Thép cuộn phi 6

Thép cuộn phi 6 có báo giá thay đổi phụ thuộc vào số lượng mà công trình cần sử dụng, khoảng cách & thời gian vận chuyển, biến động của thị trường,.. Qúy vị sẽ nhận báo giá chính xác khi liên hệ đến công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Công ty có sự liên kết lâu năm với các nhà máy sản xuất sắt thép lớn tại Việt Nam: Hòa Phát, Miền Nam, Pomina, Việt Nhật,.. nên chất lượng vật tư luôn đạt tốt nhất

bang-bao-gia-thep-cuon

Các tiêu chuẩn thép cuộn phi 6 hiện nay 

Thép cuộn phi 6 cần đáp ứng được các tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn quốc tế. Một số tiêu chuẩn cơ bản bao gồm

  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 về Thép tấm cuộn cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2365:1978 về Thép tấm cuộn cán nguội – Cỡ, thông số, kích thước
  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10354:2014 (ISO 13976:2005) về Thép lá cán nóng dạng cuộn
  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8994:2011 (ISO 11951:1995) về Thép tấm đen cán nguội dạng cuộn dùng cho sản xuất thép tấm mạ thiếc hoặc thép tấm mạ điện crom/crom oxit
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3131 SPHC, SPHD, SPHE; JIS G3132 SPHT1, SPHT2; JIS G3141 SPCC – SD, SPCD, SPCE

Phân loại thép cuộn phi 6

Căn cứ vào thành phần, quy trình sản xuất, người ta chia thép cuộn phi 6 làm 4 loại với những đặc điểm sau.

Thép cuộn phi 6 cán nguội

Thép cuộn phi 6 cán nguội là thép cuộn được cán nguội ở nhiệt độ thấp, đôi khi gần với nhiệt độ phòng.

Đặc điểm Ứng dụng
  • Không biến dạng, cấu tạo vật chất không biến đổi
  • Bề mặt phẳng, đẹp, không có gợn sóng hay xù xì
  • Màu xám, trắng sáng, bóng, bắt mắt
  • Đường mép biên xén thẳng, sát mép
  • Độ cứng, độ bền cao, chịu được tác động mạnh và va đập từ bên ngoài
  • Kiểm soát được kích thước và hình dạng thành phẩm
  • Hạn chế cong vênh khi di chuyển, gia công
  • Dễ bị oxy hóa và rỉ sét nên cần bảo quản trong nhà và bọc cẩn thận
  • Trong ngành công nghiệp, xây dựng: Hệ thống khung xây dựng…
  • Trong ngành cơ khí chuyên nghiệp: Vật dụng cơ khí, bộ phận và chi tiết máy móc yêu cầu kỹ thuật cao, bánh răng, bu lông…
  • Dùng làm thiết bị gia dụng: Bếp, lò vi sóng, lò nướng, máy sấy, máy giặt, máy lạnh, tủ lạnh, hộp đựng thực phẩm…
  • Làm đồ nội thất: Khung nhôm cửa, các loại giường tủ…
  • Sản xuất đồ công nghệ: Máy tính…
  • Trong ngành giao thông vận tải: Dùng làm phụ tùng ô tô và máy bay, đầu máy toa xe lửa…
  • Trong ngành công nghiệp nhẹ: Giá đỡ, đèn, hộp công cụ…
  • Gia công, tạo hình phôi lá kim loại
  • Tạo ra các sản phẩm tấm phẳng như thép tấm, thép tấm phẳng mỏng, các sản phẩm có bề mặt láng mịn, tấm lợp…
  • Dùng để sản xuất ống thép, thùng phuy, các sản phẩm dập vuốt, dập sâu…

Thép cuộn phi 6 cán nóng 

Thép cuộn phi 6 cán nóng là loại thép cuộn được cán nóng ở nhiệt độ cao, trên 1000 độ C

Đặc điểm Ứng dụng
  • Bề mặt thô
  • Màu xanh xám hoặc xanh đen, tối
  • Độ bền cao, có khả năng chịu được trọng tải lớn, không bị móp méo, cong vênh
  • Dễ uốn, dễ chỉnh sửa theo hình dáng và kích thước yêu cầu
  • Chống ăn mòn tốt nên có thể để ngoài trời mà không cần bao bì bảo quản
  • Mép biên bo tròn, xù xì
  • Nếu không có lớp mạ kẽm, thép dễ han gỉ, biến màu
  • Không kiểm soát được kích thước và hình dạng thành phẩm
  • Là nguyên liệu để sản xuất thép cuộn cán nóng tiếp theo như phôi, dầm…
  • Là nguyên liệu để sản xuất thép cuộn cán nguội như thép cuốn, thép tấm
  • Là nguyên liệu sản xuất thép ống hàn, ống đúc, thép cuộn tráng…
  • Trong ngành kiến trúc xây dựng: Tôn lợp, dần thép hình chữ H, I…
  • Sản xuất thiết bị gia dụng
  • Trong ngành giao thông vận tải: Sản xuất ô tô, khung gầm xe tải, đóng tàu, boong tàu thuyền, container, đường ray…
  • Trong ngành công nghiệp nhẹ
  • Sản xuất bình gas, chứa khí, bình áp lực, đường ống dẫn năng lượng

Thép cuộn phi 6 mạ kẽm 

Thép cuộn phi 6 mạ kẽm là loại thép cuộn được mạ thêm lớp kẽm ở phía trên.

Đặc điểm Ứng dụng
  • Bề mặt nhẵn bóng, đẹp, có hoa văn
  • Chống ăn mòn cao
  • Khả năng chịu lực tốt
  • Độ bền cao
  • Kiến trúc xây dựng: Tấm lợp, xà gồ, ống thép, hệ thống thông gió, hệ thống nhiệt, khung trần, vách ngăn, nhà thép tiền chế…
  • Giao thông vận tải: Đóng tàu, container, làm khung sườn ô tô…
  • Pano quảng cáo thương mại, biển hiệu…
  • Sản xuất thiết bị công nghiệp gia dụng: Tủ lạnh, máy giặt, tivi, điều hòa không khí…
  • Đồ công nghệ: Máy tính…
  • Làm thủ công mỹ nghệ, hàng gia công

Thép cuộn phi 6 không gỉ 

Thép cuộn phi 6 không gỉ (inox) là loại thép cuộn được dùng nhiều trong môi trường dễ oxy hóa nhưng không bị rỉ sét.

Đặc điểm Ứng dụng
  • Sáng bóng
  • Chống ăn mòn tuyệt đối
  • Độ dẻo tốt
  • Độ bền cao
  • Có thể hàn, tạo hình và vẽ
  • Ngành công nghiệp tàu thuyền
  • Công nghiệp điện
  • Công nghiệp hóa học
  • Kiến trúc xây dựng
  • Máy móc thiết bị, trao đổi nhiệt lò hơi
  • Y tế công nghiệp
  • Thiết bị điện tử: Linh kiện điện thoại di động…

Bảng báo giá thép cuộn phi 6 từ nhiều nhà máy sắt thép hiện nay

Bảng báo giá thép Việt Nhật được công ty Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật liên tục mới nhất năm 2021.

Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.

Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh

CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ
Bảng báo giá thép Miền Nam – giá sắt thép xây dựng mới nhất:

Bảng báo giá thép Miền Nam được chúng tôi cập nhật liên tục tạo mang đến thông tin chính xác nhất đến với khách hàng.

Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.

Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh

CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000
Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Sáng Chinh:

Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.

Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh

CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát thông tin mới nhất do chúng tôi cung cấp. CB300/GR4CB400/CB500
#6ec9db”>

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800
Nhà cung ứng vật liệu xây dựng uy tín – giá rẻ tại Thị trường Miền Nam

Nắm bắt được nhu cầu xây dựng ngày càng cao, nên rất nhiều đơn vị chuyên hoạt động bên lĩnh vực sắt thép xây dựng ra đời. Thế nhưng, nếu khách hàng muốn đảm bảo an toàn cho công trình, cũng như là mức chi phí phải bỏ ra. Thì nên tìm hiểu kĩ nhà phân phối nhiều kinh nghiệm để tránh tiền mất tật mang

Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, giá thành bình ổn. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý

Là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.

Quy trình vận chuyển vật liệu xây dựng của chúng tôi

Công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng cho tất cả các nhà phân phối vật liệu xây dựng trên toàn Miền Nam

Chúng tôi có hệ thống xe tải hiện đại. Và cả nguồn nhân lực đủ cung cấp mọi nhu cầu vận chuyển cho khách hàng.

Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi cam kết an toàn, nhanh chóng trong vòng 24h và rất đúng hạn.

Bạn đăng băn khoăn trong việc lựa chọn đơn vị vận chuyển vật liệu cho công trình.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777