Giá thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc nhúng nóng

Sản phẩm “Giá thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc nhúng nóng” là các loại ống thép được sản xuất thông qua quá trình đúc và được bảo vệ bề mặt bằng lớp mạ kẽm hoặc qua quá trình nhúng nóng. Dưới đây là một miêu tả chi tiết về sản phẩm này:

  1. Thép ống đúc: Sản phẩm được tạo ra từ quá trình đúc thép, trong đó thép được nấu chảy và đổ vào khuôn để tạo thành hình dạng ống. Quá trình này đảm bảo độ chính xác cao về kích thước và hình dạng của ống.

  2. Mạ kẽm: Sản phẩm được bảo vệ bề mặt bằng lớp mạ kẽm. Mạ kẽm có vai trò chống oxi hóa và chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi sự tác động của môi trường bên ngoài. Lớp mạ kẽm cũng tạo ra một lớp bảo vệ mạnh mẽ giữa thép và yếu tố gây hại từ môi trường.

  3. Thép ống đúc nhúng nóng: Một loại khác của sản phẩm này là thép ống đúc nhúng nóng. Quá trình sản xuất này liên quan đến việc đúc thép vào khuôn ở nhiệt độ cao hơn điểm nóng chảy của thép. Quá trình này tạo ra một sản phẩm có cấu trúc mạnh mẽ và chịu được áp lực và nhiệt độ cao.

Sản phẩm “Giá thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc nhúng nóng” thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng, bao gồm hệ thống ống dẫn nước, hệ thống ống dẫn dầu và khí, hệ thống cống, hệ thống ống xả và các công trình xây dựng khác. Sản phẩm này có đặc tính bền, ổn định và dễ dàng lắp đặt, giúp giảm thiểu thời gian và công sức trong quá trình xây dựng và lắp đặt.

Mô tả

 

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

 Giá thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc nhúng nóng, công trình của bạn sẽ đạt được độ vững chãi khi sử dụng dạng thép ống đúc mạ kẽm/ nhúng nóng để thi công. Sở hữu công nghệ dây chuyền sản xuất cực kì tân tiến, thép ống đúc mạ kẽm/ nhúng nóng ra đời & có mặt trên thị trường với ưu điểm vượt trội, giá cũng phù hợp. Nguồn hàng được công ty Sáng Chinh nhập trực tiếp từ nhà máy nên đảm bảo là hàng chính hãng, tem chống hàng giả 100%

Download bảng giá Tại Đây

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Bảng báo giá thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm đến mọi khách hàng ngày hôm nay

Gia Thep Ong,Thep Ong Duc Ma Kem

 Giới thiệu về sản phẩm thép ống đúc mạ kẽm/ nhúng nóng

Công ty Tôn thép Sáng Chinh nhập các dòng thép ống đúc mạ kẽm/ nhúng nóng với các quy cách như sau: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.

  • Xuất xứ của thép ống đúc mạ kẽm/ nhúng nóng: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
  • Đường kính phong phú: Phi 10 – Phi 610
  • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
  • Giấy tờ đầy đủ và liên quan: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Sản phẩm thép ống đúc mạ kẽm/ nhúng nóng còn nguyên vẹn, chưa bao giờ qua sử dụng. Không gỉ sét
  • Các quy định chính xác về dung sai của nhà máy sản xuất
  • Cạnh tranh giá thị trường, cung ứng hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng hàng hóa đạt yêu cầu.

Khái niệm về thép ống đúc ?

Thép ống đúc là sản phẩm xây dựng, có mặt lâu đời trên thị trường với vai trò giúp công trình đạt độ vững chãi nhất định, an toàn khi thi công, đảm bảo công trình kéo dài được tuổi thọ. Thép ống nói chung được phân ra nhiều loại: thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm,.. với đa dạng các phi khác nhau

Bảng báo giá Thép Ống Đúc tại Sáng Chinh

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm/ nhúng nóng được công ty chúng tôi chắt lọc ra các thông tin mới nhất để đem đến mức giá phù hợp nhất dành cho khách hàng. Thêm vào đó, dịch vụ báo giá mỗi ngày theo quy cách thép sẽ giúp bạn tính toán chi phí dự trù một cách hiệu quả nhất

Gia Thep Ong,Thep Ong Duc Ma Kem

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)2.77 (SCH40)7.7207900
P21.3 (DN15)3.73 (SCH80)9.75263250
P26.7 (DN20)2.87 (SCH40)10.2275400
P26.7 (DN20)3.91 (SCH80)13.3359100
P33.4 (DN25)3.38 (SCH40)15.1407700
P33.4 (DN25)4.55 (SCH80)19.6529200
P42.2 (DN32)2.97 (SCH30)17.24465480
P42.2 (DN32)3.56 (SCH40)20.5553500
P42.2 (DN32)4.85 (SCH80)26.9726300
P48.3 (DN40)3.18 (SCH30)21.2572400
P48.3 (DN40)3.68 (SCH40)24.3656100
P48.3 (DN40)5.08 (SCH80)32.5877500
P60.3 (DN50)3.18 (SCH30)26.84724680
P60.3 (DN50)3.91 (SCH40)32.7882900
P60.3 (DN50)5.54 (SCH80)44.91212300
P73 (DN65)4.77 (SCH30)48.1561300212
P73 (DN65)5.16 (SCH40)51.7921398384
P73 (DN65)7.01 (SCH80)68.4421847934
P76 (DN65)442.61150200
P76 (DN65)4.77 (SCH30)50.2741357398
P76 (DN65)5.16 (SCH40)54.11460700
P76 (DN65)7.01 (SCH80)71.61933200
P88.9 (DN80)450.31358100
P88.9 (DN80)4.77 (SCH30)59.381603260
P88.9 (DN80)5.49 (SCH40)67.81830600
P88.9 (DN80)6.3577.72097900
P88.9 (DN80)7.62 (SCH80)92.72502900
P355.6 (DN350)7.92 (SCH20)407.67611007252
P355.6 (DN350)9.52 (SCH30)487.48213162014
P355.6 (DN350)11.13 (SCH40)547.79414790438
P355.6 (DN350)12.7644.3517397450
P355.6 (DN350)19.05 (SCH80)948.61225612524
P406.4 (DN400)7.92 (SCH20)467.24412615588
P406.4 (DN400)9.53 (SCH30)559.03815094026
P406.4 (DN400)12.7 (SCH40)739.819974600
P406.4 (DN400)21.42 (SCH80)1220.11832943186
P457.2 (DN450)7.92 (SCH20)526.81214223924
P457.2 (DN450)11.13 (SCH30)732.65419781658
P457.2 (DN450)14.27 (SCH40)935.19625250292
P457.2 (DN450)23.9 (SCH80)1526.19641207292
P508 (DN500)9.53 (SCH20)702.5118967770
P508 (DN500)12.7 (SCH30)930.71425129278
P508 (DN500)15.06 (SCH40)1098.40829657016
P508 (DN500)26.18 (SCH80)1866.37250392044
P610 (DN600)9.53 (SCH20)846.25822848966
P610 (DN600)14.27 (SCH30)1257.81633961032
P610 (DN600)17.45 (SCH40)1529.90441307408
P610 (DN600)30.93 (SCH80)2650.05671551512
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P101.6 (DN90)4.77 (SCH30)68.341845180
P101.6 (DN90)571.51930500
P101.6 (DN90)5.74 (SCH40)81.4142198178
P101.6 (DN90)8.08 (SCH80)111.8043018708
P101.6 (DN90)10135.531363659346.72
P114.3 (DN100)465.31763100
P114.3 (DN100)580.92184300
P114.3 (DN100)6.02 (SCH40)96.52605500
P114.3 (DN100)8.56 (SCH80)1343618000
P114.3 (DN100)11.131704590000
P127 (DN115)6.27 (SCH40)112.0023024054
P127 (DN115)9.02 (SCH80)157.4584251366
P127 (DN115)10173.114673970
P141.3 (DN125)5100.842722680
P141.3 (DN125)6120.23245400
P141.3 (DN125)6.55 (SCH40)130.593525930
P141.3 (DN125)8157.84260600
P141.3 (DN125)9.52(SCH80)185.6225011794
P141.3 (DN125)12.72426534000
P168.3 (DN150)5120.813261870
P168.3 (DN150)6.35 (SCH20)152.164108320
P168.3 (DN150)7.11 (SCH40)169.5724578444
P168.3 (DN150)10.97 (SCH80)255.3666894882
P168.3 (DN150)18.26405.410945800
P168.3 (DN150)21.95475.312833100
P219.1 (DN200)6.35 (SCH20)199.8725396544
P219.1 (DN200)7.04 (SCH30)220.7465960142
P219.1 (DN200)8.18 (SCH40)255.2526891804
P219.1 (DN200)10.31318.518599770
P219.1 (DN200)12.7 (SCH40)387.8110470870
P219.1 (DN200)15.09455.512298500
P273 (DN250)6.35 (SCH20)250.536764310
P273 (DN250)7.78 (SCH30)305.3048243208
P273 (DN250)9.27 (SCH40)361.7289766656
P273 (DN250)10.31400.7310819710
P273 (DN250)15.06 (SCH80)574.76415518628
P273 (DN250)18.262737371000
P323.8 (DN300)6.35 (SCH20)298.268053020
P323.8 (DN300)7328.128859240
P323.8 (DN300)8.38 (SCH30)391.09210559484
P323.8 (DN300)9.53443.211966400
P323.8 (DN300)10.31 (SCH40)478.21812911886
P323.8 (DN300)12.7584.615784200
P323.8 (DN300)17.45 (SCH80)790.96821356136

Gia Thep Ong,Thep Ong Duc Ma Kem

Thép ống đúc mạ kẽm/ nhúng nóng giá tốt ở đâu?

Thép ống đúc mạ kẽm/ nhúng nóng hiện nay có quy mô sử dụng rất rộng rãi. Ngoài ra thì công ty còn nhập nguồn hàng từ nước ngoài với số lượng thép ống đúc lớn. Tôn thép Sáng Chinh ở khu vực Miền Nam hiện đang là địa chỉ cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi có sự liên kết hợp tác với nhiều nhà máy lớn: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…

Các sản phẩm ra đời đạt các tiêu chí về xây dựng. Sản xuất dựa trên dây chuyền nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ thích hợp với đa dạng mọi công trình

2022/08/22Thể loại : Tab : ,

Bài viết liên quan

Gía Thép Tròn Trơn HÒA PHÁT

Giá ống thép 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm

Báo giá ống thép đúc DN200, DN250, DN300

Giá ống thép đúc DN100, DN125, DN150

Vận chuyển thép ống đen P42.2×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm trực tiếp, không phát sinh chi phí

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED