách hàng sẽ có nhiều sự chọn lựa hơn về màu sắc, kiểu dáng, quy cách, số lượng tôn lợp Việt Nhật ,..

Giao tôn Việt Nhật nhanh bởi đội ngũ vận tải có nhiều năm kinh nghiệm, nắm bắt vị trí công trình nhanh nhất. Cấp phối tôn tận nơi để đáp ứng tiến độ thi công. Hotline:097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Download bảng giá Tại Đây

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

 

Bảng báo giá tôn màu Cliplock mới nhất năm 2022

bang bao gia ton 5 song Viet Nhat

Cách nhận diện tôn 5 sóng Việt Nhật chính hãng (biện pháp tốt nhất để chống hàng giả, hàng nhái)

Ở trên biên sản phẩm hãng Tôn Việt Nhật , cứ khoảng cách 2 mét là sẽ có in một dòng chữ. Trong đó, nội dung gồm có: tổng chiều dài cuộn tôn, thương hiệu hàng hóa, tên nhà máy sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, mã số cuộn tôn, ngày sản xuất… Ví dụ: 3456-TOVICO-ISO 9001:2000-35-20-MSC2708BJ/09-08/10/09

Diễn giải: 

  • 3456: là tổng chiều dài cuộn ( số mét ), cứ cách 2 mét có in một số (trong đó những những đoạn tôn đạt chất lượng tốt được đánh giá là mét A, còn đoạn tôn chất lượng chưa tốt thì sẽ có đánh giá là mét B, C); ví dụ: 3450A – 6B được hiểu là tổng chiều dài cuộn tôn 3456 mét, trong đó 3450 mét tôn loại A và 6 mét tôn loại B..
  • ISO 9001:2000: là hệ thống quản lý chất lượng.
  • 35-20: là độ dày trước và sau mạ (độ dày tôn đen, tôn kẽm).
  • MSC2708BJ/09 : là mã quản lý sản phẩm.
  • 08/10/09: là ngày sản xuất.

Bao bì

Tùy theo những quy định riêng của công ty mà bao bì tôn 5 sóng Việt Nhật sẽ có hình dáng nhất định. Bao bì dạng cuộn gồm : Lớp trong là lớp giấy nhựa chống thấm, lớp ngoài tôn mạ kẽm, hai đầu được bao bọc bởi vòng nhún (vành ốp trong và vành ốp ngoài).

Nhãn sản phẩm

Ở cả hai mặt trong và ngoài của cuộn tôn (lõi cuộn) thì nhãn mác sẽ được dán tại đây. Trên nhãn sản phẩm sẽ điền đầy đủ những thông tin sau đây: mã số cuộn, quy cách sản phẩm, chiều dài cuộn tôn, phân loại (cứng, mềm), độ mạ, trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bao bì, ngày và cả sản xuất, chữ ký của trưởng ca sản xuất và nhân viên kiểm tra chất lượng

bang bao gia ton 5 song Viet Nhat

Quy cách sản phẩm tôn 5 sóng Việt Nhật thông dụng

Độ dày tôn đen TC kẽm bám Độ dày tôn Khổ tôn Trọng lượng (Kg/m)
0.13 mm Z10 0.15 mm 762 mm 0.80 – 0.85
0.13 mm Z10 0.15 mm 900 mm 0.95 – 1.00
0.13 mm Z10 0.15 mm 990 mm 1.05 – 1.10
0.16 mm Z10 0.18 mm 1200 mm 1.60 – 1.65
0.17 mm Z10 0.19 mm 900 mm 1.18 – 1.23
0.17 mm Z10 0.19 mm 914 mm 1.26 – 1.31
0.18 mm Z10 0.20 mm 762 mm 1.11 – 1.16
0.18 mm Z10 0.20 mm 914 mm 1.35 – 1.40
0.18 mm Z10 0.20 mm 1000 mm 1.47 – 1.52
0.18 mm Z10 0.20 mm 1200 mm 1.80 – 1.85
0.19 mm Z10 0.21 mm 762 mm 1.14 – 1.19
0.19 mm Z10 0.21 mm 914 mm 1.41 – 1.46
0.20 mm Z12 0.22 mm 914 mm 1.46 – 1.51
0.20 mm Z12 0.22 mm 1000 mm 1.65 – 1.70
0.20 mm Z12 0.22 mm 1200 mm 1.95 – 2.00
0.22 mm Z12 0.24 mm 1200 mm 2.17 – 2.22
0.26 mm Z12 0.28 mm 1200 mm 2.55 – 2.60
0.28 mm Z12 0.30 mm 1200 mm 2.74 – 2.79
0.30 mm Z12 0.32 mm 1200 mm 2.93 – 2.98
0.32 mm Z12 0.34 mm 1200 mm 3.12 – 3.17
0.35 mm Z12 0.37 mm 1200 mm 3.36 – 3.41
0.40 mm Z15 0.42 mm 1200 mm 3.87 – 3.92
0.45 mm Z15 0.48 mm 1200 mm 4.32 – 4.36
0.50 mm Z15 0.53 mm 1200 mm 4.93 – 4.98
0.60 mm Z15 0.63 mm 1000 mm 4.76 – 4.81
0.60 mm Z18 0.63 mm 1250 mm 5.97 – 6.02
0.70 mm Z18 0.74 mm 1000 mm 5.52 – 5.60
0.70 mm Z18 0.74 mm 1250 mm 6.98 – 7.03
0.80 mm Z18 0.84 mm 1000 mm 6.38 – 6.43
0.80 mm Z18 0.84 mm 1250 mm 8.00 – 8.05
0.88 mm Z20 0.82 mm 1000 mm 6.94 – 6.99
0.88 mm Z20 0.92 mm 1250 mm 8.65 – 8.70
1.00 mm Z20 1.06 mm 1000 mm 8.05 – 8.10

Báo giá tôn 5 sóng Việt Nhật tại TPHCM

Bảng báo giá tôn 5 sóng Việt Nhật đã và đang nhận được nhiều thu hút của mọi công trình, người tiêu dùng nên xem xét kĩ giá cả để đặt hàng với số lượng hợp lý. Việc tìm kiếm vật tư thi công, nhất là tôn xây dựng đang ngày càng chiếm lĩnh ưu thế trên thị trường

Độ dày & kích thước tôn 5 sóng Việt Nhật luôn có sự khác biệt, dẫn đến mức giá bán cũng sẽ có nhiều sự thay đổi. Hãy liên hệ nhanh cho Tôn thép Sáng Chinh để làm rõ mọi thắc mắc

Xin giới thiệu đến quý khách hàng các sản phẩm tôn dân dụng khác:

bang bao gia ton 5 song Viet Nhat

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

[table id=32 /]

Dòng tôn 5 sóng Việt Nhật sở hữu những ưu điểm lớn là gì?

+ Thiết kế với 5 sóng đẹp nâng cao vẻ thẩm mỹ. Hiệu quả vượt trội trong việc thoát nước

+ Tạo thêm một lớp sóng phụ giữa hai chân sóng. Do đó, tôn Việt Nhật sẽ tăng cường về độ cứng, giữ cấu trúc tôn không bị biến dạng méo mó theo thời gian. Cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường. Bởi thế, sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí mua hàng cho người tiêu dùng

Lớp sóng phụ còn có vai trò là sẽ giúp việc di chuyển & lắp đặt tôn được thuận lợi hơn. Rút ngắn được thời gian cho việc thi công. Chiều dài tấm tôn 5 sóng có thể biến đổi tùy ý, nhà sản xuất thiết kế quy cách theo yêu cầu. Về màu sắc thì được phân bố đa dạng giúp công trình có thêm nhiều sự chọn lựa mới mẻ hơn

+ Xà gồ & tôn mái được liên kết với nhau bởi vít liên kết, đây là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 55mm. Vít liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 20mm đã trải qua xử lý nhiệt và mạ Zinc – Tin. Giúp tăng cường độ cứng cao, không bị gãy mũi, không bị trượt khi sử dụng.

Công dụng chính của sản phẩm tôn Việt Nhật này là gì?

– Tôn Việt Nhật 5 sóng được ứng dụng rất nhiều, chủ yếu là những hạng mục như: lợp mái nhà, mái ngói cho công trình nhà xưởng, dân dụng..

– Có loại tôn 5 sóng Việt Nhật lấy sáng dùng cho các khu công nghiệp lớn, nhằm tiết kiệm được điện năng tiêu thụ

– Mái che khán đài, sân vận động, hồ bơi.

– Làm nhà kính nông nghiệp, nhà phơi gạch, mái che nhà phơi nông thủy sản.

– Do bắt sáng tốt nên có thể tiết kiệm được điện năng

Chất lượng tôn 5 sóng Việt Nhật được nâng cao dựa vào yếu tố nào?

Thị trường xây dựng hiện nay luôn phát triển không ngừng, dòng tôn này ngày càng được tiêu thụ nhiều hơn. Với những khách hàng lần đầu tiên tiếp xúc, sẽ có chút khó khăn để kiếm tìm đúng về dạng tôn vừa chất lượng, lại đảm bảo về mặt giá cả. Sau đây, hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu để có thể mở rộng sự chọn lựa cho công trình xây dựng của bạn

Tôn Việt Nhật đầu tư 90 triệu USD vào dây chuyền công nghệ sản xuất, gồm có:

  • Dây chuyền thép cán nguội đảo chiều hai giá cán
  • Dây chuyền mạ kẽm và hợp kim nhôm kẽm
  • Dây chuyền mạ màu
  • Dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm
  • Nâng cấp dây chuyền tẩy rỉ

Khách hàng tại TPHCM luôn tự hào Tôn thép Sáng Chinh về điều gì?

Thứ 1: Nguồn tôn lợp Việt Nhật được cấp phối chính hãng là một trong những ưu điểm đầu tiên mà chúng tôi muốn đề cập đến. Trước khi vận chuyển thì hàng hóa luôn được đội ngũ làm việc kiểm tra số lượng kĩ càng, đạt chuẩn khi đưa ra thị trường.

Thứ 2: Đội ngũ vận tải của Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển trực tiếp, không thông qua bất kì khâu trung gian nào. Xuất hóa đơn cụ thể sau khi quý khách đã nhận được hàng

Thứ 3: Tôn xây dựng mà chúng tôi cung cấp điều có giấy chứng nhận chất lượng(CO), chứng chỉ (CQ) do nhà máy cung cấp, chứng chỉ này là độc quyền không thể làm giả.

Thứ 4: Tôn chính hãng mới nhập tại nơi sản xuất, cam kết 100 % chưa sử dụng, không gỉ sét hay mối mọt

Thứ 5: Đúng quy cách

– Dung sai nhà máy cho phép +-5%, ngoài quy phạm trên khách hàng được phép trả lại hàng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777