Báo giá ống thép đúc phi 219, 273, 323

Các ống thép đúc có đường kính phi 219mm, phi 273mm và phi 323mm là các loại ống thép đúc có đường kính lớn, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Dưới đây là một số thông tin về các ống thép đúc này:

1. Đường Kính và Độ Dày:

  • Ống thép đúc phi 219mm có đường kính ngoài là 219mm và có độ dày tương ứng.
  • Ống thép đúc phi 273mm có đường kính ngoài là 273mm và có độ dày tương ứng.
  • Ống thép đúc phi 323mm có đường kính ngoài là 323mm và có độ dày tương ứng.

2. Vật Liệu: Các ống thép đúc này thường được sản xuất từ thép cường độ cao, và chúng có thể được gia công để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.

3. Ứng Dụng:

  • Các ống thép đúc có đường kính lớn thường được sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, đặc biệt là để làm ống dẫn dầu và khí.
  • Chúng cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và công nghiệp chế biến để vận chuyển các chất lỏng và khí độc hại.
  • Trong xây dựng, các ống thép đúc có thể được sử dụng cho việc xây dựng hệ thống ống dẫn nước hoặc cơ cấu kết cấu.

4. Tiêu Chuẩn Chất Lượng: Các sản phẩm ống thép đúc này thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn như API (American Petroleum Institute) cho các ứng dụng dầu khí hoặc ASTM (American Society for Testing and Materials) cho các ứng dụng khác nhau.

5. Gia Công: Ống thép đúc có thể được cắt thành các đoạn tùy chỉnh chiều dài và được hàn nối để tạo thành hệ thống ống dẫn hoặc kết cấu tùy chỉnh cho các dự án cụ thể.

Các ống thép đúc phi 219mm, phi 273mm và phi 323mm có vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và dự án xây dựng, và chúng được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu chất lượng và hiệu suất cao.

Đặc điểm nổi bật ống thép đúc phi 219, 273, 323

🔰 Báo giá ống thép đúc phi 219, 273, 323 hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá ống thép đúc phi 219, 273, 323 ngày hôm nay. Trong thi công xây dựng công trình, người ta thường ưu tiên loại thép ống này vì chúng mang đến nhiều ưu điểm. Tôn thép Sáng Chinh nhập hàng chính hãng, có đầy đủ giấy tờ từ các nhà máy lớn trong và ngoài nước. Đội ngũ vận tải chở hàng luôn có sự am hiểu các tuyến đường trọng điểm trên địa bàn, từ đó đẩy mạnh công tác vận chuyển nhanh chóng nhất. Tham khảo mỗi ngày qua website: tonthepsangchinh.vn.

bao-gia-thep-ong-sang-chinh

Nhà phân phối Thép Ống Đúc Phi 219, 273, 323 chính hãng & giá rẻ

Không có một doanh nghiệp nào vừa cung cấp thép ống đúc phi 219, 273, 323 với giá vừa hợp lý, lại vừa có chất lượng tốt như Công ty Tôn Thép Sáng Chinh. Mở rộng hệ thống phân phối tại các tỉnh Miền Nam, do đó mà chúng tôi đã cung ứng nguồn thép ống đúc đúng số lượng trong thời gian nhanh nhất

Thép ống đúc phi 219, 273, 323 nói riêng và các loại sắt thép xây dựng nói chung được Tôn thép Sáng Chinh đảm bảo 100% hàng chính hãng, còn tem chống hàng giả, đầy đủ về nhãn mác. Bên cạnh đó khi xuất kho, chúng tôi sẽ kèm theo các giấy tờ cùng nhiều hóa đơn liên quan khác

Phân loại thép ống theo yêu cầu sử dụng

Nhiều công trình sử dụng nguồn thép ống để xây dựng hiện nay là rất lớn. Lý do là vì chúng có độ bền cao, hiệu quả trong việc chống va đập , kéo dài thời gian sử dụng dưới tác động của ngoại lực. Có loại ống thép còn mạ kẽm nhúng nóng để tránh bị ô xi hóa hay ăn mòn từ nước biển. Ống thép hiện nay trên thị trường được phân chia thành hai loại là ống thép đúc & ống thép hàn.

Ống thép đúc

Ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại chính là phương pháp chính để tạo nên thép ống đúc. Khả năng chịu nhiệt của thép ống đúc phải nói là vô cùng tốt. Do vậy mà khi so với thép ống hàn, thì loại này luôn có độ ổn định tốt hơn, và cũng ít khiếm khuyết hơn. Thông qua công nghệ chế tạo ống thép đúc được chia thành ống thép đúc cán nóng và cán nguội.

Theo mục đích sử dụng và yêu cầu xây dựng riêng biệt mà ống thép đúc được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Điển hình như thép ống đúc kết cấu, thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa. Ống thép dùng trong lò áp lực cao, ống thép dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống thép dùng để dẫn các chất hóa học có áp lực cao, ống dùng trong dầu khí….

Ống thép hàn

Thép ống hàn cũng phân ra nhiều loại khác nhau theo yêu cầu và mục đích sử dụng. Như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp, ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản, ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp và ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí.

– Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp: ứng dụng phần lớn để làm đường ống dẫn nước , thoát khí, cũng như là các dung dịch có áp lực thấp.

– Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản: Sản phẩm này sử dụng hình thức hàn thẳng. Ứng dụng để làm ống nước thải trên cao

– Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp: Tương tự như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp sản phẩm này cũng chuyên dùng để dẫn nước và thoát khí.

– Ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí: Sản phẩm này dùng để chế tạo và lắp ráp các kết cấu cơ khí trong xe oto, xe tải, đồ gia dụng….

Bảng báo giá Thép Ống Đúc quy cách phong phú được cập nhật tại Sáng Chinh

Bảng báo giá thép ống trong 24h qua được chúng tôi cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) ( Cây ,bó) 3.6 4 4.5
P21.2 15 1/2 168                       –                         –                          –  
P26.65 20 3/4        
      80                       –                         –                          –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                         –                          –  
P48.1 40 1-1/2 52             711,300              783,000                        –  
P59.9 50 2 37                       –                         –             1,114,200
P75.6 65 2-1/2 .27          1,157,400           1,272,000           1,420,200
P88.3 80 3 24          1,354,200           1,506,600                        –  
P113.5 100 4 16          1,755,000           1,945,200           2,196,000
P141.3 125 5

16

                      –             2,413,800                        –  
P168.3 150 6 10                       –                         –                          –  
P219.1 200 8 7                       –             3,783,000           3,468,600
P273.1 250 10 3                       –                         –                          –  
P323.8 300 12 3                       –                         –                          –  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
4.78 5 5.16
P21.2 15 1/2 168                       –                            –                        –  
P26.65 20 3/4 113                       –                            –                        –  
P33.5 25 1 80                       –                            –                        –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                            –                        –  
P48.1 40 1-1/2 52                       –                            –                        –  
P59.9 50 2 37                       –                            –                        –  
P75.6 65 2-1/2 27                       –                            –                        –  
P88.3 80 3 24                       –               1,854,000                      –  
P113.5 100 4 16                       –                            –                        –  
P141.3 125 5 16           2,896,200                          –           3,120,000
P168.3 150 6 10           3,468,600                          –           3,738,000
P219.1 200 8 7           4,548,000                          –           4,899,000
P273.1 250 10 3           5,691,600                          –           6,134,400
P323.8 300 12 3                       –                            –           7,299,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
5.4 5.56 6.35
P21.2 15 1/2 168                      –                            –                            –  
P26.65 20 3/4 113                      –                            –                            –  
P33.5 25 1 80                      –                            –                            –  
P42.2 32 1-1/4 61                      –                            –                            –  
P48.1 40 1-1/2 52                      –                            –                            –  
P59.9 50 2 37                      –                            –                            –  
P75.6 65 2-1/2 27                      –                            –                            –  
P88.3 80 3 24                      –                            –                            –  
P113.5 100 4 16          2,610,000                          –                            –  
P141.3 125 5 16                      –               3,349,800              3,804,000
P168.3 150 6 10                      –               4,015,800              4,564,800
P219.1 200 8 7                      –               5,270,400              5,995,800
P273.1 250 10 3                      –               6,600,600              7,515,000
P323.8 300 12 3                      –               7,853,400              8,947,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
6.55 7.11 7.92
P21.2 15 1/2 168                        –                                    –                               –  
P26.65 20 3/4 113                        –                                    –                               –  
P33.5 25 1 80                        –                                    –                               –  
P42.2 32 1-1/4 61                        –                                    –                               –  
P48.1 40 1-1/2 52                        –                                    –                               –  
P59.9 50 2 .                        –                                    –                               –  
P75.6 65 2-1/2 27                        –                                    –                               –  
P88.3 80 3 24                        –                                    –                               –  
P113.5 100 4 16                        –                                    –                               –  
P141.3 125 5 16           3,918,600                                  –                               –  
P168.3 150 6 10                        –                       5,086,800                5,637,600
P219.1 200 8 7                        –                       6,535,800                7,423,200
P273.1 250 10 3                        –                       8,368,200                9,181,800
P323.8 300 12 3                        –                     10,035,000              11,104,200

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
10.97 12.7  
P21.2 15 1/2 168                          –                                     –    
P26.65 20 3/4 113                          –                                     –    
P33.5 25 1 80                          –                                     –    
P42.2 32 1-1/4 61                          –                                     –    
P48.1 40 1-1/2 52                          –                                     –    
P59.9 50 2 37                          –                                     –    
P75.6 65 2-1/2 27                          –                                     –    
P88.3 80 3 24                          –                                     –    
P113.5 100 4 16                          –                                     –    
P141.3 125 5 16                          –                                     –    
P168.3 150 6 10             7,660,800                                   –    
P219.1 200 8 7           10,274,400                    11,635,200  
P273.1 250 10 3           12,936,600                    14,673,600  
P323.8 300 12 3           15,447,600                    17,537,400  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Những tiêu chí quan trọng để đánh giá một thép ống tốt:

  • Phần thân của thép ống đúc phải thẳng, không bị méo mó, ọp ẹp hay cong vênh
  • Phía hai bên của đầu ống phải được mài vát và nhẵn. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
  • Ống thép không bị han gỉ hoặc ít han gỉ. Ống thép có thể đã sơn chống gỉ hay thép ống thô, mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần phải có những cách bảo quản thép ống thô sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
  • Nhẵn và mịn đối với bề mặt bên trong và bên ngoài thành ống. Xin cần lưu ý là trong trường hợp Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn

Những ứng dụng chung của thép ống đúc phi 219, 273, 323: 

Ống đúc phi 219, 273, 323 được xem là nguyên liệu dùng cho nồi hơi áp suất cao. Ứng dụng cực kì rộng rãi trong đời sống xây dựng nhà ở, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo các thiết bị máy móc. Bên cạnh đó, chúng còn được sử dụng trên nhiều ngành nghề khác như: Xăng dầu, chế tạo thực phẩm, năng lượng, hàng không, làm ống dẫn nhiệt, cơ khí chế tạo máy móc, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường,

Ống đúc phi 219, 273, 323 áp lực dùng trong kết cấu xây dựng phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn. Dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.

“Sự phát triển và ứng dụng đa dạng của sản phẩm thép và tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh”

Tập trung vào việc nêu rõ sự đa dạng của các sản phẩm thép và tôn có sẵn tại Tôn Thép Sáng Chinh, bao gồm các từ khóa bạn đã cung cấp như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và tôn các loại .

Bài viết có thể bao gồm các phần sau:

  1. Giới thiệu về Tôn Thép Sáng Chinh: Một phần giới thiệu ngắn gọn về công ty, lịch sử và tầm nhìn của họ trong lĩnh vực thép và tôn.

  2. Các sản phẩm thép đa dạng: Trình bày các sản phẩm thép mà công ty cung cấp, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm và thép cuộn. Đặc biệt nêu rõ tính năng và ứng dụng của từng loại sản phẩm.

  3. Tôn và sắt thép xây dựng: Mô tả các sản phẩm tôn và sắt thép được sử dụng trong ngành xây dựng, bao gồm tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt và sắt thép xây dựng. Đưa ra ví dụ về các dự án hoặc ứng dụng phổ biến của chúng.

  4. Chất lượng và chứng nhận: Đề cập đến chất lượng của sản phẩm, quy trình sản xuất và chứng nhận chất lượng mà công ty đã đạt được.

  5. Dịch vụ và hỗ trợ khách hàng: Thảo luận về các dịch vụ hỗ trợ khách hàng mà Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp, chẳng hạn như tư vấn kỹ thuật, giao hàng, hoặc dự án tùy chỉnh.

  6. Các dự án tiêu biểu: Nêu rõ một số dự án tiêu biểu hoặc khách hàng nổi bật mà công ty đã hợp tác trong quá khứ.

  7. Tầm nhìn và phát triển tương lai: Thảo luận về kế hoạch và tầm nhìn của công ty trong tương lai, bao gồm các dự định về nâng cấp sản phẩm hoặc mở rộng thị trường.

  8. Liên hệ và tìm hiểu thêm: Cuối bài viết, cung cấp thông tin liên hệ để người đọc có thể tìm hiểu thêm hoặc liên hệ với công ty.

Bài viết này sẽ giúp độc giả hiểu rõ hơn về sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm thép và tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh, cũng như tiếp cận được các thông tin hữu ích về công ty này.

Rate this post
Bài viết liên quan

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Cóc nối thép, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài