Cập nhật mới nhất báo giá lưới thép B20 – B30 chính hãng, chất lượng – Tôn thép Sáng Chinh. Mỗi sản phẩm giao hàng sẽ được đính kèm thông tin sản phẩm trên nhãn, quy cách, trọng lượng phù hợp. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhận gia công – lắp ráp lưới thép rào cho công trình. Quy trình làm việc diễn ra nhanh chóng, có thể thi công ở bất cứ địa hình não
Quy cách cơ bản lưới rào mạ kẽm B20 – B30
Đường kính của lưới thép mạ kẽm b20 từ 1mm – 3 mm. Những sợi dây thép được xoắn vào các mắt hình vuông hoặc hình trái chám. Kích thước trung bình của mắt lưới là 20x20mm nên người la gọi là b20.
Lưới rào b30 cũng được dệt từ những sợi kẽm nhúng nóng hoặc những sợi thép đen mắt lưới hình vuông hoặc hình chám. Và có kích thước là 30x30mm (b30).
Về kích thước cơ bản và quy cách chung, thì lưới rào mạ kẽm B20 – B30 thông thường sẽ phổ biến như sau:
+ Khổ lưới: 1m, 1m2, 1m5, 1m8, 2m,…
+ Chiều cao lưới thông dụng của lưới rào b30, b20: 1.0 – 2.4 (m)
+ Chiều dài: 10 – 35 (m) – tùy theo yêu cầu của khách hàng
+ Ô lưới: 10mm, 20mm, 30mm, 40mm,…
+ Độ dày: 1.25 ly, 1.35ly, 1.5mm, 1.7mm, 2mm, 2.5mm, 3mm,…
Bảng báo giá lưới thép B20 – B30 mạ kẽm: 1.25ly, 1.35ly, 1.5ly, 2ly, 2.5ly,…
Giá lưới rào mạ kẽm B20 – B30 cũng sẽ có sự chênh lệch tùy theo từng kích thước riêng
Và ngay sau đây sẽ là bảng báo giá lưới rào mạ kẽm B20 – B30 mới nhất trên thị trường hiện nay. Đồng thời cam kết mức giá thấp và ưu đãi duy nhất toàn quốc
Bảng báo giá lưới thép B20 (từ 2ly25 đến 2ly7)
Loại | Chiều cao (m) | Chiều dài (m) | Nặng (Kg) | Đơn giá (VNĐ) |
1 ly 25 | 1m | 20m | 19 kg | 460.000 |
1m2 | 20m | 23 kg | 560.000 | |
1 ly 35 | 1m | 20m | 23 kg | 560.000 |
1m2 | 20m | 28 kg | 685.000 | |
1 ly 5 | 1m | 20m | 28 kg | 650.000 |
1m2 | 20m | 34 kg | 780.000 | |
1m5 | 20m | 42 kg | 980.000 | |
1 ly 7 | 1m | 20m | 36 kg | 780.000 |
1m2 | 20m | 42 kg | 910.000 | |
1m5 | 20m | 54 kg | 1.170.000 | |
2 ly | 1m | 20m | 51 kg | 1.120.000 |
1m2 | 20m | 61 kg | 1.340.000 | |
1m5 | 20m | 76 kg | 1.680.000 |
Bảng báo giá lưới thép B30 (từ 1ly5 đến 3ly)
Loại | Chiều cao (m) | Chiều dài (m) | Nặng (kg) | Đơn giá (VNĐ) |
1 ly 5 | 1m | 20m | 19 kg | 400.000 |
1m2 | 20m | 23 kg | 485.000 | |
1m5 | 20m | 28.5 kg | 595.000 | |
1 ly 6 | 1m | 20m | 23 kg | 485.000 |
1m2 | 20m | 28 kg | 595.000 | |
1m5 | 20m | 35 kg | 745.000 | |
1 ly 7 | 1m | 20m | 28 kg | 590.000 |
1m2 | 20m | 34 kg | 720.000 | |
1m5 | 20m | 42 kg | 890.000 | |
2 ly | 1m | 20m | 35 kg | 690.000 |
1m2 | 20m | 42 kg | 830.000 | |
1m5 | 20m | 52.5 kg | 1.040.000 | |
2 ly 2 | 1m | 20m | 42 kg | 830.000 |
1m2 | 20m | 50.5 kg | 1.000.000 | |
1m5 | 20m | 63 kg | 1.250.000 | |
2 ly 3 | 1m | 20m | 47 kg | 910.000 |
2 ly 5 | 1m | 20m | 55 kg | 1.070.000 |
Làm thế nào để mua hàng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh?
Bước 1 : Quý khách có thể liên hệ trực tiếp cho chúng tôi qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666. Các chính sách hoạt động của công ty sẽ hỗ trợ khách hàng tốt nhất
Bước 2 : Hai bên đã thống nhất về khối lượng giao hàng , thời gian, giá cả, cũng như là địa điểm nhận hàng và chính sách thanh toán. Chúng tôi sẽ tiến hành kí kết hợp đồng mua bán
Bước 3 : Quý khách vui lòng sắp xếp lại kho bãi, đường vận chuyển để cho xe hàng của Tôn thép Sáng Chinh ra vào dễ dàng nhất.
Bước 4 : Kiểm tra chất lượng sản phẩm và tiến hành thanh toán đầy đủ cho chúng tôi