Báo giá thép ống P113.5 siêu dày, chính hãng

Báo giá thép ống P113.5 siêu dày, chính hãng là sự đảm bảo về chất lượng và độ tin cậy. Sản phẩm này được sản xuất theo tiêu chuẩn cao và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt. Với đặc tính vững chắc và độ bền cao, thép ống P113.5 là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, mang lại giá trị lâu dài và an toàn cho khách hàng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và tư vấn tốt nhất cho nhu cầu của bạn.

🔰 Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép ống P113.5 siêu dày, chính hãng. Dịch vụ luôn hoạt động thường xuyên nhằm làm rõ mọi thắc mắc của quý khách một cách nhanh chóng.

Trong đời sống dân dụng nói chung, thép ống P113.5 siêu dày đóng 1 vai trò cực kì lớn: tăng độ vững chắc cho hạng mục xây dựng, liên kết với xà gồ C – Z, dưới tác động nhiệt không bị cong vênh, chịu lực tốt,…

ong-thep-chat-luong

Sản Phẩm Thép Ống năm 2024

Sáng Chinh Steel đem lại cho người tiêu dùng những quyền lợi gì?

  • Công ty cập nhật báo giá sản phẩm đến quý vị một cách thường xuyên và chính xác theo khối lượng đặt hàng sau 24h.
  • Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM, mở rộng phạm vị hoạt động rộng
  • Sản phẩm thép ống P113.5 siêu dày cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng trong vòng 24h với các công trình gần
  • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

Báo giá thép ống P113.5 siêu dày, chính hãng

Thép ống P113.5 siêu dày đầy đủ những chi tiết mà khách hàng đang yêu cầu. Do thị trường sắt thép trong nước có sự chuyển biến không ngừng nên quý khách lưu ý là mức giá hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm)P21.2P26.65P33.5P42.2P48.1P59.9P75.6
Đường kinh danh nghĩa (DN)15202532405065
Đường kính quốc tế (inch)1/23/411-1/41-1/222-1/2
Số lượng
( Cây ,bó)
1681138061523727
1.6139,200177,900226,800288,600330,000  
1.9164,400208,800266,700340,200390,000489,000 
2.1178,200231,000292,800374,100429,000539,100685,500
2.3193,050248,580321,600406,800467,700588,300 
2.5    509,400664,740511,200
2.6217,800280,800356,580457,200  842,400
2.7       
2.9  394,110506,100581,400734,400941,100
3.2  432,000558,000642,600805,8301,027,800
3.6    711,300 1,157,400
4.0    783,000 1,272,000
4.5     1,114,2001,420,200
4.8       
5.0       
5.2       
5.4       
5.6       
6.4       
6.6       
7.1       
7.9       
8.7       
9.5       
10.3       
11.0       
12.7       
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm)P88.3P113.5P141.3P168.3P219.1P273.1P323.8
Đường kinh danh nghĩa (DN)80100125150200250300
Đường kính quốc tế (inch)345681012
Số lượng
( Cây ,bó)
24161610733
1.6       
1.9       
2.1804,000      
2.3878,400      
2.5952,2001,231,800     
2.6       
2.7 1,328,700     
2.91,104,9001,424,400     
3.21,209,6001,577,400     
3.61,354,2001,755,000     
4.01,506,6001,945,2002,413,800 3,783,000  
4.5 2,196,000  3,468,600  
4.8  2,896,2003,468,6004,548,0005,691,600 
5.01,854,000      
5.2  3,120,0003,738,0004,899,0006,134,4007,299,000
5.4 2,610,000     
5.6  3,349,8004,015,8005,270,4006,600,6007,853,400
6.4  3,804,0004,564,8005,995,8007,515,0008,947,800
6.6  3,918,600    
7.1   5,086,8006,535,8008,368,20010,035,000
7.9   5,637,6007,423,2009,181,80011,104,200
8.7   6,190,2008,161,20010,252,80012,222,000
9.5   6,710,4008,856,00010,852,20013,280,400
10.3    9,554,400 14,346,000
11.0   7,660,80010,274,40012,936,60015,447,600
12.7    11,635,20014,673,60017,537,400
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Ống thép P113.5 siêu dày

Ống thép P113.5 siêu dày được ra đời thông qua công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Sản phẩm sở hữu đường kính phong phú. Độ dài đa dạng, độ dày lớp mạ kẽm từ 50 – 75µm

Độ bền kéo : 320 ÷ 460 N/mm2

Độ bền chảy (tối thiểu) : 195 N/mm2

Độ giãn dài (tối thiểu) : 20%

Ưu điểm lớn của thép ống P113.5 siêu dày mạ kẽm là gì?. Sản phẩm chống ăn mòn và chịu lực tốt. Là nguyên vật liệu quan trọng dùng làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng, hệ thống thông gió, trụ viễn thông, cọc siêu âm, cọc phát sóng,…

thep-ong-ton-thep-sang-chinh-steel

Có 2 thương hiệu thép ống P113.5 siêu dày đang đứng hàng đầu tại Việt Nam

Thương hiệu thép Hòa Phát

Hòa Phát phân phối với nhiều dòng thép như thép tròn đặc – Oval, ô vuông – Chữ Nhật, Thép mạ kẽm, thép ống P113.5 siêu dày hay thép mạ kẽm, ống thép hàn, ống đen phù hợp cho mọi môi trường thi công, mở rộng địa hình xây dựng nhằm đạt chất lượng cao, giá cả cạnh tranh.

Thương hiệu thép Việt Nhật

Công ty sắt thép Việt Nhật ra mắt thị trường đã lâu, bố trí dây chuyền sản xuất thép cực kì hiện đại, đạt tiêu chuẩn Châu Âu, cho ra đời những dòng thép ống P113.5 siêu dày, thép hộp, thép hình,… với chất lượng cực kì tốt, hạn sử dụng lâu dài.

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Giá thép ống mới nhấtTin tức thép ốngTab : , , , ,

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép ống phi 28

Giá ống kẽm nhúng nóng phi 219, 273, 323.8

Giá thép ống P50.8×1.2mm, P50.8×1.4mm, P50.8×1.6mm, P50.8×1.8mm

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 355, 406, 508

Bảng báo giá Thép ống đúc Độ dày Tiêu chuẩn SCH80