Thép Bạc Đạn, Thép Làm Vòng Bi, Láp Bạc Đạn, Thép Ổ Lăn được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đầy đủ. Qúy khách cũng có thể gọi điện trực tiếp qua số máy: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666 để đội ngũ tư vấn báo giá dễ dàng hơn. Đồng thời, mọi thắc mắc của khách hàng sẽ được chúng tôi làm rõ nhanh chóng
Thép Bạc Đạn, Thép Làm Vòng Bi, Láp Bạc Đạn, Thép Ổ Lăn
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Ứng dụng:
+ Cơ khí chế tạo: Dạng thép này chủ yếu được sử dụng để làm: Vòng bi, ổ lăn, Bạc đạn, những chi tiết chịu tải trọng, chi tiết máy, bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng. Vật liệu làm chuyển động của bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít …
+ Tiện tròn bên ngoài bề mặt: tiện tròn và mài bóng bề mặt dung sai đạt +-0.2
+ Đục lỗ bên trong: Chúng tôi nhận gia công đục lỗ phi tròn từ 20 – 1000mm.
+ Mài bóng bề mặt: Chúng tôi nhận gia công mài chuốt bóng các dòng sản phẩm thép tròn đặc.
+ Nhiệt luyện – xử lý nhiệt:
1/ Vòng trong/ngoài và vật liệu của con lăn
1.1 Thép carbon
SUJ2….: Thép chứa nhiều hàm lượng carbon, được sử dụng rộng rãi
SUJ3….: Chứa Mangan hơn SUJ2. Do đó, chúng có đặc tính chịu nhiệt tốt hơn. Chúng thường được dùng cho vòng bi nhỏ và vòng bi trung bình
SUJ5…..: Được tạo ra bởi cách bổ sung thêm nguyên tố Molyden vào vật liệu của SUJ3. Nhằm tăng độ chịu nhiệt cao hơn. Chúng được dùng cho vòng bi lớn và vòng bi bạc đạn siêu lớn
Tiêu chuẩn | Kí hiệu | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | ||
JIS G 4805 | SUJ 2 | 0.95 – 1.10 | 0.15 – 0.35 | Không vượt quá 0.50 | Không vượt quá 0.025 | Không vượt quá 0.025 | 1.30 – 1.60 | Không vượt quá 0.08 |
SUJ 3 | 0.95 – 1.10 | 0.40 – 0.70 | 0.90 – 1.15 | Không vượt quá 0.025 | Không vượt quá 0.025 | 0.90 – 1.20 | Không vượt quá 0.08 | |
SUJ 5 | 0.95 – 1.10 | 0.40 – 0.70 | 0.90 – 1.15 | Không vượt quá 0.025 | Không vượt quá 0.025 | 0.90 – 1.20 | 0.10 – 0.25 | |
SAE J 404 | 52100 | 0.98 – 1.10 | 0.15 – 0.35 | 0.25 – 0.45 | Không vượt quá 0.025 | Không vượt quá 0.025 | 1.30 – 1.60 | Không vượt quá 0.06 |
Vật liệu hợp chất carbon của vật liệu vòng bi
1.2 Thép dập cứng
Khi một vòng bi nhận một lượng tải lớn, bề mặt của vòng bi yêu cầu và cứng và bên trong nhẹ.
Tiêu chuẩn | Kí hiệu | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo | ||
JIS G 4053 | SCr 415 | 0.13 – 0.18 | 0.15 – 0.35 | 0.60 – 0.85 | Không vượt quá 0.030 | Không vượt quá 0.030 | – | 0.90 – 1.20 | – |
SCr 420 | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.60 – 0.85 | Không vượt quá 0.030 | Không vượt quá 0.030 | – | 0.90 – 1.20 | – | |
SCM 420 | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.60 – 0.85 | Không vượt quá 0.030 | Không vượt quá 0.030 | – | 0.90 – 1.20 | 0.15 – 0.30 | |
SNCM 220 | 0.17 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.60 – 0.90 | Không vượt quá 0.030 | Không vượt quá 0.030 | 0.40 – 0.70 | 0.40 – 0.65 | 0.15 – 0.30 | |
SNCM 420 | 0.17 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.40 – 0.70 | Không vượt quá 0.030 | Không vượt quá 0.030 | 1.60 – 2.00 | 0.40 – 0.65 | 0.15 – 0.30 | |
SNCM 815 | 0.12 – 0.18 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | Không vượt quá 0.030 | Không vượt quá 0.030 | 4.00 – 4.50 | 0.70 – 1.00 | 0.15 – 0.30 | |
SAE J 404 | 5120 | 0.17 – 0.22 | 0.15 – 0.35 | 0.70 – 0.90 | Không vượt quá 0.030 | Không vượt quá 0.040 | – | 0.70 – 0.90 | – |
8620 | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.70 – 0.90 | Không vượt quá 0.035 | Không vượt quá 0.040 | 0.40 – 0.70 | 0.40 – 0.60 | 0.15 – 0.25 | |
4320 | 0.17 – 0.22 | 0.15 – 0.30 | 0.45 – 0.65 | Không vượt quá 0.025 | Không vượt quá 0.025 | 1.65 – 2.00 | 0.40 – 0.60 | 0.20 – 0.30 |
Thành phần hóa học của vật liệu vòng bi thép dập cứng
1.3 Vật liệu khác
Tiêu chuẩn | Mã | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | ||
JIS G 4303 | SUS 440C | 0.95 – 1.20 | Không vượt quá 1.00 | Không vượt quá 1.00 | Không vượt quá 0.040 | Không vượt quá 0.030 | 16.00 – 18.00 | Không vượt quá 0.75 |
Thành phần hóa học của vật liệu vòng bi thép không gỉ
2/ Vật liệu dùng cho vành cách
Vòng cách liên quan trực tiếp đến hiệu suất và độ tin cậy của vòng bi.
Tiêu chuẩn | Mã | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | |||
(A) | JIS G 3141 | SPCC | Không vượt quá 0.12 | – | Không vượt quá 0.50 | Không vượt quá 0.040 | Không vượt quá 0.045 | – | – |
JIS G 3131 | SPHC | Không vượt quá 0.15 | – | Không vượt quá 0.60 | Không vượt quá 0.050 | Không vượt quá 0.050 | – | – | |
BAS 361 | SPB 2 | 0.13 – 0.20 | Không vượt quá 0.04 | 0.25 – 0.60 | Không vượt quá 0.030 | Không vượt quá 0.030 | – | – | |
JIS G 4305 | SUS 304 | Không vượt quá 0.08 | Không vượt quá 1.00 | Không vượt quá 2.00 | Không vượt quá 0.045 | Không vượt quá 0.030 | 8.00 – 10.50 | 18.00 – 20.00 | |
(B) | JIS G 4051 | S 25 C | 0.22 – 0.28 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | Không vượt quá 0.030 | Không vượt quá 0.035 | – | – |
Thành phần hóa học của thép dập (A) và thép carbon đúc (B)
Standards | Code | Cu | Zn | Mn | Fe | Al | Sn | Ni | Tạp chất | |
Pb | Si | |||||||||
JIS H 5102 | HBsC 1 | More than 55.0 | Còn lại | Không vượt quá 1.5 | 0.5 – 1.5 | 0.5 – 1.5 | Không vượt quá 1.0 | Không vượt quá 1.0 | Không vượt quá 0.4 | Không vượt quá 0.1 |
Phương châm kinh doanh vật liệu xây dựng của Tôn thép Sáng Chinh là gì?
– Phương châm hợp tác tôn trọng và chân thành, đưa quyền lợi & giá thành vật tư ưu tiên hàng đầu. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Tôn thép Sáng Chinh dựa trên các yếu tố:
– Đối với khách hàng phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng, nguồn gốc sản phẩm.
– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn. Phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Xây dựng và duy trì lòng tin. Uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối Tôn thép Sáng Chinh xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.